Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty tnhh song phát bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.71 MB, 90 trang )

KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Ề T I:
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN H NG
V CUNG CẤP D CH V T I C NG T
TNHH SONG PHÁT B NH D
NG
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thanh Trúc

Lớp

: D17KT06

Ngành

: Kế toán

Giảng viên hướng dẫn

: Th.S M Phư ng Quyên

Bình Dương, tháng 10 năm 2020.


LỜI CAM OAN
Em xin cam đoan đề tài: “Kế toán doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ
tại Cơng Ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng” là ài áo cáo của cá nhân em.
Trong quá trình làm ài em có tham khảo qua một số tài liệu liên quan, các bài


áo cáo của các anh ch khóa trên và em đã trình ày nguồn tham khảo trong
danh mục tham khảo của ài áo cáo, ên cạnh đó cịn có sự hƣớng dẫn tận tình
của cơ

ã Phƣợng

un – giảng viên thuộc Khoa Kinh Tế. Em xin cam đoan

nếu có vấn đề gì em xin ch u hồn tồn trách nhiệm về ài áo cáo của mình.
Bình dƣơng, ngày 1 tháng 9 năm 2020.
Sinh viên
Nguy n Thanh Tr c

i


LỜI CÁM

N

i đầu tiên em xin t lòng iết ơn chân thành nhất đến tập th các Thầy Cô
trƣ ng

ại h c Thủ Dầu

ột, đ c iệt là các Thầy Cơ Khoa Kinh tế đã tận tình

chỉ ảo và dạy dỗ em trong suốt th i gian h c tập tại trƣ ng.
Trong th i gian vừa qua, đƣợc sự tiếp nhận vào thực tập tại Công Ty TNHH
Song Phát Bình Dƣơng, em đã h c h i, tiếp thu đƣợc nhiều kinh nghiệm thực tế,

ồi đắp thêm vào những kiến thức đã h c tại trƣ ng, đồng th i ứng dụng những
kiến thức đã h c vào thực tế. Sau th i gian tìm hi u và nghiên cứu thực tế cơng
tác kế tốn doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ tại Công ty Song Phát em đã
hoàn thành áo cáo thực tập này, trƣớc hết em xin chân thành cảm ơn cô
Phƣợng

ã

uyên - ngƣ i đã tận tình hƣớng dẫn, đã tận tình giảng dạy, truyền đạt

cho em những kiến thức quý áu trong suốt quá trình h c tập và rèn luyện tại
trƣ ng, gi p đỡ em hoàn thành ài áo cáo thực tập này đạt kết quả tốt nhất.
Tiếp đến em xin gửi l i cảm ơn đến ch

ê Ch Cƣ ng – Giám đốc cơng ty

TNHH Song Phát Bình Dƣơng, cùng các anh ch nhân viên của công ty đã cho
phép và tạo điều kiện thuận lợi cho em đƣợc tìm hi u thực ti n, đã hết lịng gi p
đỡ đ em hi u đƣợc những kiến thức thực tế, các nghiệp vụ chuyên môn, cung
cấp chứng từ, số liệu cho em hoàn thành ài áo cáo thực tập này.
Tuy nhiên, ên cạnh những kết quả đã đạt đƣợc cũng cịn khơng t những
thiếu sót trong q trình thực tập cũng nhƣ nội dung ản áo cáo này, em rất
mong có sự góp ý của lãnh đạo, các anh ch cán ộ công nhân viên công ty SP
cùng quý thầy cơ đ

ản áo cáo thực tập này đƣợc hồn chỉnh hơn.

Sau cùng, em xin k nh ch c toàn th quý thầy cô Trƣ ng

ại h c Thủ Dầu


ột, Ban Giám đốc, các Phịng an cơng ty l i ch c sức kh e, đạt đƣợc nhiều
thành công tốt đẹp trong cơng việc.
Chúc Cơng Ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng ngày càng phát tri n mạnh
mẽ, khẳng đ nh thƣơng hiệu vững mạnh trên th trƣ ng Việt Nam.
ii


M CL C
DANH

ỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... v

DANH

ỤC H NH ...................................................................................................vii

DANH

ỤC BẢNG ............................................................................................... viii

PHẦN

ẦU ......................................................................................................... 1

1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 1
2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 1
3 ối tư ng và phạm vi nghiên cứu: .......................................................... 2
4 Phương pháp nghiên cứu nguồn d iệu ........................................... 2
5


ngh a c a đề tài: .................................................................................... 2

6 Kết cấu c a đề tài: ..................................................................................... 2
CHƢƠNG 1: ................................................................................................................ 3
GI I THI U KH I U T VỀ C NG TY TNHH S NG PH T ............................ 3
B NH DƢƠNG ............................................................................................................ 3

1 1 Lịch sử hình thành và phát triển c a cơng ty tnhh song phát bình
dương .................................................................................................................. 3
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty ...................................................................... 3
1.1.2.

ột số hình ảnh minh h a sản ph m ........................................................... 4

1 2 Cơ cấu tổ chức b máy quản ý: ........................................................... 5
1.2.1. Sơ đồ tổ chức ộ máy quản l tại công ty. ................................................... 5
1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ: .............................................................................. 5

1 3 Tổ chức b máy kế tốn tại cơng ty: .................................................... 7
1.3.1. Sơ đồ của ộ máy kế toán:........................................................................... 7
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán .................................. 7

1.4. CHẾ Ộ V CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP D NG T I C NG
TY: ...................................................................................................................... 9
CHƢƠNG 2: .............................................................................................................. 10
TH C T NG KẾ T N D ANH THU B N H NG V CUNG CẤP D CH
VỤ T I C NG TY TNHH S NG PH T B NH DƢƠNG .......................................... 10

2 1 N i dung ................................................................................................ 10

2.1.1. Thực trạng về kế toán doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ tại cơng ty
TNHH Song Phát Bình Dƣơng ................................................................................ 10

2 2 Nguyên tắc kế toán ............................................................................... 10
iii


2.3. Tài khoản sử dụng................................................................................ 12
2 4 Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 12
2.4.1. Chứng từ .................................................................................................... 12
2.4.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 14

2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ........................................ 14
2 6 Phân tích biến đ ng khoản mục doanh thu ....................................... 27
2.6.1. Phân tích tình hình doanh thu .................................................................... 27
2.6.2. Phân tích tỉ số tài chính ............................................................................. 28

2.7. Phân tích báo cáo tài chính ................................................................. 30
2.7.1. Phân t ch ảng cân đối kế tốn .................................................................. 30
2.7.2. Phân t ch tình hình tài ch nh thông qua áo cáo kết quả kinh doanh ........ 35
2.7.3. Phân t ch áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều d c. ............. 43
CHƢƠNG 3: .............................................................................................................. 48
NH N X T – GIẢI PH P ....................................................................................... 48

3 1 Nhận xét ................................................................................................ 48
3.1.1. Nhận xét chung về tình hình cơng ty ......................................................... 48
3.1.2. Về cơ cấu ộ máy quản l của công ty ....................................................... 48
3.1.3. Về cơ cấu ộ máy kế toán ......................................................................... 49
3.1.4. Về kế toán doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ của cơng ty ............. 49
3.1.5. Về tình hình tài ch nh của công ty ............................................................. 50


3 2 Giải pháp ............................................................................................... 51
3.2.1. Về tình hình chung của cơng ty ................................................................. 51
3.2.2. Về cơ cấu ộ máy quản lý của công ty ...................................................... 51
3.2.3. Về ộ máy kế tốn của cơng ty ................................................................. 52
3.2.4. Về cơng tác kế tốn doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ tại công ty 52
3.2.5. Về tình hình tài ch nh của cơng ty ............................................................. 53
T I I U THA

KHẢ ......................................................................................... 57

iv


DANH M C TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

TNHH
-BTC

Di n giải

Trách nhiệm hữu hạn
uyết đ nh Bộ Tài ch nh

SP

Song phát

DN


Doanh nghiệp

NH T&PT

Ngân hàng đầu tƣ và phát tri n

BCTC

Báo cáo tài chính

BD

Bình dƣơng

KTCN

Kĩ thuật cơng nghệ

NKC

Nhật k chung

TS

Tài Sản

HD

Hóa đơn


GTGT

Giá tr gia tăng

TSC

Tài sản cố đ nh

VAT

Thuế giá tr gia tăng

ROS

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

ROA

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

ROE

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

VCSH

Vốn chủ sở hữu

GBC


Giấy áo có

GBN

Giấy áo nợ

PC

Phiếu chi

PXK

Phiếu xuất kho

KC

Kết chuy n

KQKD

Kết quả kinh doanh

DTBH

Doanh thu bán hàng
v


DTTC


Doanh thu tài chính

DTK

Doanh thu khác

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi ph quản l doanh nghiệp

GVHB

Giá vốn hàng án

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

PS

Phát sinh

vi



DANH M C H NH
Hình 1.1

áy t nh xách tay HP Pavilion 14. ............................................................... 4

Hình 1.2

áy chiếu BEN . ........................................................................................ 4

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức ộ máy quản l tại cơng ty. .................................................... 5
Hình 1.1 Sơ đồ ộ máy kế tốn. ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000457. ...................................................................... 15
Hình 2.2 Phiếu xuất kho 000175. .............................................................................. 16
Hình 2.3 Giấy áo có. ................................................................................................ 17
Hình 2.4 Hóa đơn GTGT số 0000469. ...................................................................... 18
Hình 2.5 Hóa đơn GTGT số 0000471. ...................................................................... 19
Hình 2.6 Hóa đơn GTGT số 0000485 ....................................................................... 20
Hình 2.7 Phiếu Xuất Kho 00199................................................................................ 21

vii


DANH M C BẢNG
Bảng 2.1 Sổ nhật ký chung. ....................................................................................... 22
Bảng 2.2

ẫu sổ cái 511 ........................................................................................... 25

Bảng 2.1 Bảng phân tích tình hình doanh thu ........................................................... 27
Bảng 2.1 Phân tích tình hình biến động tài sản, nguồn vốn ...................................... 30

Bảng 2.1 Bảng phân t ch áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang. 37
Bảng 2.2 Bảng phân t ch tình hình chi ph ................................................................ 40
Bảng 2.3 Bảng phân t ch tình hình lợi nhuận ............................................................ 42
Bảng 2.1 Phân t ch áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều d c: ............. 44

viii


PHẦN MỞ ẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế th trƣ ng hội nhập quốc tế, nhiều doanh nghiệp ra đ i và phát
tri n khơng ngừng.

có th hội nhập, tồn tại và phát tri n trong sự cạnh tranh gây gắt

của cơ chế th trƣ ng công nghệ 4.0 địi h i các doanh nghiệp ln phải năng động,
sáng tạo, phải có phƣơng thức quản lý mới phù hợp, xác đ nh cho mình những hƣớng
đi đ ng đắn, cho kết quả đầu ra là cao nhất.
xác đ nh đ ng kết quả kinh doanh nói chung, về doanh thu nói riêng, doanh
nghiệp cần tổ chức ch t chẽ, hợp l về quy trình kế tốn, chứng từ, sổ sách... trong công
tác ghi nhận doanh thu. Kế tốn doanh thu có nhiệm vụ t nh tốn, cũng nhƣ việc xác
đ nh ch nh xác doanh thu thực tế phát sinh, làm cơ sở đ xác đ nh đƣợc kết quả của
hoạt động kinh doanh. Xác đ nh ch nh xác kết quả kinh doanh góp phần cung cấp
thông tin, gi p doanh nghiệp nghiên cứu, xây dựng mức giá phù hợp cho từng sản
ph m. ây là điều hết sức cần thiết, nó gi p doanh nghiệp tiếp nhận đƣợc đầy đủ thông
tin một cách k p th i và ch nh xác đ đƣa ra quyết đ nh kinh doanh đ ng đắn.
Nhận thức đƣợc tầm quan tr ng của kế toán doanh thu, t nh thiết thực của cơng
việc kế tốn, với những kiến thức đã h c và th i gian thực tập tại cơng ty TNHH Song
Phát Bình Dƣơng. Em ch n đề tài “Kế toán doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ
tại cơng ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng” làm áo cáo tốt nghiệp.

2. Mục tiêu nghiên cứu.
Tìm hi u cơng việc kế tốn. Trên cơ sở tìm hi u tổ chức ộ máy quản lý, ộ máy
kế toán, tổ chức cơng tác kế tốn về doanh thu.
Phân t ch thực trạng và quy trình luân chuy n chứng từ trong công tác ghi nhận
doanh thu thông qua các hoạt động mua án và cung cấp d ch vụ cho khách hàng tại
cơng ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng.
Phân t ch iến động của khoản mục doanh thu và tình hình tài ch nh nói chung tại
cơng ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng. Nhằm tìm ra các đi m chƣa phù hợp và các
giải pháp hoàn thiện gi p doanh nghiệp tiết kiệm chi ph sản xuất, nâng cao hiệu quả
của công tác quản lý doanh thu, tăng khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp.
1


t ra nhận xét cùng một số giải pháp.
3. ối tư ng và phạm vi nghiên cứu:
ối tƣợng nghiên cứu: Kế toán doanh thu án hàng và cung cấp dich vụ tại cơng
ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng.
Phạm vi nghiên cứu về không gian: Tại công ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng.
Dữ liệu về báo cáo tài chính của Cơng ty đƣợc thu thập trong 3 năm từ 2017 đến
năm 2019.
4. Phương pháp nghiên cứu

nguồn d

iệu

c u:
Ph ng vấn trực tiếp ngƣ i liên quan.
Tham gia trực tiếp vào các q trình cơng việc.
Thu thập các tài liệu, các i u mẫu liên quan đến đề tài.

Phân t ch các số liệu ghi chép trên sổ sách công ty, các áo cáo tài ch nh của công
ty.
u

d

u

Sổ cái. Sổ nhật k chung. Báo cáo tài chính: báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, bảng cân đối đối kế toán, bảng lƣu chuy n tiền tệ.
5.

ngh a c a đề tài:
ề tài phản ánh đƣợc thực trạng doanh thu án hàng của doanh nghiệp, ên cạnh

đó đƣa ra những ƣu và nhƣợc đi m cịn thiếu xót của cơng ty kèm hƣớng giải quyết.
t kết ra các giải pháp, kiến ngh nhằm hồn thiện hơn trong cơng tác kế tốn
doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ, từ đó gi p cho an lãnh đạo có những ý
tƣởng phù hợp với th trƣ ng nhằm nâng cao lợi nhuận của công ty.
6. Kết cấu c a đề tài:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng.
Chƣơng 2: Thực trạng kế tốn doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ tại công
ty Công Ty TNHH Song Phát Bình Dƣơng.
Chƣơng 3: Nhận xét – Giải pháp.

2


CH


NG 1:

GI I THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SONG PHÁT
B NH D

NG

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển c a cơng ty tnhh song phát bình dương
1.1.1. Giới thiệu sơ ư c về cơng ty
oại hình hoạt động: Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên.
Giám ốc: ê Ch Cƣ ng.
ã số thuế: 3702216206.
a chỉ: Số 16 đƣ ng ê Th Trung, Tổ 4, Khu phố 4, Phƣ ng Ph
phố Thủ Dầu

ợi, Thành

ột, Tỉnh Bình Dƣơng.

ại diện pháp luật: Võ Th Năm.
Ngày cấp giấy phép: 01/10/2013.
Ngày hoạt động: 26/09/2013 ( ã hoạt động 7 năm).
uá trình thành lập:
Khởi nghiệp từ một cửa hàng nh với chỉ 4 nhân viên tâm huyết, Song Phát đã
nhanh chóng hịa nhập với xu thế chung của th trƣ ng trong ngành công nghệ thông
tin đang phát tri n mạnh mẽ. Trải qua gần 7 năm phát tri n và đồng hành trách nhiệm,
trƣớc những thách thức của th i đại công nghệ thông tin tiên tiến, Ban Giám ốc công
ty Song Phát Bình Dƣơng càng hi u rõ con đƣ ng nhanh nhất đ phát tri n là hợp tác
và chia sẻ. Với mong muốn là kim chỉ nam cho m i thành công, ên cạnh sự nổ lực
xây dựng một chiến lƣợc sản ph m tốt, một ch nh sách giá ổn đ nh, mang lại cho ngƣ i

tiêu dùng hƣởng lợi nhiều nhất trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Với sự phát tri n
nguồn nhân lực hiện tại, Song Phát Bình Dƣơng với hơn 20 nhân viên là những con
ngƣ i nhiệt huyết nhất đầy sáng tạo cùng trình độ chun mơn cao, tận tâm và sẵn sàng
cống hiến sẽ là cầu nối mang đến khách hàng những sản ph m, d ch vụ cơng nghệ an
tồn hiện đại .
ĩnh vực hoạt động:
Phân phối máy t nh ảng, nhiều dòng máy laptop , máy t nh đ

àn, các linh kiện,

phụ kiện, kỹ thuật số, camera,…của nhiều hãng nổi tiếng trên thế giới nhƣ Acer, HP,
3


Samsung, Asus,

G,

inksys, Kingmax,…Các thiết

may fax, máy scan, thiết

văn phòng: máy photocopy,

hủy giấy, máy t nh tiền, máy chấm công, máy quét mã

vạch, máy t nh, kim tự đi n,… Chuyên sửa chữa, lắp đ t, thay thế các thiết

văn


phòng, máy tính, máy in ...
Song Phát đã và đang cung cấp giải pháp mạng cho các tổ chức, doanh nghiệp
ho c cá nhân kinh doanh internet. Ch ng tơi hiện có trong tay các phƣơng tiện hiện đại
nhất, có th lắp đ t phần cứng và cài đ t phần mềm quản lý, duy trì t nh ổn đ nh, kéo
dài tối đa tuổi th của toàn ộ hệ thống.
1.1.2. M t số hình ảnh minh họa sản ph m

Hình 1.1 Máy tính xách tay HP Pavi ion 14

Hình 1.2 Máy chiếu BENQ.

4


1.2. Cơ cấu tổ chức b máy quản ý:
1.2.1. Sơ đồ tổ chức b máy quản í tại cơng ty

BAN GIÁM
ỐC
ỐC

BAN GI

PHỊNG HÀNH
CHÍNH

PHỊNG KẾ
TỐN

PHỊNG KINH

DOANH

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức b máy quản í tại cơng ty
u

T c

ả tự tổ

ợ (2020).

1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ:
Ba

m đốc

m có G m đốc và

ó G m đốc

Giám đốc:
Chức năng: à ngƣ i lãnh đạo cao nhất trong Công Ty TNHH Song Phát Bình
Dƣơng.
Nhiệm vụ:

iều hành tồn ộ cơng việc trong cơng ty, là ngƣ i đại diện trƣớc

pháp luật của công ty. Xây dựng chiến lƣợc lâu dài của công ty. Tổ chức kế hoạch kinh
doanh và phƣơng án đầu tƣ của công ty, đồng th i thực hiện việc giám sát hoạt động
của cơng ty.

Phó giám đốc:
Chức năng: à ngƣ i trợ gi p Giám đốc.
Nhiệm vụ: Phó giám đốc điều hành: phó giám đốc có quyền đƣa ra chiến lƣợc
cho công ty với điều kiện Giám

ốc là ngƣ i ký an hành. Cơng việc cụ th của phó

5


Giám

ốc là gi p việc cho Giám

ốc và thực hiện quyền điều hành công ty do ch nh

Giám ốc ủy nhiệm.
Phịng hành chính:
Xây dựng tổ chức ộ máy hoạt động của cơ quan theo quy đ nh của Nhà nƣớc,
phù hợp với tình hình phát tri n chung của doanh nghiệp.
uy hoạch, phát tri n đội ngũ cán ộ công nhân viên theo từng giai đoạn trung
hạn, dài hạn. Sắp xếp, ố tr , tiếp nhận, điều động cán ộ, công nhân viên phù hợp với
chức năng, nhiệm vụ và quy mô phát tri n của từng ộ phận.
Thực hiện chế độ ch nh sách cho cán ộ, công nhân viên nhƣ: nâng lƣơng, chuy n
xếp ngạch, nâng ngạch, nghỉ hƣu, Bảo hi m xã hội, Bảo hi m y tế, độc hại, nghỉ ốm,
thai sản và phụ cấp khác theo qui đ nh của Nhà nƣớc.
Thống kê và áo cáo về công tác tổ chức nhân sự theo đ nh kỳ và đột xuất. Thực
hiện công tác ảo vệ ch nh tr nội ộ.
Phịng kinh doanh:
Tìm đối tác, áo giá trình Giám đốc duyệt.

Thu thập thơng tin về đối tác, giá cả, yêu cầu d ch vụ, các điều kiện khác đ phù
hợp với việc cung cấp d ch vụ của công ty.
ập kế hoạch và giám sát các hoạt động trong quá trình án d ch vụ: lựa ch n đối
tác có tiềm năng hợp tác lâu dài với công ty.

ảm ảo chất lƣợng d ch vụ theo quy

đ nh, lập hợp đồng cung cấp d ch vụ. Cung cấp d ch vụ thƣ ng xuyên theo yêu cầu.
Xây dựng và duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài với các đối tác, tạo thuận lợi cho
h trong việc yêu cầu cung cấp d ch vụ đ đảm ảo sự ổn đ nh của quá trình cung cấp
d ch vụ của cơng ty.
Phịng kế tốn:
Theo dõi và phản ánh tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch theo kinh tế tài
ch nh, dự toán chi ph trong q trình cung cấp d ch vụ của Cơng ty.
ập ảng tổng kết tài sản và áo cáo tài ch nh đ nh kỳ hành tháng cho Giám ốc.
T nh toán ghi chép, th hiện tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự th i gian
trong đơn v

ằng giá tiền một cách đầy đủ, ch nh xác k p th i.
6


Bảo quản, lƣu trữ, cung cấp k p th i và đầy đủ các số liệu, tài liệu kế toán và các
tài liệu khác. ập và gửi lên các cơ quan tài ch nh, thuế vụ theo th i gian, các áo cáo
thƣ ng xuyên và đ nh kỳ đ các cơ quan chức năng có số liệu quản lý ch nh xác.
1.3. Tổ chức b máy kế toán tại cơng ty:
1.3.1. Sơ đồ c a b máy kế tốn:

KẾ T


Kế Tốn
Tổng Hợp

N T Ƣ NG

Kế Tốn
Cơng Nợ Và
Thanh Tốn

Kế Tốn
Tiền ƣơng

Thủ uỹ

Hình 1.1 Sơ đồ b máy kế tốn
N u

T c

ả tự tổ



1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ c a từng phần hành kế toán
Kế toán trưởng:
Phụ trách chung m i hoạt động của phịng kế tốn, ch u trách nhiệm trƣớc Giám
ốc và nhà nƣớc về việc tổ chức, quản lý, ghi chép tài ch nh của đơn v theo chức
năng, quyền hạn nhiệm vụ của kế toán trƣởng theo quy đ nh tại ngh quyết 26/C
T nh toán và phản ánh ch nh xác, trung thực, k p th i đầy đủ toàn ộ tài sản và
phân t ch kết quả kinh doanh của công ty. Xét duyệt các áo cáo kế toán, thống kê và

áo cáo tài ch nh của công ty.
ập tổng hợp đầy đủ và gởi đ ng hạn áo cáo kế toán, thống kê và quyết đ nh tài
ch nh của công ty theo chế độ quy đ nh.
Kế toán tổng h p:
Hạch toán sản xuất kinh doanh và t nh giá thành d ch vụ, áo cáo đ nh kỳ số liệu
kế toán, tổng hợp lên sổ cái, sổ chi tiết, sổ tổng hợp lập áo cáo tháng, quý, năm.
7


Phân t ch tình hình sử dụng tài sản cố đ nh, t nh khấu hao phân ổ đ ng vào đối
tƣợng ch u chi ph và việc hạch toán của kế toán viên, lập ảng cân đối kế toán, ghi sổ
các chứng từ ghi sổ.
Kê khai các khoản thuế đầu vào và đầu ra.
Bảo quản lƣu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy đ nh và cung cấp số liệu cho an Giám
đốc ho c các đơn v chức năng khi có u cầu.
Kế tốn cơng n và thanh toán:
Khi phát sinh nghiệp vụ cần thanh toán ho c thu tiền ngay, kế toán lập phiếu thu,
phiếu chi tiền, tổ chức hạch tốn tình hình thanh tốn, theo dõi các loại vốn.
ƣu trữ chứng từ thu chi và xử lý chứng từ trong phạm vi quyền hành, ghi chép tổng
hợp và chi tiết các chứng từ, cung cấp số liệu cần thiết cho kế toán trƣởng và an lãnh
đạo.
Kế tốn cơng nợ : Ki m tra đối chiếu số liệu của công nợ phải thu và phải trả của
từng khách hàng.

nh kỳ, áo cáo Kế tốn trƣởng các cơng nợ đã đáo hạn. Cuối tháng

lập ảng đối chiếu công nợ chi tiết từng khách hàng.
Theo dõi công nợ mua án hàng hóa, nợ phải thu, phải trả khác, các khoản phải trả
cho nhà cung cấp. Theo dõi công nợ sửa chữa , án hàng. Theo dõi các hợp đồng kinh
tế và đối chiếu tình hình cơng nợ giữa cơng ty với các đơn v khác.

Căn cứ vào hoá đơn do kế toán thanh toán xuất cùng với hợp đồng đã ký với khách
hàng. Kế tốn cơng nợ theo dõi trên sổ tổng hợp công nợ và theo dõi riêng cho từng đối
tƣợng khách hàng đ

iết đƣợc tổng th và chi tiết. Khi có sự yêu cầu của an giám đốc

thì làm áo cáo cơng nợ đ

an giám đốc tổng hợp thông tin khi cần thiết.

ối chiếu số dƣ các khoản nợ phải thu, phải trả với kế toán thanh toán và số dƣ trên
sổ sách với Kế toán tổng hợp. ập ảng kế hoạch thu nợ, trả nợ gửi an Giám đốc đ
có kế hoạch chu n

về tài ch nh trong tƣơng lai.

Kế toán tiền ương:
Thực hiện việc chấm cơng ở các phịng ban, cuối tháng tổng hợp số liệu đ tính
lƣơng và tr ch các khoản lƣơng theo quy đ nh, các khoản phụ cấp cho các cán bộ cơng
nhân viên chức trong tồn cơng ty.
8


Hạch tốn ki m tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động và quỹ lƣơng.
Th quỹ:
Thực hiện việc chi, thu tiền m t theo chứng từ thu, chi theo quy đ nh, quản lý tiền
m t tại quỹ, đảm ảo an toàn tiền, ki m quỹ và lập áo cáo quỹ theo đ nh kỳ, r t ho c
nộp tiền qua ngân hàng khi có yêu cầu, chấp hành chỉ đạo của kế toán trƣởng (trong
quyền hạn quy đ nh), đối chiếu tiền tại quỹ với kế toán tiền m t đ tránh hiện tƣợng
thừa thiếu không rõ nguyên nhân.

Bộ máy kế tốn của cơng ty đƣợc bố tr đơn giản nhƣng vẫn đáp ứng đƣợc yêu
cầu cần thiết của cơng việc. Với đội ngũ kế tốn có trình độ chuyên môn, luôn đƣợc
cập nhật những thông tin, các văn ản mới do cục thuế, Bộ tài ch nh an hành đ phục
vụ vào công việc.
1.4. Chế đ và chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty:
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn Thơng tƣ 200/2014/TT-BTC đƣợc Bộ Tài Ch nh
ban hành ngày 22/12/2014.
Niên độ kế toán: cơng ty t nh niên độ kế tốn theo năm tài ch nh, ắt đầu từ ngày
01/01 dƣơng l ch và kết th c vào ngày 31/12 của năm.
ơn v tiền tệ sử dụng đ ghi chép sổ sách kế tốn: Việt Nam ồng.
Hình thức kế tốn: nhật ký chung.
Phƣơng pháp ghi nhận hàng nhập kho: Giá gốc, giá tr nhập kho theo giá mua
thực tế.
Phƣơng pháp t nh giá xuất kho: Bình qn gia quyền.
Phƣơng pháp hạch tốn hàng tồn kho: Kê khai thƣ ng xuyên.
Phƣơng pháp hạch toán thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ.

9


CH

NG 2:

TH C TR NG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN H NG V CUNG CẤP
D CH V T I C NG T TNHH SONG PHÁT B NH D

NG

2.1. N i dung

2.1.1. Thực trạng về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công
ty TNHH Song Phát Bình Dương
Doanh thu là tổng giá tr các lợi ch kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
tốn, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. ua khảo sát về cơ ản tại Công ty, doanh thu
và thu nhập đều đƣợc xác đ nh theo qui đ nh tại chu n mực kế toán số 14 “Doanh thu
và thu nhập” an hành kèm theo quyết đ nh số 149/

-BTC ngày 31 tháng 12 năm

2001, thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trƣởng Bộ Tài
chính. Doanh thu phát sinh tại Công ty chủ yếu ao gồm: doanh thu hoạt động án
hàng hóa và cung cấp d ch vụ.
Doanh thu án hàng hoá: Doanh thu án hàng hóa là doanh thu doanh nghiệp có
đƣợc từ việc án hàng hóa, các sản ph m nhƣ: máy t nh ảng, nhiều dòng laptop, máy
t nh đ

àn, máy in, camera,… của nhiều hãng nổi tiếng trên thế giới nhƣ Acer, HP,

Samsung, Asus,…. Bán các thiết

văn phòng:

áy photocopy, máy t nh tiền, máy

hủy giấy, máy fax…
Cơng ty cịn có các d ch vụ nhƣ sửa chữa, lắp đ t, thay thế các thiết
máy tính, máy in,…và d ch vụ cho thuê các thiết

văn phịng,


và máy móc sử dụng trong các

phịng an dành cho các doanh nghiệp có nhu cầu.
2.2. Nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc kế toán doanh thu theo điều 78 thông tƣ 200, quy đ nh doanh thu là
lợi ch kinh tế thu đƣợc làm tăng ốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần
đóng góp thêm của cổ đông, cụ th nhƣ sau:
Doanh thu là lợi ch kinh tế thu đƣợc làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
ngồi ch phần đóng góp thêm của các cổ đông. Tiền thu đƣợc ghi nhận tại th i đi m
giao d ch phát sinh, khi chắc chắn thu đƣợc lợi ch kinh tế, đƣợc xác đ nh theo giá tr
10


hợp lý của các khoản đƣợc quyền nhận, không phân iệt đã thu tiền hay sẽ thu đƣợc
tiền.
Doanh thu và chi ph tạo ra khoản doanh thu đó phải đƣợc ghi nhận đồng th i
theo nguyên tắc phù hợp. Tuy nhiên trong một số trƣ ng hợp, nguyên tắc phù hợp có
th xung đột với nguyên tắc thận tr ng trong kế tốn, thì kế tốn phải căn cứ vào ản
chất và các chu n mực kế toán đ phản ánh giao d ch một cách trung thực, hợp lý.
Doanh thu, lãi ho c lỗ chỉ đƣợc coi là chƣa thực hiện nếu doanh nghiệp cịn có
trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ trong tƣơng lai ( trừ nghĩa vụ ảo hành thông
thƣ ng) và chƣa chắc chắn thu đƣợc lợi ch kinh tế; Việc phân loại các khoản lãi, lỗ là
thực hiện ho c chƣa thực hiện không phù hợp vào việc đã phát sinh dòng tiền hay
chƣa.
Doanh thu không ao gồm các khoản thu hộ ên thứ a.
Th i đi m, căn cứ đ ghi nhận doanh thu kế tốn và doanh thu t nh thuế có th
khác nhau tùy thuộc vào từng tình huống cụ th . Doanh thu t nh thuế chỉ đƣợc sử dụng
đ xác đ nh số thuế phải nộp theo luật đ nh. Doanh thu ghi nhận trên sổ kế toán đ lập
áo cáo tài ch nh phải tuân thủ các nguyên tắc kế tốn và tùy theo trƣ ng hợp khơng
nhất thiết phải ằng số đã ghi trên hóa đơn án hàng.

Khi luân chuy n sản ph m, hàng hóa, d ch vụ giữa các đơn v hạch toán phụ
thuộc trong nội ộ doanh nghiệp, tùy theo đ c đi m hoạt động, phân cấp quản lý của
từng đơn v , doanh nghiệp có th quyết đ nh việc ghi nhận doanh thu tại các đơn v nếu
có sự gia tăng tổng giá tr sản ph m, hàng hóa giữa các khâu mà khơng phụ thuộc vào
chứng từ kèm theo (xuất hóa đơn hay chứng từ nội ộ). Khi lập áo cáo tài ch nh tổng
hợp, tất cả các khoản doanh thu giữa các đơn v trong nội ộ doanh nghiệp đều phải
đƣợc loại trừ.
Doanh thu đƣợc ghi nhận chỉ ao gồm doanh thu của kỳ áo cáo. Các tài khoản
phản ánh doanh thu khơng có số dƣ, cuối kỳ kế tốn phải kết chuy n doanh thu đ xác
đ nh kết quả kinh doanh.

11


2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 – “Doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ”.
Tài khoản này dùng đ phản ánh doanh thu án hàng và cung cấp d ch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán và của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao d ch và
nhiệm vụ án hàng cũng nhƣ là cung cấp d ch vụ.
Kết cấu chủ yếu của tài khoản 511 nhƣ sau:
Bên N ghi:
Thuế tiêu thụ đ c iệt ho c thuế suất kh u phải nộp t nh trên doanh thu án hàng
thực tế của sản ph m hàng hóa d ch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã đƣợc xác
đ nh là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
Số thuế giá tr gia tăng phải nộp của doanh nghiệp.
Doanh thu án hàng

trả lại kết chuy n cuối kì.

Khoản giảm giá hàng án kết chuy n cuối kỳ.

Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuy n cuối kỳ.
Kết chuy n doanh thu thuần vào tài khoản 911.
Bên có ghi :
Doanh thu án sản ph m, hàng hóa và cung cấp d ch vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản này khơng có số dƣ.
2.4. Chứng từ, sổ sách kế tốn
2.4.1. Chứng từ
Sau khi hồn thành việc giao d ch và đàm phán, căn cứ vào điều kiện th a thuận
với khách hàng và đƣợc an lãnh đạo công ty xét duyệt. Các phịng có liên quan có
nhiệm vụ soạn thảo hợp đồng và hoàn thành ộ chứng từ liên quan. Căn cứ vào iên
ản nghiệm thu. Kế toán tiến hành ghi nhận doanh thu. Khi ghi nhận công ty sử dụng
hóa đơn giá tr gia tăng. Hóa đơn đƣợc thành lập 3 iên, liên 1 ƣu, liên 2 giao cho
khách hàng, liên a dùng đ hạch toán với cơ quan thuế.
Việc hạch toán doanh thu căn cứ vào các chứng từ:

12


Hóa đơn giá trị gia tăng:
Hóa đơn giá tr gia tăng (hay đƣợc g i phổ iến ằng cái tên “Hóa đơn đ ”) thực
chất là là một loại chứng từ do ngƣ i án lập, ghi nhận thông tin án hàng hóa, cung
ứng d ch vụ cho ên mua, sử dụng d ch vụ theo quy đ nh của pháp luật. Hành động này
thƣ ng đƣợc nhắc đến ằng cụm từ “xuất hóa đơn”. Khi ghi nhận doanh thu cơng ty sử
dụng hóa đơn giá tr gia tăng ho c hóa đơn án hàng đƣợc lập và đƣợc ghi số tiền án
hàng hóa, cung ứng d ch vụ trong ngày th hiện trên dòng tổng cộng của ản kê và ký
tên
Hóa đơn đƣợc thành lập 3 iên, liên 1 ƣu, liên 2 giao cho khách hàng, liên a
dùng đ hạch tốn với cơ quan thuế.
oại hóa này theo mẫu do Bộ tài ch nh an hành và hƣớng dẫn thực hiện, áp dụng

cho các tổ chức cá nhân kê khai và t nh thuế theo phƣơng pháp khấu trừ.
Phiếu xuất kho:
Theo dõi ch t chẽ số lƣợng vật tƣ, cơng cụ, dụng cụ, sản ph m, hàng hố xuất
kho cho các ộ phận sử dụng trong doanh nghiệp, làm căn cứ đ hạch toán chi ph sản
xuất, t nh giá thành sản ph m, d ch vụ và ki m tra việc sử dụng, thực hiện đ nh mức
tiêu hao vật tƣ.
Góc ên trái của Phiếu xuất kho phải ghi rõ tên của đơn v (ho c đóng dấu đơn
v ), ộ phận xuất kho. Phiếu xuất kho lập cho một ho c nhiều thứ vật tƣ, công cụ, dụng
cụ, sản ph m, hàng hoá cùng một kho dùng cho một đối tƣợng hạch toán chi ph ho c
cùng một mục đ ch sử dụng.
Khi lập phiếu xuất kho phải ghi rõ: H tên ngƣ i nhận hàng, tên, đơn v ( ộ
phận): số và ngày, tháng, năm lập phiếu; lý do xuất kho và kho xuất vật tƣ, cơng cụ,
dụng cụ, sản ph m, hàng hố.
Phiếu xuất kho do các ộ phận xin lĩnh ho c do ộ phận quản lý, ộ phận kho lập
(tuỳ theo tổ chức quản lý và qui đ nh của từng doanh nghiệp) thành 3 liên (đ t giấy than
viết 1 lần). Sau khi lập phiếu xong, ngƣ i lập phiếu và kế toán trƣởng ký xong chuy n cho
giám đốc ho c ngƣ i đƣợc uỷ quyền duyệt (ghi rõ h tên) giao cho ngƣ i nhận cầm phiếu
xuống kho đ nhận hàng. Sau khi xuất kho, thủ kho ghi vào cột 2 số lƣợng thực xuất của

13


từng thứ, ghi ngày, tháng, năm xuất kho và cùng ngƣ i nhận hàng ký tên vào phiếu xuất
(ghi rõ h tên).

Giấy báo có:
Giấy áo Có là chứng từ kế toán nhằm áo cho chủ tài khoản iết tài khoản của
đơn v đã có tiền trong tài khoản.
Giấy áo Có là mẫu dùng chung cho hệ thống NH T&PT.
Phƣơng pháp và trách nhiệm ghi chép:

Căn cứ vào áo Có của Ngân hàng ho c KBNN, kế toán đơn v NH T&PT lập
chứng từ ghi sổ, đồng th i lập áo có gửi đơn v .
2.4.2. Sổ sách kế tốn
Sổ nhật k chung.
Sổ cái tài khoản 511.
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị
Nghiệp vụ 1 : Ngày 01/03/2018 Công ty cung cấp d ch vụ sửa chữa , thay thế linh
kiện máy in cho đơn v Trƣ ng THCS Ph

ỹ tại văn phịng hiệu phó. Bảng kê chi

tiết 01/03, Kèm hóa đơn GTGT số 0000457 (Hình 2.1). Giá d ch vụ 2.320.000
(thuế GTGT 10%).

14


Hình 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000457
u

15



kế to

(2018)


Nghiệp vụ 2: Căn cứ vào PXK số 000175 (Hình 2.2) ngày 24/03/2018 xuất kho án

cho công ty TNHH Bethel đơn hàng tr giá 11.000.000đ. Thuế GTGT 10%. Theo hóa
đơn số 0000463. Khách hàng thanh toán ằng chuy n khoản (30/03/2018). Giấy áo có
(Hình 2.3)

Hình 2.2 Phiếu xuất kho 000175.
u

16



kế to

(2018)


×