Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.03 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 34 Tiết : 68 N.soạn: 12 - 04 - 2014 Ôn tập N.dạy: 18 - 04 - 2014 - Kiến thức: Soạn thảo văn bản - Kĩ năng: Soạn thảo, chỉnh sửa và định dạng một văn bản theo mẫu - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi. II - CHUẨN BỊ - GV: Máy chiếu - HS: Học bài ở nhà và chuẩn bị trước bài thực hành III – PHƯƠNG PHÁP - Hướng dẫn, giảng giải. IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp 6a1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 : (15’) NỘI DUNG ÔN TẬP - Nhắc nhở cho học sinh 1. Những kĩ năng cần nhớ: những kĩ năng thực hành cần - Gõ và chỉnh sửa văn bản: ôn tập - HS trả lời theo hướng dẫn mở trang mới của GV mở văn bản có sẵn lưu văn bản định dạng kiểu chữ chọn màu chữ định dạng đoạn văn bản chèn hình ảnh - Định dạng kí tự, đoạn văn bản - Chọn lề cho trang in - Chèn Hình ảnh và chỉnh sửa vị trí của Hình ảnh - Tạo bảng, trình bày NỘI DUNG trong bảng Hoạt động 2: (28’) NỘI DUNG THỰC HÀNH - Quan sát, hướng đẫn nếu cần - Thực hành theo nhóm Nội dung thực hành: thiết. - GV chiếu một bài lên máy - Quan sát sau đó hoàn chỉnh chiếu và thực hiện các thao tác bài thực hành định dạng - Nhận xét buổi thực hành - Lắng nghe nhắc nhở học sinh về những kĩ năng thực hành. - Trình bày văn bản theo mẫu sau:. Những Nguyên nhân thiếu Chế độ ăn uống không đầy đủ vị thiếu hoặc kiêng kem quá nhiều.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chế độ ăn uống không cân đối do thiếu hiểu biết, không biết bổ sung thêm, thói quen kiêng cư?, bệnh răng ... Nhu cầu vitamin đang gia tăng như ở trẻ đang lớn, những người hút thuốc, phụ nư? mang thai, cho con bú .... Một số Vitamin cần thiết A D V– DẶN DÒ: (1’). E. B1. B2. B5. B6. B12. C. PP. Ôn tập lý thuyết và thực hành thêm, tuần sau tiết 1 thi lý thuyết, tiết 2 thi thực hành Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………... Tuần: 35 Tiết : 69-70 N.soạn: 15 - 04 - 2014 Kiểm tra học kì II N.dạy: 25 - 04 - 2014 I - MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về soạn thảo văn bản - Kĩ năng: Nhận biết, so sánh và soạn thảo, chỉnh sửa và định dạng một văn bản theo mẫu - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh họat, ham học hỏi. II – PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân III - CHUẨN BỊ - Đề thi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp 6a1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Hướng dẫn cách làm cho HS (2’) 3. Nội dung bài kiểm tra HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : THI LÝ THUYẾT (42 PHÚT) Phát đề cho học sinh Làm bài thi lý thuyết Hoạt động 2: THI THỰC HÀNH (45 PHÚT) Gọi học sinh vào chỗ và phát đề Thi thực hành thực hành. NỘI DUNG Đề thi. I/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint B. Microsoft Word C. Notepad D. Internet Explorer Câu 2. Để khởi động phần mềm Microsoft Word ta thực hiện: A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. B. Vào Start\Search\Microsoft Word . C. Vào Start\Programes\Microsoft Ofice\Microsoft Word 2003. D. Cả A, C đều đúng. Câu 3. Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì? A. Thanh cuốn dọc. C. Thanh các bảng chọn.. B. Thanh cuốn ngang. D. Câu A và B đúng.. Câu 4. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới? A. Nút New. B. Nút open C. Nút Save. D. Nút Print. Câu 5. Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẵn?. A. Nút New B. Nút open C. Nút Save. D. Nút cut. Câu 6. Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản? A. Nút New. B. Nút open.. C. Nút Save. D. Nút Print. Câu 7.Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân? A.Nút. ,. B.Nút. ,. C.Nút. ,. D.Nút. Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng kiểu chữ đậm? A.Nút. ,. B.Nút. ,. C.Nút. ,. D.Nút. ,. D.Nút. Câu 9. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn màu chữ ? A.Nút , B.Nút , C.Nút Câu 10. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn giữa ?. A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút Câu11. Để định dạng đoạn văn bản, ngoài cách sử dụng nút lệnh ta có thể sử dụng bảng chọn bằng cách : A. Chọn lệnh Format Font … B. Chọn lệnh Edit Font… C. Chọn lệnh Format Paragraph … D. Chọn lệnh Edit Paragraph…. Câu 12. Để chọn hướng trang và đặt lề trang, ta thực hiện: A. Chọn lệnh File Save B. Chọn lệnh File Page Setup.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Chọn lệnh Edit Save D. Chọn lệnh Edit Page Setup Câu 13. Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace Câu 14. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Gõ dấu chấm câu D. Nhấn phím Home Câu 15. Nút lệnh. dùng để?. A. Di chuyển khối văn bản. B. Sao chép văn bản. C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai. Câu 16. Để chèn hình ảnh lên văn bản, em thực hiện thao tác: A. Insert\Text box B. Insert\Picture C. Format \ Font. D.Tất cả đều sai. II/ Phần tự luận: (3đ) Câu 1: (1.5đ) Để khởi động phầm mềm soạn thảo văn bản Word em có mấy cách cơ bản. Hãy nêu các cách cơ bản đó. Câu 2: (1.5đ) Sao chép văn bản có mấy bước. Em hãy nêu các bước sao chép văn bản. ĐÁP ÁN : I . TRẮC NGHIỆM: câu 1 B. 2 D. 3 C. 4 A. 5 B. 6 C. 7 C. 8 A. 9 D. 10. 11. 12. 13. 14. 15. A. C. B. D. B. A. 16 B. II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1.5đ) Để khởi động phầm mềm soạn thảo văn bản word gồm có 2 cách cơ bản: - Cách 1: Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. - Cách 2: Vào Start\Programes\Microsoft Word. Câu 2: (1.5đ) Sao chép văn bản gồm có 2 bước: -. Bước 1: chọn phần văn bản muốn sao chép và nhấn nút coppy. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nhấn nút patse.. ĐỀ THI THỰC HÀNH (3đ) (Thời gian làm bài: 45 phút) Em hãy soạn văn bản sau và chèn thêm hình ảnh minh họa theo mẫu: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC Hàng năm cứ vào cuối thu, lá những áng mây bàng bạc thì lòng tôi của buổi tựu trường.... ngoài đường rụng nhiều và trên không có lại náo nức với những kỉ niệm mơn man. Buổi mai hôm ấy, một buổi yếm nắm lấy tay tôi dẫn đi trên con. mai đầy sương thu và gió lạnh, mẹ tôi âu đường dài và hẹp... BẢNG ĐIỂM CỦA EM. MÔN. Điểm KT. Điểm thi. TB.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN VĂN T.ANH TIN HỌC SINH. 8 9 7 9 10. 7 8 9 8 7. *Yêu cầu: 1. Văn bản đúng chính tả và đầy đủ nội dung, màu chữ tuỳ ý 2. Cỡ chữ, phông chữ, kiểu chữ, kiểu căng lề theo mẫu. 3. Có thể chèn hình ảnh khác với mẫu (Chọn những hình phù hợp có sẵn trong máy để chèn) 4. Bố trí hình ảnh theo mẫu 5. Tạo bảng đủ số dòng và cột theo mẫu 6. Khoảng cách giữa các dòng và cột, gõ chữ theo mẫu 7. Lưu lại bài làm chung một tệp theo đường dẫn: D:\KTHKII_tên_lớp VD: D:\KTHKII_LAN_LOP6A1 * Thống kê kết quả kiểm tra: Loại Lớp 6A1. Giỏi 9-10. Khá 7-8. TB. Yếu. kém. Trên TB. Dưới TB. 0- 3. 8 - 10. (1đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5 đ) (0,5đ) (0.25).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>