Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty tnhh ck xd tm dv đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.05 MB, 132 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CƠNG TY TNHH CKXD-TM-DV ĐỒN KẾT
Họ và tên sinh viên:

HOÀNG THỊ MAI CHINH

Mã số sinh viên:

1723403010029

Lớp:

D17KT01

Ngành:

KẾ TỐN

GVHD: LÊ THỊ DIỆU LINH

Bình Dương, tháng 11 năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập kế toán của em trong thời gian
qua. Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực,hồn tồn được thực hiện tại
Phịng kế tốn của cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết, khơng sao chép bất


kỳ nguồn nào. Ngồi ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham
khảo đã được trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Em xin hồn tồn chịu trách
nhiệm trước khoa và nhà trường về sự cam đoan này.

Người cam đoan

Hoàng Thị Mai Chinh


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn cô Lê Thị Diệu Linh đã truyền đạt cho em những
kiến thức quý giá, động viên và hướng dẫn nhiệt tình để em có thể hồn thành bài báo
cáo này. Cảm ơn các anh chị trong Cơng Ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết đã
giới thiệu và hỗ trợ quá trình thực tập của em. Tuy nhiên do kiến thức còn nhiều hạn
chế, thiếu kinh nghiệm làm việc và việc tiếp cận với thực tế cịn nhiều bỡ ngỡ nên sẽ
khơng tránh khỏi những thiếu xót, kính mong cơ xem xét và đánh giá để em có thể
rút kinh nghiệm cho những lần sau. Sau một tháng thực tập tại Công Ty TNHH CKXD-TM-DV Đoàn Kết, Địa chỉ số 996, Khu phố 2, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình
Phước, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, em đã quan sát và học hỏi được rất
nhiều bài học bổ ích từ sự hướng dẫn của cô Lê Thị Diệu Linh cũng như các anh/chị
trong cơng ty. Trong suốt q trình thực tập, em đã được quan sát thực tế và được
trực tiếp làm việc với các loại chứng từ và các loại giấy tờ liên quan, em được hiểu
biết thêm về các trang thiết bị máy móc và cơ cấu tổ chức của Cơng Ty TNHH CKXD-TM-DV Đồn Kết. Ngồi ra, em cịn được hiểu biết thêm về chứng từ, sổ sách
và cách trình bày trên báo cáo tài chính. Em cũng hiểu rõ hơn về kế toán doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ, cách làm việc cũng như cách ứng xử của nhân viên kế
toán. Cuối cùng em xin gửi lời chúc sức khỏe tới giảng viên hướng dẫn Lê Thị Diệu
Linh cũng như các anh chị trong công ty ạ.


MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT...................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... iv
LỜI NĨI ĐẦU .................................................................................................... v
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY TNHH CK-XD-TMDV ĐỒN KẾT.................................................................................................. 1
1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV
ĐỒN KẾT ........................................................................................................ 1
1.1.1.

Giới thiệu sơ lược về cơng ty ............................................................ 1

1.1.2.
Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty TNHH CK-XD-TMDV Đồn Kết .................................................................................................. 2
1.1.3.

Lĩnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh..................................... 4

1.1.4.

Quy trình sản xuất kinh doanh .......................................................... 6

1.2.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................... 6

1.2.1.

Sơ đồ bộ máy quản lý ...................................................................... 6

1.2.2.


Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban ...................................... 7

1.3.

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán................................................................ 9

1.3.1.

Sơ đồ bộ máy kế toán ....................................................................... 9

1.3.2.

Chức năng và nhiệm vụ của kế tốn.................................................. 9

1.4.
Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty
TNHH CK-XD-TM-DV ĐỒN KẾT ............................................................... 10
1.4.1.

Chế độ, chính sách áp dụng ............................................................ 10

1.4.2.

Hình thức kế toán đăng áp dụng ..................................................... 11

Sơ đồ 1.4:Ghi chép chứng từ: ............................................................................ 11
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY TNHH CK-XD-TM-DV ĐOÀN KẾT
.......................................................................................................................... 13

2.1. Nội dung..................................................................................................... 13
2.2 Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 14
2.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 16
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ........................................................................... 17
2.4.1. Chứng từ ............................................................................................ 17
2.4.1.1. Hợp đồng thi công........................................................................... 18


2.4.1.2. Bảng quyết toán khối lượng ............................................................ 18
2.4.1.3. Biên bản nghiệm thu bàn giao ......................................................... 18
2.4.1.4. Biên bản thanh lý hợp đồng............................................................. 19
2.4.1.5. Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................... 19
2.4.2 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 21
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn
Kết .................................................................................................................... 21
2.5.1. Chứng từ và sổ sách thực tế ................................................................. 21
2.5.2 . Trình bày trên báo cáo tài chính.......................................................... 65
2.6. Phân tích biến động của kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .. 81
2.7. Phân tích báo cáo tài chính ......................................................................... 83
2.7.1

Phân tích biến động cơ cấu tài chính qua bảng cân đối kế tốn ....... 85

2.7.1.1 Phân tích biến động và cơ cấu tài sản ............................................... 85
2.7.1.2 Phân tích biến động và cơ cấu nguồn vốn......................................... 92
2.7.2 Phân tích kết quả kinh doanh thơng qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh ............................................................................................................ 96
2.7.3 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..................................................... 99
2.7.4. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của cơng ty
TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết 2017-2019 ............................................ 108

Chương 3: NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP ............................................................ 112
3.1. NHẬN XÉT ............................................................................................. 112
3.1.1. Nhận xét về cơ cấu tổ chức của công ty ............................................. 112
3.1.2 Nhận xét về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ....................................... 112
3.1.3. Nhận xét về chứng từ sổ sách ........................................................... 113
3.1.4. Nhận xét về chỉ số tài chính ............................................................... 114
3.2. GIẢI PHÁP .............................................................................................. 114
3.2.1. Hiện đại hóa cơng tác kế tốn ............................................................ 114
3.2.2. Về cách lưu trữ chứng từ ................................................................... 117
3.2.3. Tình hình tài chính ............................................................................ 117
KẾT LUẬN..................................................................................................... 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 120


DANH MỤC VIẾT TẮT

CP

Cổ phần

DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

TNHH CK-XD-TM-DV


Trách nhiệm hữu hạn cơ khí - xây dựng thương mại - dịch vụ

TNHH SX TM DV XNK

Trách nhiệm hữu hạn sản xuất – thương
mại – dịch vụ - xuất nhập khẩu

TNHH SX-XD-TM

Trách nhiệm hữu hạn sản xuất - xây dựng –
thương mại

TSCĐ

Tài sản cố định

TT/BTC

Thơng tư bộ tài chính

i


DANH MỤC BẢNG

BẢNG 1.1: NĂNG LỰC NHÂN SỰ.......................................................... 3
Bảng 1.2: thơng tin về doanh thu,chi phí, lợi nhuận những năm gần đây: ... 4
Bảng 1.3: Ngành nghề kinh doanh .............................................................. 5
Bảng 2.1: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 1 ............................................. 23
Bảng 2.2: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 1 ..................................................... 24

Bảng 2.3: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 1 ....................................................... 24
Bảng 2.4: Sổ chi tiết 511 của nghiệp vụ 1 ..................................................25
Bảng 2.5: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 2 ............................................. 27
Bảng 2.6: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 2 ..................................................... 28
Bảng 2.7: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 2 ....................................................... 29
Bảng 2.8: Sổ chi tiết 511 của nghiệp vụ 2 ................................................. 30
Bảng 2.9: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 3 ............................................. 32
Bảng 2.10: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 3 ................................................... 33
Bảng 2.11: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 3 ..................................................... 34
Bảng 2.12: Sổ chi tiết 511 của nghiệp vụ 3 ............................................... 35
Bảng 2.13: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 4 ........................................... 37
Bảng 2.14: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 4 ................................................... 38
Bảng 2.15: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 4 ..................................................... 39
Bảng 2.16: Sổ chi tiết 511 nghiệp vụ 4 ..................................................... 40
Bảng 2.17: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 5 ........................................... 42
Bảng 2.18: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 5 ................................................... 43
Bảng 2.19: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 5 ..................................................... 44
Bảng 2.20: Sổ chi tiết 511 của nghiệp vụ 5 ............................................... 45
Bảng 2.21: Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 6 ........................................... 47
Bảng 2.22: Sổ cái 1311 của nghiệp vụ 6 ................................................... 48
Bảng 2.23: Sổ cái 511 của nghiệp vụ 6 ..................................................... 49
Bảng 2.24: Sổ chi tiết 511 của nghiệp vụ 6 ............................................... 50
Bảng 2.25:Sổ nhật kí chung của ngiệp vụ 7.1 ........................................... 56
Bảng 2.26:Sổ cái 1311 của ngiệp vụ 7.1 ................................................... 57
Bảng 2.27:Sổ nhật kí chung của nghiệp vụ 7.2 ......................................... 59
ii


Bảng 2.28: Sổ cái 3387 của nghiệp vụ 7 ................................................... 61
Bảng 2.29:Sổ cái 511 của nghiệp vụ 7 ...................................................... 62

Bảng 2.30:Sổ chi tiết doanh thu chưa thực hiện của nghiệp vụ 7 .............. 63
Bảng 2.31:Sổ chi tiết TK 511 của nghiệp vụ 7.......................................... 64
Bảng 2.32:Bảng chênh lệch biến động doanh thu và lợi nhuận của năm
2017,2018 và 2019 ................................................................................... 82
Bảng 2.33: Bảng phân tích biến động cơ cấu tài sản năm 2017,2018 và năm
2019 ............................................................................................................85
Bảng 2.34: Bảng phân tích biến động và cơ cấu nguồn vốn năm 2017, 2018
và 2019 .......................................................................................................92
Bảng 2.35:Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017,
năm 2018 và 2019 .................................................................................... 97
Bảng 2.36: . Bảng phân tích lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh năm
2017, năm 2018 và năm 2019 ................................................................. 100
Bảng 2.37:Bảng phân tích lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư năm
2017, năm 2018 và năm 2019 ................................................................. 102
Bảng 2.38:Bảng phân tích lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính năm
2017, năm 2018 và năm 2019 ................................................................. 104
Bảng 2.39:Bảng tổng hợp phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ .............. 106
Bảng 2.40:Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của
công ty TNHH CK-XD-TM-DV Đoàn Kết 2017-2019........................... 109
Bảng 3.1: báo giá phần mềm MISA SNE.NET 2017 .............................. 116

iii


DANH MỤC HÌNH
Sơ đồ 1.2: Quản lý cơng ty ............................................................................ 6
Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế toán ............................................................................ 9
Sơ đồ 1.4:Ghi chép chứng từ: ...................................................................... 11

Hình 2.1: Hóa đơn số 0000014 ................................................................. 22

Hình 2.6: Hóa đơn số 0000011. ................................................................ 26
Hình 2.11: Hóa đơn số 0000013 ............................................................... 31
Hình 2.16: Hóa đơn số 0000063 ............................................................... 36
Hình 2.21: Hóa đơn số 0000050 ............................................................... 41
Hình 2.26: Hóa đơn số 0000086 ............................................................... 46
Hình 2.31 : Hợp đồng kinh tế số 1202/HĐKT/ĐK-HT/2019 ................... 54
Hình 2.32: Hóa đơn số 0000498 ............................................................... 55
Hình 2.35: Hóa đơn số 0000041 ............................................................... 58
Hình 2.37: Sổ Cái 1311 của nghiệp vụ 7.2................................................ 60
Hình 2.41: Bảng cân đối kế tốn năm 2019 .............................................. 69
Hình 2.42: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 ................... 71
Hình 2.43: Thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019 ................................ 80

iv


LỜI NÓI ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài

Trong nền kinh tế thị trường, mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp là tối đa hóa
lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt được điều đó địi hỏi các nhà
quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lược kinh doanh của mình
làm thế nào để đạt được kết quả kinh doanh cao nhất. Và tổ chức cơng tác kế tốn
là một trong những vấn đề then chốt giúp nhà quản lý biết được tình hình kinh doanh
của mình. Muốn có một nền tài chính vững mạnh thì phải xác định chính xác, đầy
đủ và kịp thời doanh thu trong kỳ của doanh nghiệp.
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán,phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị
các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ hoạt động bán
sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hố mua vào nhằm bù đắp chi
phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng
rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Sau một thời gian ngắn thực tập ở Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết, được
sự quan tâm giúp đỡ của cơ/chú Phịng Kế tốn tại Công ty và những kiến thức đã
được học ở trường em nhận thức được vai trị quan trọng của cơng tác kế toán doanh
thu bán hàng đối với sự hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Vì vậy em đã
chọn đề tài: “Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” tại Cơng Ty TNHH
CK-XD-TM-DV Đồn Kết.
2.

Mục tiêu nghiên cứu

-

Tìm hiểu kỹ hơn về cơ cấu tổ chức và kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp

dịch vụ tại cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết để hiểu biết hơn về chứng từ.
-

Nắm bắt được cơ cấu hoạt động doanh thu và nêu ra một số giải pháp để làm

tài liệu cho công ty.
3.

Đối tượng & phạm vi nghiên cứu

-


Đối tượng nghiên cứu :

+ Chứng từ kế tốn tại cơng ty.
+ Thực trạng về kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

v


-

Phạm vi nghiên cứu:

+

Phạm vi khơng gian: Tìm hiểu các vấn đề trong phạm vi kế toán và đi sâu tìm

hiểu về cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại cơng ty TNHH
CK-XD-TM-DV Đồn Kết
+

Phạm vi thời gian: Tìm hiểu kế tốn doanh thu bán hàng dựa trên số liệu của

3 năm 2017 – 2019.
+

Thời gian thực hiện đề tài từ 17/08/2020 đến 16/10/2020.

4.


Phương pháp nghiên cứu & nguồn dữ liệu

Phỏng vấn trực tiếp thơng qua việc tìm hiểu tình hình thực tế tại phịng kế tốn và
các phịng ban có liên quan của công ty để thu thập tài liệu đầy đủ và chính xác hơn
về kế tốn bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty.
-

Thu thập số liệu chứng từ kế tốn.

-

Thu thập những thơng tin có sẵn trên website công ty.

-

Thu thập những thông tin thứ cấp từ sách, báo, tạp chí, các cơng trình nghiên

cứu trước đây, các trang web như: tailieu.vn,luanvan.vn,....
5.

Ý nghĩa đề tài

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nguồn tài chính quan trọng của doanh
nghiệp, giúp doanh nghiệp chi trả các khoản chi phí phát sinh trong hoạt động sản
xuất kinh doanh. Đây là nguồn tài chính quyết định hoạt động của doanh nghiệp
trong kỳ kế toán tiếp theo.
Khi doanh nghiệp thực hiện việc có doanh thu bán hàng một cách thường xuyên sẽ
làm tăng tốc độ lưu chuyển vốn, vòng quay vốn tăng. Tạo điều kiện sử dụng vốn
một cách hiệu quả, giảm chi phí vay vốn bên ngồi cho doanh nghiệp.
Là căn cứ quan trọng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, giúp doanh

nghiệp dẽ dàng thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
Tăng doanh thu là tăng lượng tiền thu về đồng thời là tăng lượng hàng bán ra, điều
này cho thấy doanh nghiệp đã tạo được vị thế nhất định trong thị trường. Về một
khía cạnh nào đó việc tăng doanh thu có nghĩa là lợi nhuận của doanh nghiệp cũng
tăng theo một cách tương ứng. Bởi vậy đòi hỏi doanh nghiệp phải quản lý doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ một cách hiệu quả.

vi


6.

Kết cấu của đề tài

Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài báo cao gồm 3 chương:
Chương 1:Giới thiệu khái qt về cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết
Chương 2. Thực trạng kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của cơng ty
TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

vii


CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CK-XD-TMDV ĐỒN KẾT
1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV
ĐỒN KẾT
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty


Cơng ty TNHH Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Dịch Vụ Đoàn Kết được thành lập
theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4602002363 cấp ngày 16 tháng 10 năm
2006 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Bình Dương.
Cơng ty TNHH Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Dịch Vụ Đoàn Kết tập trung một
lực lượng lớn các tri thức trẻ, có kiến thức về thiết kế tính tốn kết cấu và kinh nghiệm
trong thi cơng được trang bị từ các công trường xây dựng thực tiễn cộng thêm nhiều
năm kinh nghiệm và luôn cập nhật các thông tin mới trong lĩnh vực xây dựng, sản
xuất kết cấu thép nói chung đặc biệt là lĩnh vực nhà xưởng công nghiệp.
Với đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ thuật có kinh nghiệm, chun mơn cao và lực lượng
cơng nhân lành nghề trực thuộc công ty đã tham gia được nhiều gói thầu, các nhà
máy trong khu cơng nghiệp và các cơng trình dân dụng phục vụ cho mọi nhu cần của
mọi khách hàng.
Hiện nay, Công ty chưa đủ điều kiện để thành lập Công ty tư vấn thiết kế xây
dựng nhưng đã hợp tác, liên kết với những đơn vị uy tín có chức năng tư vấn thiết kế
để thực hiện thiết kế các cơng trình theo u cầu của chủ đầu tư....
Nhưng, những thành quả trên chỉ là bước khởi đầu, công ty không dừng lại mà
luôn phấn đấu để ngày một lớn mạnh hơn, trở thành đối tác tin cậy và bền vững với
khách hàng.

1


1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty TNHH CK-XDTM-DV Đồn Kết
-

Tên cơng ty: Cơng ty TNHH CƠ KHÍ XD-TM-DV Đồn Kết

-

Xưởng xản xuất: Đường số 5, khu cơng nghiệp Đồng An, tỉnh Bình Dương


-

Văn phịng giao dịch: 43/3 K.Phố Tây, P.Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Bình Dương

-

Chi nhánh: số 996, Kp 2, QL 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TPHCM

-

Điện thoại: 08.6676676508.37272946

-

Email: Và

-

Website:

-

Giấy phép kinh doanh số: 4602002363 cấp ngày 16/10/2006 bởi Sở Kế Hoạch và
Đầu Tư Tỉnh Bình Dương

-

Ngày đăng ký thuế: 16/11/2006. Mã số thuế: 3700757866


-

Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VNĐ

-

Năng lực nhân sự, chức năng quản lý của công ty:

o Bộ phận quản lý: 22 người
o Bộ phận thi công: 150 người

2


BẢNG 1.1: NĂNG LỰC NHÂN SỰ
Số năm kinh
STT

CHỨC DANH

SỐ

nghiệm

NGƯỜI
1

Chủ tịch hội đồng thành viên

1


25

2

Giám đốc điểu hành

1

20

3

Phó giám đốc kỹ thuật

1

15

4

Trưởng phòng tổ chức- nhân sự

1

15

5

Trưởng phòng kế hoạch- kỹ thuật


1

15

6

Kế toán trưởng

1

20

7

Kế toán viên

3

7~10

8

Kỹ sư xây dựng

3

3~10

9


Kỹ sư cơ khí

6

5~15

10

Kiến trúc sư – thiết kế

2

5~15

11

Nhân cơng thi cơng

150

1~20

Nguồn: Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết
-

Các hoạt động của cơng ty trong thời gian qua: Trong thời gian qua công ty đã thực
hiện được một số cơng trình tiêu biểu sau:

+ Công ty TNHH Phúc Tiến: thi công sản xuất khung kèo thép

+ Công ty CP PALLET VINA: thi công xây dựng và kết cấu nhà thép
+ Công ty TNHH SX XD TM Thiên Phú: thi công xây dựng tường nhà xưởng.
+ Công ty TNHH Văn Lang G: gia công lắp đặt đường ống.
+ Công ty TNHH SHIRYO Việt Nam: Gia công lắp đặt đường ống.
+ Công ty TNHH Tân Thành: Cung cấp diềm, máng xối, ống xả, lam gió…
+ Cơng ty TNHH SX TM DV XNK Tiên Tiến: Gia công đầm cầu trục…

3


Bảng 1.2: thơng tin về doanh thu,chi phí, lợi nhuận những năm gần đây:
Chỉ tiêu
Doanh thu

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

52.154.907.265 33.159.207.643 35.768.983.183

Chi phí:
+ Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp (621)

34.613.013.331 21.253.172.443 23.160.416.611

+ Chi phí nhân cơng trực
tiếp (622)


9.889.432.380

6.072.334.984

6.617.261.889

4.944.716.190

3.036.167.492

3.308.630.944

2.657.745.365

2.797.532.724

2.662.673.739

+ Chi phí sản xuất chung
(627)
Lợi nhuận

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
1.1.3. Lĩnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh
Lĩnh vực hoạt động:
-

Gia công cơ khí, chế tạo, lắp đặt kết cấu nhà thép.


-

Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

-

Mua bán vật liệu xây dựng, trang trí nội thất.

-

Lắp đặt hệ thống, điện lạnh.

4


Bảng 1.3: Ngành nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

ngành

Gia cơng cơ khí: xử lí và tráng phủ kim loại
1

Chi tiết: Gia cơng cơ khí, chế tạo kết cấu thép

2592


(Trụ sở chính chỉ làm văn phòng giao dịch)
Xây dựng nhà các loại
2

Chi tiết: Thi cơng xây dựng cơng trình dân dụng

4100

và cơng nghiệp
Lắp đặt hệ thống điện
3

4321

Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện, điện lạnh
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên

4

7110

quan
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất
Bán bn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong

5

xây dựng
Hoàn thiện cơng trình xây dựng


6

4330

Chi tiết: Lắp đặt kết cấu thép
Bán buôn kim loại và quặng kim loại

7

4663

4662

Chi tiết: Bán buôn sắt, thép
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
khác

8

4659

Chi tiết: Bán bn máy móc, thiết bị phục vụ
ngành cơ khí, xây dựng
Bán bn đồ dùng khác trong gia đình

9

Chi tiết: Bán bn hàng điện lạnh

10


Vận tải hàng hóa đường bộ

4649

4933

Nguồn: Cơng ty TNHH XD-CK-TM-DV Đồn Kết

5


1.1.4. Quy trình sản xuất kinh doanh

Phịng kỹ thuật

KCS

KCS

Cắt phơi

KCS

Hàn

Lắp ráp

Hồn Thiện
KCS


KCS

Xuất xưởng

Sơn

KCS

Vệ sinh

Sơ đồ 1.1: Quy trình làm việc tại phân xưởng
Nguồn: Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết
1.2.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý
Bộ phận Thiết kế, dự tốn
cơng trình
Phịng kế
hoạch kỹ
thuật

Bộ phận tiếp thị, Chiến
lược phát triển
Bộ phận Thi
công sản xuất

Hội đồng
thành viên


Giám đốc

Phịng kế
tốn
Tài chính

Xưởng
Cơng trình

Bộ phận kế tốn

Bộ phận vật tư

Phịng nhân sự, An
tồn lao động
Sơ đồ 1.2: Quản lý cơng ty
Nguồn: Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết

6


1.2.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban
Ban giám đốc:
Giám đốc: Là người lãnh đạo cao nhất điều hành mọi hoạt động
của Công ty, là người đại diện pháp lý của Công ty, chịu trách nhiệm trước
cơ quan pháp luật trong việc điều hành Cơng ty, có trách nhiệm triển khai những
phương hướng, chủ trương, chỉ đạo.
Phòng kế hoạch – kỹ thuật: Tiếp nhận, quản lý hồ sơ tài liệu, dự tốn bản vẽ, thiết
kế kỹ thuật cơng trình do chủ đầu tư giao sau khi đã ký hợp đồng kinh tế giao nhận

thầu với Công ty. Phân cơng kỹ thuật giám sát theo dõi tình hình thực tế, tiến độ thi
cơng ở các cơng trình. Có nhiệm vụ báo cáo tình hình sử dụng , khối lượng sử dụng
vật tư, nhân cơng.... chun cho phịng kế tốn theo đúng thời gian quy định tùy theo
tình hình thực tế của từng hạng mục cơng trình khác nhau.
Phịng tài vụ - kế toán:
Đứng đầu là kế toán trưởng, là người chịu trách nhiệm trực kịp thời cung cấp tiếp
trước Giám đốc về các số liệu, sổ sách kế toán mọi báo cáo cần thiết khi Giám đốc
yêu cầu.
Có trách nhiệm tham mưu cho cấp trên về kế hoạch tài chính của Cơng ty. Cũng
như phối hợp với phịng kê hoạch, kỹ thuật để lập hồ sơ dự toán trong công tác ký
hợp đồng xây dựng.
Xử lý số liệu, sổ sách kế toán kịp thời, giải quyết các vấn đề về tài chính của
Cơng ty.
Kiểm tra, lưu trữ các sổ sách kế tốn có liên quan, khi trình lên cấp trên.
Phịng nhân sự và an tồn lao động:
Hoạch định nguồn nhân lực: Theo dõi và đánh gí tình hình nguồn nhân lực trong
doanh ghiệp, thống kê ra nhu cầu trong nhân sự, dự báo nhu cầu nhân sự trong tương
lai của cơng ty (ít nhất là 3 tháng 1 lần) trên cơ sở những quy trình sản xuất đã được
thiết lập kế hoạch sẵn, cùng những thay đổi và nhân tố khác. Xây dựng các chương
trình và kế hoạch nguồn nhân lực cho công ty. Tư vấn và tham mưu cho các chi nhánh
cùng phòng ban, phân xưởng… Đưa ra các đề xuất thực hiện các chính sách nguồn
nhân lực cho công ty.

7


Tuyển dụng: Chiến lược, chính sách và tác nghiệp. Dự báo nhu cầu tuyển dụng
hàng năm. Lên kế hoạch để chuấn bị cho nguồn nhân lực (Phí, các câu hỏi phỏng vấn,
trắc nghiệm cho ứng viên...) cho việc tuyển dụng ứng viên mới. Xác định nguồn lực
mà mình tuyển dụng. Tiếp nhận, sàng lọc và xử lý hồ sơ ứng viên. Lập lên danh sách

các ứng viên tham gia phỏng vấn và thông báo cho họ biết. Tiến hanhg phỏng vấn
các ứng viên. Lập chương trình hội nhập và tiếp nhận các nhân viên mới. Tổng kết
công tác tuyển dụng.Theo dõi và đánh giá các biến động nhân sự trong cơng ty. Tiến
hành cho nhân viên mới kí kết hợp đồng lao động...
Đào tạo: Theo một chiến lược và chính sách. Đào tạo nội quy và quy chế cho
nhân viên mới. Hướng dẫn cách thức làm việc cũng như nghiệp vụ cho các nhân viên
mới về cơng tác trong phịng nhân sự. Phối hợp và thực hiện với các phòng ban, khối
khu vực và các đơn vị thành viên. Xác định nhu cầu và nơi dung trong chương trình
đào tạo ứng viên. Xây dựng lên một kế hoạch để tái diễn đào tạo nhân viên. Chuẩn bị
nguồn lực (tài chánh,phòng ốc...) để đào tạo nhân viên mới cũng như nhân viên lâu
(chương trình này thì đơn vị tự tổ chức đào tạo).
- Đội xây lắp và đội gia công cơ khí: Các đội này có chức năng trực tiếp tham gia vào
xây dựng các cơng trình, hạng mục cơng trình được giao, gia công..

8


1.3.

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán

1.3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán

Kế toán trưởng

Kế toán tổng hợp

Kế toán tiền lương, kiêm
thủ quỹ


Kế tốn cơng trình

Sơ đồ 1.3: Bộ máy kế tốn
Nguồn: Cơng ty TNHH CK-xD-TM-DV Đồn Kết
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của kế toán
Kế toán trưởng: Chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc và chịu sự kiêm tra về
nghiệp vụ của các cơ quan chức năng. Và chịu trách nhiệm về các công việc sau:
Tổ chức chỉ huy cơng tác kế tốn của Cơng ty.
Giúp Giám đốc kiểm tra, kiểm soát các hoạt động tài chính kế tốn của Cty.
Tổ chức phổ biến và hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ kế toán của Nhà Nước
cho nhân viên cấp dưới.
Thực hiện công tác đào tạo , bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ nhân viên kế tốn.
Kế tốn tổng hợp:
Hạch tốn chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm, lập báo cáo giá thành và phân
tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành.
Tổng hợp số liệu để lập báo cáo tổng hợp.

9


Kiểm tra số liệu kế toán, thực hiện việc ghi chép sổ cái và lập báo cáo quyết tốn của
Cơng ty.
Kế tốn tiền lương và thủ quỹ:
Có nhiệm vụ thanh tốn và lập bảng tiền lương, tính BHXH, BHYT, KPCĐ... và các
khoản phụ cấp khác cho người lao động.
Cất giữ và thu, chi tiền mặt của công ty. Cập nhật sổ sách đối chiểu sự mất mát tiền
mặt của Công ty. Ghi số quỹ hằng ngày.
Kế tốn cơng trình:
Mở số theo dõi tình hình sử dụng vật tư của từng cơng trình. Tình hình nhập xuất tồn
ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ của Công ty.

Theo dõi tăng giảm TSCĐ, tính khẩu hao và phân bổ khấu hao TSCĐ hàng tháng cho
các đôi tượng sử dụng.
Cập nhật các nghiệp vụ phát sinh ở cơng trường. Báo cáo tình hình kịp thời cho kế
tốn tổng hợp để tập hợp và tính giá thành sản phẩm.
1.4.

Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty

TNHH CK-XD-TM-DV ĐỒN KẾT
1.4.1.

Chế độ, chính sách áp dụng

Kỳ kế tốn, thước đo giá trị:
Kỳ kế toán năm ( Bắt đầu từ ngày 01/01 đến 31/12 của năm dương lịch).
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kể toán : Đồng Việt Nam
Chế độ kế tốn áp dụng: Theo thơng tư 200/2014 TT-BTC ban hành 22/12/2014 của
Bộ tài chính.
Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Phương pháp kế toán hàng tồn kho theo: Kê khai thường xuyên
Phương pháp tính giá tồn kho: FIFO ( Nhập trước xuất trước )
Phương pháp khẩu hao Tài sản cố định: Tài sản cố định được khấu hao theo phương
pháp đường thẳng.

10


1.4.2. Hình thức kế tốn đăng áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ


Chứng từ kế toán
(chứng từ gốc)
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Sổ quỹ
Chứng từ ghi sổ

Sổ cái
Sổ đăng kí
chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

Báo cáo tài chính
Sơ đồ 1.4:Ghi chép chứng từ:
Nguồn: Cơng ty TNHH CK-XD-TM-DV Đồn Kết
Ghi chú:
: Ghi hằng ngày
: Ghi cuối tháng
:Đối chiếu kiểm tra.
Quy trình ghi chép:
Hằng ngày từ các chứng từ gốc phát sinh, theo từng bộ phận các kế tốn có trách
nhiệm sẽ phân loại đồng thời cập nhật vào chứng từ ghi sổ, số quỹ đề theo dõi và vào
các sổ chi tiết có liên quan.


11


Từ các chứng từ ghi sổ trên kế toán tổng hợp có trách nhiệm ghi vào sổ cái và
vào số đăng ký chứng từ ghi số.
Định kỳ từ các sổ chi tiết kế tốn có trách nhiệm tập hợp và lên bảng tổng hợp
chi tiết.
Từ bảng tổng hợp chi tiết, sổ quỹ kế toán so sánh đối chiếu với số cái cho khớp,
sửa chữa bổ sung nếu có sai sót. Nếu đã hợp lệ thì từ số cái, kế tốn tổng hợp sẽ lập
bảng cân đối số phát sinh. Từ bảng cần đối số phát sinh đó kể tốn sẽ đối chiếu, kiểm
tra với sổ đăng ký chứng từ ghi số cho hợp lệ.Cuối quý,kế toán sẽ lập báo cáo tài
chính, dựa trên bảng cân đơi số phát sinh và bảng tổng hợp chi tiết.

12


CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CƠNG TY TNHH CK-XD-TM-DV ĐỒN KẾT
2.1. Nội dung
Theo luận văn thạc sĩ kinh tế Nguyễn Thị Thu Trang viết vào năm 2016 ta có:
Doanh thu là một trong những chỉ tiêu quan trọng đối với các doanh nghiệp hoạt
động sản xuất kinh doanh, chỉ tiêu doanh thu cung cấp cho các đối tượng sử dụng
thông tin cần thiết làm căn cứ đánh giá một cách khái quát kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định để từ đó ra các quyết định kinh
tế đúng đắn. Hiện có rất nhiều quan niệm về doanh thu, có thể xem xét và ghi nhận
những khoản được coi là doanh thu của doanh nghiệp dưới dạng sự gia tăng của dòng
vốn lưu động, có thể coi doanh thu là lợi tức hay được xác định là các luồng tiền vào
hoặc tiết kiệm luồng tiền ra, hoặc là những lợi ích kinh tế tương lai dưới hình thức
gia tăng giá trị tài sản. Hiện nay, có rất nhiều quan điểm và cách hiểu về doanh thu:
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “doanh thu và thu nhập khác” (Ban

hành kèm theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của
BTC về việc ban hành và công bố bốn Chuẩn mực kế toán Việt Nam) “Doanh thu là
tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ
các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu”
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 “Chuẩn mực chung” (Ban hành
vàcông bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 của
Bộ trưởng BTC) thì doanh thu được hiểu là “tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu, khơng bao gồm khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu”
Theo quan điểm của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008, trên cơ sở xác
định doanh thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, quan điểm: “Doanh thu là toàn bộ
tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cả trợ giá và phụ thu,

13


×