Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6T4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 4. Ngày soạn: 22 – 08 – 2014 Ngày dạy: 25 – 08 – 2014. §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. 2. Kỹ năng: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu ,  . 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu  và  II. Chuẩn Bị: GV: SGK, Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập. HS: SGK, Ôn tập các kiến thức cũ. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/………; 6A2:……/………; 6A3:……/……… 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số? - Đọc các số La Mã: XVII; XXVII? - Viết bằng chữ số La Mã các chữ số sau: 19; 25. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (16’) 1. Số phần tử của một tập hợp: GV cho HS đưa ra một số HS đưa ra các VD. Cho các tập hợp: VD về tập hợp. A =  5 ; B =  x; y ; Hãy chỉ ra số phần tử của A: 1 ;B: 2 ; C: 100 ; N: C = 1;2;3;...;100 ; các tập hợp A, B, C, N. GV vô số phần tử. giới thiệu về tập rỗng và kí hiệu. N =  0;1;2;3;... * Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng. Kí hiệu là:  . VD: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x+5 = 2 là tập rỗng. Các em có suy đoán như thế HS trả lời phần đóng Vậy: Một tập hợp có thể có một phần tử, nào về số phần tử của một tập khung trong SGK. có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng hợp? có thể không có phần tử nào. GV cho HS làm bài tập 16 HS làm bài tập 16 theo a,b. nhóm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 2: (10’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. GV đưa ra VD1. HS chú ý theo dõi. Hãy kiểm tra xem các phần Mọi phần tử của tập A tử của tập A có thuộc vào tập B đều thuộc tập B. hay không? GV vẽ sơ đồ Ven cho HS dễ phát hiện ra A  B GV giới thiệu khái niệm tập con và kí hiệu như SGK.. HS nhắc lại khái niệm.. GV giới thiệu tiếp VD2. Tập M có là con của tập N không? Điều ngược lại có đúng không? GV giới thiệu khái niệm hai tập bằng nhau.. HS chú ý theo dõi. MN NM. GHI BẢNG 2. Tập hợp con: VD 1:. g h . . a b. . A B. c.  . d. e. A = {a, b} B ={ a, b, c, d, e, g, h} Nếu mọi phần tử của tập A đều thuộc tập B thì tập A gọi là tập con của tập B. Ký hiệu: A  B VD 2: M = {1; 3; 5} ta có M  N N = {3; 5; 1} và N  M Hay N = M. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS nhắc lại số phần tử của một tập hợp và khái niệm tập con; khái niệm hai tập bằng nhau. - Cho HS làm các bài tập 16 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 17,19,21,22. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×