Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an day phan hoa doi tuong tu tiet 1 den 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.13 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :. Ngày giảng : CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Tiết 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: + HS nhận biết được các cặp tam giác vuông trong hình 1 1 1 1 2 2 2 + Thiết lập các hệ thức b2 = a.b’, c2 = a.c’, h2 = b’.c’ ; a.h = b.c và h = b + c. dưới sự hướng dẫn của GV. 2. Kĩ năng: - Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí - Vận dụng các hệ thức vào giải một số bài tập đơn giản 3,.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận II/ Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ hình 1, bài 2 ( SGK- 68 ), thước thẳng. 2. HS: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy. V/ Tiến trình lên lớp 1. Ôn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra kiến thức cũ (5 phút). Nội dung kiểm tra: Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ?  AHB ~ CAB  AHC ~ BAC AHB ~ AHC. A. B. H. C. 3. Các hoạt động dạy học. 3.1 .Hoạt động 1:Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền a) Mục tiêu: HS nêu và chứng minh được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền và bước đầu vận dụng kiến thức vào giải bài tập. b) Thời gian: 10 phút c) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ d) Tiến hành: - GV vẽ hình lên bảng và - Quan sát 1. Hệ thức giữa cạnh góc giới thiệu các kí hiệu trên vuông và hình chiếu của nó hình (HSTB) trên cạnh huyền - Yêu cầu HS nêu ĐL1 ( SGK-5 ) ? Với hình trên ta phải chứng minh điều gì (HSTB) ? Chứng minh AC2 = BH.HC như thế nào (HSK). ?. Chứng. minh. ABC ~ HAC (HSK). - GV nhận xét và ghi bảng - Cho HS làm bài 2. A. - HS nêu định lí SGK b2 = a.b’ hay AC2 = BC. HC c2 = a.c’ hay AB2 = BC.HB AC2 = BC.HC  AC HC BC = AC  ABC ~ HAC. c. B. b. h c'. b' H a. *) Định lí 1 ( SGK-65 ) 0 G  ABC, A 90 T AH  BC. - HS chứng minh K L. AB = c; AC = b BC = a; BH = c’ HB = b’ 2 b = a.b’; c2 = a.c’. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (SGK-68 ) qua bảng phụ ? AB2 = ?  x = ? ? AC2 = ?  y = ? - Cho HS làm bài 2 theo nhóm đôi (5 phút) - GV nhận xét và chuẩn hoá kết quả. AB2 = BC.HB. Chứng minh (SGK) *) Bài 2 ( SGK-108 ) ABC vuông, có AH  BC AC2 = BC.HC - HS làm việc theo nhóm, báo AB2 = BC.HB ( ĐL1 ) cáo và cùng nhận xét.  x2 = 5.1  x = 5 AC2 = BC.HC ( ĐL1 )  y2 = 5.4  y =. 20. 3.2.Hoạt động 2: Một số hệ thức lượng liên quan đến đường cao (15 phút) a) Mục tiêu: HS nêu và chưng minh được một số hệ thức lượng liên quan đến đường cao trong tam giác vuông và bước đầu vận dụng kiến thức vào giải bài tập. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ và ?1, eke, thước thẳng. c) Tiến hành: - Yêu cầu HS nêu định lí 2 - HS nêu ĐL2 2. Một số hệ thức lượng liên ( SGK-65 ) (HSTB) quan đến đường cao 2 2 ? Với quy ước ở hình 1 ta + h = b’.c’ hay AH = HB.HC *) Định lí 2 ( SGK-65 ) cần chứng minh hệ thức h 2 =b'.c' nào(HSK) - Hướng dẫn chứng minh : - HS chứng minh theo HD 2 AH = HB.HC của GV ?1 Xét  AHB Và  CHA có :  AH HC  HB AC  AHB ~ CHA. H 1 H 2 90 0 A1 C ( cùng phụ với B )  AHB ~ CHA ( g-g ) AH BH - Cho HS làm ?1theo nhóm - Làm ?1theo nhóm, báo cóa  và cùng nhận xét.  CH AH 4 (5 phút)  AH2 = BH.CH - Yêu cầu HS nhận xét  - HS ghi nhớ. *) VD2 (SGK): GV đánh giá, sửa sai HS thực hiện giải cùng GV. - GV hướng dẫn HS giải VD 3.3 Hoạt động 3: củng cố (10 phút) a) Mục tiêu: HS bước đầu vận dụng kiến thức vào giải bài tập thông qua các hệ thức đã học. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ và ?1, eke, thước thẳng. c) Tiến hành: - Yêu cầu HS nêu lại các - Làm bài 1 *) Bài 1 ( SGK-68 ) định lí và hệ thức a) 12 - Cho HS làm bài 1theo 62  82 ( x+y ) = nhóm 6 (5 phút) x+y = 10 - Hướng dẫn : + Phần a : x y 62 = 10x  x = 3,6 Tính x + y  x, y b) y = 10 - 3,6 = 6,4 + Phần b : Áp dụng 12 2 các hệ thức của định lí 1 122 = 20.x  x = 20 = 7,2 y = 20 - 7,2 = 12,8 4. Hướng dẫn học bài (5phút) a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản. b) Hướng dẫn về nhà. * Đối với HSTB : - Ghi nhớ định lí 1, định lí 2 và các hệ thức liên quan - BTVN : 4; 6 ( SGK-69 ) - Hướng dẫn bài 4 : Áp dụng hệ thức h 2 = b’.c’  x; b2 = a.b’  y - Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông. Đọc trước định lí 3, 4, chuẩn bị bài mới * Đối với HSKG : Thực hiện thêm các nội dung sau : - Bài 6 : Tính độ dài cạnh huyền  Độ dài các cạnh góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chứng minh định lí 3 ;4 (Định lí 4 sử dụng hệ thức định lí Pi - ta - go) Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 2 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và dường cao trong tam giác vuông. 1 1 1  2  2 d íi sù h íng dÉn cña gi¸o viªn 2 b c - Thiết lập các hệ thức bc = ah và h 2. Kĩ năng: Suy luận kiến thức dẫn dến công thức 4.Vận dụng công thức trên để giải bài tập 3. Thái độ: Tích cực, hợp tác, cẩn thận, chính xác. II/Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV: Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. HS: Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực, phương pháp quan sát, phương pháp lập sơ đồ tư duy, dạy học tích cực IV/ Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra:(5 phút ) ? Phát biểu định lí 1và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 A. b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’.c’ B. H. C. - GV đánh giá và nhận xét. 3. Bải mới: Các hoạt động 3.1 Hoạt động 1: Định lí 3 (20 phút) a) Mục tiêu: HS nêu và chứng minh được hệ thức: b.c = a.h và bước đầu vận dụng kiến thức vào giải bài tập. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành: - GV vẽ hình 1 trong SGK - HS viết hệ thức *) Định lí 3 ( SGK-66 ) lên bảng và nêu định lí 3 A ? Viết hệ thức của định lí 3 - HS viết hệ thức (HSTB) ? Nêu cách CM định lí b.c = a.h (HSK)  H B C AC.AB = BC.AH  Hệ thức : b.c = a.h (3) AC AH  BC AB. ? Từ đẳng thức ta tìm ra hai tam giác đồng dạng (HSTB) ? Để ABC ~ HBA ta cần điều kiện gì (HSK).  ABC ~ HBA .  H  90 0 A  chung B Các khác: b.c = a.h.  AC.AB = BC.AH. ?2. Xét ABC và HBA có ABC ~ HBA ( g-g ).  H  90 0 A  chung B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Nêu công thức tính diện tích tam giác ABCHSTB). AC AH  BC AB.  AC. AB BC. AH  2 2 SABC =. . ? Từ đó nêu cách chứng  AC.AB = BC.AH minh khác (HSK) Hay b.c = a.h - Cho HS làm ?2 theo nhóm - HS lên bảng trình bày ?2 đôi (3 phút). Gọi HS báo theo nhóm, báo cáo và cùng cáo, GV đánh gá và nhận xét nhận xét *) Bài 3a ( SBT-90 ) - HS quan sát, lắng nghe - Cho HS áp dụng hệ thức làm bài 3 ( SGK-69 ) qua bảng phụ theo nhóm đôi (5 phút) + Tính y theo định lí Pitago ? Nêu cách giải (HSTB)  x theo hệ thức b.c = a.h - Gọi HS báo cáo. GV đánh - HS đứng tại chỗ thực hiện giá và nhận xét bổ sung.. 7 5. x y. 2 2 y = 7  9 (định lí pitago ) y = 49  81  y = 130 mà x.y = 9.7 ( Theo định lí 3 ). 9 .7 63  130  x= y. 3.2 Hoạt động 2 : Định lí 4 (15 phút) 1 1 1  2  2 2 b c (4) và bước đầu vận dụng kiến thức vào giải a) Mục tiêu: HS nêu được hệ thức: h. bài tập. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành: - GV viết hệ thức 4 ah = bc - Hướng dẫn học sinh chứng minh:  2 2 ? Hãy bình phương hai vế a h = b2c2 của dẳng thức 3 (HSTB)  ? Áp dụng định lí pitago và 1 a2 2  lấy nghịch đảo của h (HSK) 2 2 2 h. b c. *) Định lí 4 : ( SGK-67 ) 1 1 1  2  2 2 b c (4) - Hệ thức : h. Chứng minh : ( SGK-67 ). . - Ta được hệ thức 4.. 1 c2  b2  2 2 h2 b c.  1 1 1  2  2 2 h b c. - HS đọc định lí 4 (SGK-67) - Gọi HS phát biểu định lí 4 4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút) a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản. 2. 2. 1 1 1  2  2 2 b c (4) h = b’.c’ (2); bc = ah (3); h 2. Các hệ thức : b = a.b’; c = a.c’ (1) b) Hướng dẫn về nhà. * Đối với HSTB : - Học thuộc các định lí và hệ thức. Làm bài tập : 3, 5 ( SGK-69 ) - Hướng dẫn bài 3 : Áp dụng định lí pitago tính y  x (Theo hệ thức 3) Bài 5 : áp dụng hệ thức (4) tính h  độ dài các hình chiếu - Tiết 3: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Đối với HSKG : Thực hiện thêm các nội dung sau : Bài 6 - Hướng dẫn : Bài 6 : Áp dụng các hệ thức: (1) để tính x và y. Ngày soạn :. Ngày giảng : Tiết 3: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập 2. Kĩ năng: Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận II/ Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV : Bảng phụ bài 7( SGK-69 ), đồ dùng dạy học 2. HS : Ôn tập các hệ thức, làm bài tập về nhà III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra bài cũ(5phút) : Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?. 1 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’  2 h2 = b’.c’  3 b.c = a.h 1 1 1  2  2 2  4 h b c. c. b. h c'. - GV đánh giá, nhận xét và cho điểm.. b' a. 3. Các hoạt động. a/ Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu cho HS các hệ thức đã học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản: Tính và chứng minh b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 35 phút. d/ Tiến hành Dạng bài: Tính 1. Bài 3 ( SGK-69 ) - Cho HS làm bài 3. - HS làm bài 3. 5 x. ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu + Cho biết độ dài 2 cạnh góc gì (HSTB) vuông  Tính cạnh huyền và đường cao ? Áp dụng kiến thức nào để giải (HSK) + Áp dụng định lý Pitago và hệ ? Theo định lí Pitago ta tính thức  3 : b.c = a.h được cạnh nào (HSTB) ? Sử dụng hệ thức nào để tìm x (HSK) - Cho HS làm bài 3 theo - HS lên bảng trình bày ?2 nhóm 4 (8 phút). Gọi HS báo theo nhóm, báo cáo và cùng cáo, GV đánh gá và nhận xét nhận xét. 7. y. Áp dụng định lý Pitago, ta có : y2 = 52 + 72 = 25 + 49 = 74  y  74. mà x.y = 5.7 = 35  x. 74 35  x . VËy: y  74 35 x 74. 35 74.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi HS đọc bài tập 5 - Đọc đầu bài tập 5 ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu + Cho biết : AB = 3 gì (HSTB) AC = 4 Tính BC, AH, BH, HC = ?. 2. Bài 5 ( SGK-69 ). A. 3. 4. x z. y. B. - Yêu cầu HS lên bảng vẽ - HS lên bảng vẽ hình và điền hình và điền các giá trị đã các giá trị đã biết, ghi gt, kl. biết, ghi gt, kl. ? Nêu cách tính các yếu tố - Tính BC theo định lý Pitago: chưa biết (HSkK) BC2 = AB2 + AC2 ? Theo định lí Pitago ta tính BH theo hệthức 1 được cạnh nào (HSTB) CH = BC- BH ? Sử dụng hệ thức nào để tính AH theo hệ thức  3 BH,CH, AH(HSK) - Cho HS làm bài 3 theo nhóm 6 (10 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh gá và nhận - HS cùng giải và nhận xét xét. C. GT ABC,AH  BC , AB = 3, AC = 4 KL BC, AH,. H, HC =?. 2 2 +) BC = 3  4  25 5 +) AB2 = BC.BH. AB 2 32 1,8  BH = BC = 5. +) CH = BC- BH = 5- 1,8 = 3,2 AB. AC 3.4  2,4 5 +) AH = BC. 4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút) a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản. 1 1 1  2  2 2 b c (4) h2 = b’.c’ (2); bc = ah (3); h. Các hệ thức : b2 = a.b’; c2 = a.c’ (1) b) Hướng dẫn về nhà. * Đối với HSTB : - Ghi nhớ các hệ thức và trường hợp áp dụng - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN : Bài 6; ( SGK-70 ) - Tiết 3: Luyện tập - Hướng dẫn : Bài 6 : Áp dụng các hệ thức: (1) để tính x và y.. y. x. 1. * Đối với HSK: - Làm thêm bài tập 8 - Hướng dẫn bài tập 8: a) Áp dụng hệ thức 1 c) Hệ thức 1 và  2 b)Dựa vào tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông. Giải. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn :. Ngày giảng : Tiết 4 LUYÊN TẬP (Tiếp). I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập 2. Kĩ năng: - Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức - Vẽ hình, lập luận chứng minh 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận II/ Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV: Dạng bài tập + Cách giải, bảng phụ bài 8 ( SGK-70 ) 2. HS: Ôn tập kiến thức + Làm bài tập về nhà III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra bài cũ(5phút) : Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?. 1 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’  2 h2 = b’.c’  3 b.c = a.h  4. c. b. h. 1 1 1  2  2 2 h b c. c'. b' a. - GV đánh giá, nhận xét và cho điểm. 3. Các hoạt động a/ Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu cho HS các hệ thức đã học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản: Tính và chứng minh b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 35 phút. d/ Tiến hành 1. B à i 6 ( SGK-69 ) Dạng 1: Tính theo hình vẽ ABC,AH  BC - Yêu cầu HS đọc bài toán - Đọc bài toán A. ? Bài toán cho biết gì, yêu + Bài toán cho biết độ cầu gì (HSTB) dài các hình chiếu, yêu cầu tính các cạnh góc vuông - Gọi HS lên bảng vẽ hình - HS vẽ hình và điền các và điền các yếu tố yếu tố. GT.  900 A , BH = 1 HC = 2. KL. B. 2. 1 H. AB = ? AC=?. Giải Ta có: BC = BH + HC = 1 + 2 = 3 ? Tính độ dài cạnh huyền ta + Tình độ dài cạnh - Áp dụng hệ thức 1 ta có AB2 = BC . BH = 3.1 = 3 làm thế nào (HSTB) huyền BC = BH + HC.  AB= 3. ? Áp dụng hệ thức nào để + Áp dụng hệ thức 1 AC2 = BC . CH = 3.2 =6 tìm hai cạnh góc vuông (HSTB) - Cho HS làm bài 6 theo nhóm 6 (10 phút). Gọi HS báo cáo, GV đánh giá và nhận xét - Cho HS đọc bài toán 8 ( bảng phụ ) (HSTB). tính độ dài các cạnh góc  AC= 6 vuông AB  3 , AC  6 - HS làm việc theo Vậy : nhóm, báo cáo và cùng nhận xét. 2. Bài 8 ( SGK-70 ) a) x2 = 4 . 9 = 36  x  36 6. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Bài toán yêu cầu gì - HS đọc bài 8 (HSTB) ? Nêu cách giải (HSK) - Tính x và y. b) Vì các tam giác là tam giác vuông cân nên theo t/c đường trung tuyến ta có : x= 2. 1 ? Sử dụng hệ thức nào để a) Áp dụng hệ thức tìm x và y (HSTB) y2 = 4 . 2 =8  y  8 c) Hệ thức 1 và  2 12 2 b) Dựa vào t/c đường  x trung tuyến trong tam c) 122 = x . 16 16 = 9 2 giác vuông y = ( 16 + 9 ) . 9 = 225 - Cho HS làm bài 8 theo - HS làm việc theo nhóm 6 (15 phút). Gọi HS nhóm, báo cáo và cùng  y= 225=5 báo cáo, GV đánh giá và nhận xét. nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút) a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản. b) Hướng dẫn về nhà. * Đối với HSTB : - Ghi nhớ và hiểu 4 hệ thức vừa học. - Hoàn thiện các phần còn lại của bài tập từ 1 đến 6. - BTVN : 7(SGK). - Hướng dẫn bài 7 x2 = a.b. A. . AH2 = BH.CH B. . O. ABC vuông tại A . Cách dựng * Đối với HSKG: Thực hiện thêm bài 9 - Hướng dẫn bài 9 a) DIL cân. a. DI = DL GT. ADI=CDL . ?. 1 1 + = 2 2 b) DI DK const . 1 1 + = DL2 DK 2 const; DI = DL ( phần a ). b. 3. Bài 9 (SGK- 70) ABCD,.  . C.  B   A  D  90 0 C DI  CB  K  d  DI ,. K A. D. I. B. C. L. d  BC  L a) DIL cân. 1 1 + = KL b) DI 2 DK 2 const. . Áp dụng hệ thức 4 cho DKL Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 5 : TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: Phát biểu được công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết sử dụng MYBT; bảng số để tính được tỉ số của một góc nhọn cho trước và ngược lại. 3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan II/ Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV : Đồ dùng dạy học, bảng phụ ?1 và bảng công thức tổng quát 2. HS : Cách viết các hêi thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực. Phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy . IV/ Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra kiến thức cũ: ( 5 phút). . . - Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn B = B ' ? Hai tam giác này có đồng dạng với nhau hay không ? Hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. ABC ~ A'B'C'. . AB AC BC = = A'B' A'C' B'C'. - GV đánh giá, nhận xét và bổ sung. 3.1 Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu (10 phút) a) Mục tiêu: HS nêu được tỉ số lượng giác của một góc nhọn. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành - GV vẽ hình lên bảng và - HS quan sát, lắng nghe 1. Tỉ số lượng giác của một góc giới thiệu các khái niệm nhọn - Cho HS nghiên cứu ?1 qua - Đọc và ngiên cứu ?1 a) Mở đầu bảng phụ A 0 AC ? Khi   45 ABC là c¹nh c¹nh =1 kÒ đối tam giác gì (HSTB) AB.  AB?AC (HSTB) ? Từ đó suy ra điều gì (HSK) - TH ngược lại chứng minh tương tự - Yêu cầu HS thực hiện giải ? Ta phải chứng minh phần b như thế nào. ? Dựa vào đâu để tính được AC, AB (HSK).  AB AC . ABC vuông cân tại A   90 0 =450 ABC, A ,. B. C. 0  ?1. ABC, A 90 có.   B . Chứng minh AC =450  =1 AB a) 0 Khi ABC có   45 , tam giác ABC vuông cân tại A. AC =1  AB AC hay AB AC =1 Ngược lại : AB  AC=AB  ABC vuông 0 cân tại A  =45 b). ? Theo định lí Pitago ta có AC =? (HSTB).   60 0  C  30 0 B. 0  ? Theo gt B 60 thì góc C.  AB . =? ? Theo định lí trong tam giác vuông có góc = 300 ta có điều gì. BC (§Þnh lÝ trong 2 tam gi¸c vu«ng cã gãc = 30 0 ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  BC 2AB. AC  3 AB  AC ?AB ?. Cho AB=a  BC=2a áp dụng định lí pitago cho tam gi¸c vu«ng ABC ta cã:. . AC= BC 2  AB 2  (2a)2  a 2. AC= BC 2  AB 2. a 3.  BC=2a. VËy:.  ChoAB a BC=2AB. ? Ngược lại ta chứng minh như thế nào (HSTB). AC a 3   3 AB a. AC  3 AB  AC  3AB  3a. *Ng îc l¹i nÕu:.  BC AB= 2   600 ,C  30 0 B.  BC  AB 2  AC 2  BC 2a Gäi M lµ trung ®iÓm cña BC BC  AM=BM= a AB 2  AMB đều  =60 0. ? Để góc B = 600 ta cần CM điều gì (HSK) ? Hãy chứng minh AMB đều (HSK) ? Từ gt ta suy ra điều gì (HSK) ? Theo định lí Pitago BC =.  =60 0. C.  )AMB đều  AM=BM=. =. M =. A. B. BC 2. a AB  M lµ trung ®iÓm BC. +) BC = 2a 3.2 Hoạt động 2. Định nghĩa (15 phút) a) Mục tiêu: HS nêu được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành: - Giới thiệu định nghĩa tỉ số - HS nêu ĐN b) Định nghĩa ( SGK-72 ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> lượng giác của góc nhọn AC AB - Yêu cầu HS đọc định sin   ; cos  = nghĩa(HSTB) AB BC - GV viết dạng tổng quát AC AB của định nghĩa tan   ; cot= AB AC ? Tại sao tỉ số LG của góc - Trong tam giác vuông có  nhọn luôn dương (HSK) góc nhọn , độ dài hình học các cạnh đều dương và cạnh *Nhận xét:   ? Tại sao sin <1, cos <1 huyền bao giờ cũng lớn hơn + TSLG của góc nhọn luôn >0 cạnh góc vuông nên TSLG + sin  <1, cos  <1 - Yêu cầu HS làm ?2 theo của góc nhọn luôn dương và ?2. Viết các tỉ số lượng giác nhóm 4 (5 phút) sin  <1, cos  <1 + Viết các tỉ số lượng giác AB AC = =  của góc BC ; cos BC sin - Cho HS làm việc theo HS lên bảng làm ?2 AB AC = = nhóm, báo cáo. AC ; cot AB tan - HS cùng ghi nhớ. - GV đánh giá và bổ sung. 3. 3 Hoạt động 3: Luyện tập. (10 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn vào gải bài tập. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ c) Tiến hành: * Luyện tập GV giới thiệu VD1 và VD2 - HS đọc VD1 và VD2 (SGK) - VD1 ( SGK-113 ) ( SGK-73 ) - VD2 ( SGK-113 ) *) Bài 10 ( SGK-76 ) P - Cho HS làm bài 10 - HS lên bảng vẽ hình ghi gt,  G OPQ,O 90 ( SGK-76 ) kl T. P 34 0. K L. ? Viết tỉ số lượng giác của - Gồm các tỉ số sinP; cosP góc 340 gồm những góc nào tanP; cotP (HSTB) ? Dựa vào đâu để viết được - Dựa vào định nghĩa TSLG (HSK). sinP = ? cosP= ? tanP= ? cotP= ? Giải. 0. OQ Sin 340 = Sin P = PQ OP Cos 340 = Cos P = PQ. OQ - Yêu cầu HS làm bài 10 - HS làm việc theo nhóm, báo theo nhóm 4 (5 phút) cáo và cùng nhận xét Tan 340 = tg P = OP - Gọi HS báo cáo và nhận - HS ghi nhớ. OP xét. GV đánh giá và bổ Cot 340 = cotg P = OQ sung. 4. Hướng dẫn về nhà:( 5 phút) a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản. b) Hướng dẫn về nhà. * Đối với HSTB : - Học thuộc định nghĩa và các công thức - BTVN : 11 ( SGK-76 ) - Hướng dẫn : Tính tỉ số lượng giác của góc B  Tỉ số lượng giác của góc A - Đọc trước phần 2 : Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.. Q.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Đối với HSK: Thực hiện thêm: - Viết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Hướng dẫn vẽ tam giác vuông và giữa vào định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Ngày soạn :. Ngày giảng : Tiết 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( Tiếp ). I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Phát biểu được các hệ thức liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2. Kĩ năng: - Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30 0, 450, 600 - Biết dựng góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó 3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan II/ Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV: bảng phụ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 2. HS : học bài cũ + làm bài tập về nhà. III/ Phươnng pháp: Phương pháp phân tích. Phương pháp so sánh. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra bài cũ(5phút) ? Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông - Định nghĩa ( SGK-72 ).. 3. Các hoạt động. 3.1 Hoạt động 1: Tìm hiểu cách dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó. (15 phút) a) Mục tiêu: HS nêu được cách dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ, đồ dùng vẽ hình. c)Tiến hành: - Hướng dẫn HS nghiên cứu - Tìm hiểu VD3 1. VD3 ( SGK-73 ) 2 ví dụ 3 2   biÕt tg  = ? Bài toán cho biết gì, yêu + Cho biết tg 3 , dựng 3 Dựng góc nhọn cầu gì  góc nhọn - GV vẽ hình phân tích bài y .  toán  OBA  tg ?. tg =tgOBA. - Hai cạnh góc vuông của ? Bài toán cho biết tỉ số hai tam giác vuông cạnh nào(HSTB) + Cách dựng ? Ta phải dựng yếu tố nào  xOy 90 0 Dựng trước (HSTB). - Gọi HS lên dựng góc  ? Hãy CM yếu tố vừa dựng.  tan =tanOBA ? (HSK) - Cho HS đọc và nghiên cứu ví dụ 4 ( SGK ) - Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu ?3. - Lấy A  Ox. OA = 2. - Lấy B  Oy. OB = 3.   BOA  cần dựng + Chứng minh. OA 2  Ta cã: tan=tgOBA   OB 3. 1. B. 3 2. O. x. A. VD4 ( SGK-74 ) y 1. 2 1 *1 HS lên dựng hình x O - Đọc và nghiên cứu ví dụ 4 SGK ?3 Cách dựng - HS đọc và nêu yêu cầu ?3 - Dựng góc xOy vuông ở O ? Bài toán cho biết sin  - Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nghia là cho biết tỉ số hai cạnh nào (HSTB) huyền ? Hãy nhìn hình vẽ và nêu cách dựng (HSK) - Nêu cách dựng ? Ta phải chứng minh điều gì (HSB) M0 1 = 0,5 ? Sin  = sin N = ?  MN 2 Sin = 0,5= =. - Trên Oy lấy điểm M : OM = 1 - Dựng.  0;2   0x= N.   MON  cần dựng. + Chứng minh:Ta có: - Yêu cầu HS làm ?3 theo M0 1 - HS làm việc theo nhóm, = 0,5 nhóm đôi (5 phút)  = sinN = MN = 2 báo cáo và nhận xét. Sin - Gọi HS báo cáo và nhận *) Chú ý ( SGK-74 ) xét. GV đánh giá và bổ - Lắng nghe, ghi nhớ sung. - Giới thiệu chú ý 3.2 Họat động 2: Nghiên cứu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. (10 phút) a) Mục tiêu: HS nêu được tính chất của tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ, đồ dùng vẽ hình. c) Tiến hành: - Cho HS làm ?4 - Làm ?4 2. Tỉ số lượng giác của hai góc ? Tổng số đo của góc  và  +=90 0 phụ nhau  bằng bao nhiêu (HSTB) ?4 A. - 2 HS lên bảng, dưới lớp - Yêu cầu HS lập tỉ số lượng làm vào vở B  - HS chỉ ra các cặp tỉ số bằng giác của các góc  và 0 ? Hãy cho biết các cặp tỉ số nhau +) +=90 bằng nhau (HSK) +). C. AC =cos ; BC AB cos = sin  BC AC tan = = cot; AB AB cot= tan  AC. sin = - HS trả lời ( theo định lí ) ? Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau có mối quan - Đọc lại ND địn lí hệ ntn (HSK) - GV giới thiệu định lí - Nghiên cứu VD5 ? Theo VD1: 0 0 Sin 45 ? Cos 45 2 tan 450 ? cot 450 0 0 Sin 45 = cos 45 = 2 tan 450 = cot 450 = 1 - Tìm hiểu VD6 ? Từ VD2 và định lí, hãy 1 cho biết : 0 0 Sin 30 = cos 60 = 2 sin 300 ? cos 600 = ? 3 Cos 300 ? Sin 600 = ? 0 0 0 0 tan 30 ? cot 60 = ? Cos 30 = sin 60 = 2 0 0 cot 30 ? tan60 = ? 3 0 0 3 - GV giới thiệu bảng tỉ số tan30 = cot 60 = lượng giác của các góc đặc cot 300 = tan 600 = 3 biệt ( bảng phụ ) - Quan sát, ghi nhớ.. *) Định lí ( SGK-74 ) sin =cos;cos=sin tan  = cot;cot=tan *VD5 ( SGK-74 ). * VD6 ( SGK-75 ). *) Bảng tỉ số lượng giác của các.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho HS làm VD7 ? Tính y như thế nào - Tìm hiểu VD7 (HSTB)  y ? góc đặc biệt ( SGK-75 ) 0 + Tính cos 30 = ? - Lưu ý: Nếu biết tỉ số lượng * VD7 ( SGK-75 ) Lắng nghe giác của góc và độ dài một cạnh  độ dài cạnh còn lại 3.3 Hoạt động 3: Luyện tập. a) Mục tiêu: HS vận dụng được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn vào giải bài tập. b) Thời gian: 10 phút c) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ * Tiến hành. *) Bài 11 ( SGK-76 ). - Cho HS đọc và xác định - HS đọc và xác định yêu cầu yêu cầu bài 11(HSTB) bài 11 ( SGK-76 ) - Yêu cầu HS vẽ hình - Vẽ hình ghi gt, kl (HSTB). ABC,  90 0 C. B. AC=0,9m ; BC = 1,2m. GT. 12. C. 0,9. A. TSLG. KL.   B,A. Giải Theo định lí Pitago, ta có : ? Áp dụng kiến thức nào để giải (HSK) ? Bài toán cho biết yếu tố nào (HSTB) ? Ta phải tìm yếu tố nào (HSK). + Sử dụng định nghĩa - Hai cạnh góc vuông. AB =. AC 2  BC 2. 0,92 +1,2 2 =. =. 2,25=1,5. AC 0,9  AB 1,5 Vậy sin B = - Tìm cạnh huyền dùng định BC 1,2 lí Pitago  Cos B = AB 1,5 AC 0,9  tan B = BC 1,2 BC 1,2  cotB = AC 0,9. ? Làm thế nào để suy ra   là 2 góc phụ nhau A và B TSLG của góc A (HSTB). . . Vì A và B là 2 góc phụ nhau nên ta có : 4. - Yêu cầu HS làm bài 11 - HS làm việc theo nhóm, Sin A = cos B = 5 báo cáo và cùng nhận xét theo nhóm đôi (5 phút) 3 - Gọi HS báo cáo và nhận - HS ghi nhớ. Cos A = sin B = 5 xét. GV đánh giá và bổ 4 sung. tanA = cot B = 3 3 cot A = tan B = 4. 4/ Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a) Tổng kết: GV cùng HS hệ thống các kiến thức cơ bản của bài. b) Hướng dẫn HS học bài. * Đối với HSTB: - Ghi nhớ bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. - BTVN : 12 ( SGK-76+77 ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Hướng dẫn Bài 12 : Áp dụng định lí về mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 0 Ví dụ: Sin 52 30’ = cos(900 - 52030’ ) = cos37030’ * Đối với HSK: Thực hiện giải thêm bài tập 13 - Hướng dẫn bài 13 : Dựng góc nhọn tương tự VD3 và ?3 Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 7: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lí về mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kĩ năng: Dựng góc, vận dụng công thức, biến đổi, tính toán 3. Thái độ: Học tập tích cực; vẽ hình, tính toán cẩn thận, chính xác II/ Đồ dùng - Chuẩn bị 1. GV: Đồ dùng + Dạng bài tập; MTBT. 2. HS : Học bài cũ + Làm bài tập về nhà. III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích tổng hợp; tích cực, phương pháp quan sát. Phương pháp lập sơ đồ tư duy IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 2. Kiểm tra:(5 phút) ? Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Áp dụng : Làm bài 12 ( SGK-76) Bài 12 : tg 800 = cotg 100; cos 750 = sin 150; cotg 820 = tg 80 - GV đánh giá, nhận xét và bổ sung. 3. Các hoạt động. a) Mục tiêu: - Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lí về mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập b) Thời gian: 35 phút c) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ d)Tiến hành Dạng 1. Dựng góc nhọn khi Dạng 1. Dựng góc nhọn khi biết biết TSLG. TSLG - Yêu cầu HS đọc bài tập Bài 13 ( SGK- 77) ? Bài toán thuộc dạng toán - Dựng hình a) Dựng góc nhọn  biết gì(HSTB) 2 sin. . 3. y. 1. M. 3 2. ? Dựng yếu tố nào trước - Dựng góc vuông (HSTB) - Biết cạnh đối và cạnh 2  3 nghĩa là huyền ? Biết sin - Trên tia Oy lấy M : OM biết điều gì.(HSTB) =2 ? Dựng cạnh góc vuông và. 0. N. x. +) Cách dựng. . 0. - Dựng xOy 90 - Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị - Trên tia Oy lấy M : OM = 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cạnh huyền nào(HSK). như. thế - Dựng.  0x= N. (M;3) - Tính sin . ? Hãy chứng minh cách - 1 HS lên bảng dựng trên là đúng (HSK). - Dựng ( M ; 3 ).  0x=  N.   ONM=  là góc cần dựng +) Chứng minh Ta có:. OM 2  sin  sin ONM   - Yêu cầu HS làm bài 11 - HS làm việc theo nhóm, MN 3 theo nhóm 4 (5 phút) báo cáo và cùng nhận xét - Gọi HS báo cáo và nhận - HS ghi nhớ. xét. GV đánh giá và bổ sung. Dạng 2. Tính toán - Yêu cầu HS làm bài 17. Dạng 2. Tính - HS nêu cách giải bài tập Bài 17 17 x 450. ? Nêu cách tính tính x (HSTB) ? Tính h như thế nào(HSK). 20. 21. Giải: Ta có: h = 20( vì tam giác vuông cân) Theo định lí (P) có 2. 2. + x  h  21. x  h 2  212 =. 202  212. x = 29. + h = 20 vì tam giác vuông - Yêu cầu HS làm bài 17 cân theo nhóm 4 (5 phút) - HS làm việc theo nhóm, - Gọi HS báo cáo và nhận báo cáo và cùng nhận xét xét. GV đánh giá và bổ sung. - HS ghi nhớ. - Cho HS làm bài 16.. ? Tính OP như thế nào (HSK) - Yêu cầu HS làm bài 17 theo nhóm 4 (5 phút). - HS làm bài 16 *Bài 16 ( SGK-77 ) - 1 HS lên bảng vẽ hình, ABC P dưới lớp vẽ vào vở 0. + Tính sin 60 = ?.  OP. - HS làm việc theo nhóm, - Gọi HS báo cáo và nhận báo cáo và cùng nhận xét xét. GV đánh giá và bổ sung - HS ghi nhớ. - HDMTCT: a x sin  .  90 0 A  60 0 Q PQ 8. 8. x. 600 O. Q. OP=? Giải. OP Ta có : sin600 = 8  OP= 8.sin60 0 = 8.. 3 =4 3 2. Vậy độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là 4 3 4. Hướng dẫn về nhà (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) Tổng kết: GV cùng HS hệ thống các kiến thức cơ bản của bài. b) Hướng dẫn HS học bài. * Đối với HSTB: - Nắm vững các dạng bài tập + Cách giải - BTVN : 14; ( SGK-77 ), 30 ( SBT-93 ) AC AB ; cos = AB BC AC AB tg  ; cotg = AB AC. sin  . - Hướng dẫn bài 14: + Bước 1: Viết TSLG + Bước 2: Biến đổi hai vế bằng nhau. - Nghiên cứu bài mới: Đối với HSK: Thực hiện giải thêm bài tập 15/ 77 - Hướng dẫn :* Bài 15 ( SGK-77 ).  90 0 ;cosB=0,8 ABC;A sinC =?; cosC =? tanC =?; cotC =? Góc B và góc C phụ nhau nên ta có : sinC = cosB = 0,8 2 2 Và sin2C + cos2C=1  cos C=1-sin C = 1- 0,82 = 0,36. B. A. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×