Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 10 Ngày soạn 10/10/2013


Tiết 19 Ngày dạy


<b>BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


- Học sinh nắm được mối quan hệ giữa ARN và prơtêin thơng qua việc trình
bày sự hình thành chuỗi aI.


- Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN)  ARN 
prơtêin  tính trạng.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- học sinh hiểu hơn về gen từ đó có thái độ u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


GV:- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi aI.
HS: Đọc và trả lời trước câu hỏi mục <sub></sub>


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? nêu cấu trúc và chức năng của gen? Chức năng của prôtêin?</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


VB: Từ câu kết quả kiểm tra bài cũ. GV: ? nêu cấu trúc và chức năng của gen?
Chức năng của prôtêin?


GV viết sơ đồ Gen (ADN)  ARN  prơtêin  tính trạng.
- Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gì?


<i><b>Hoạt động 1: M i quan h gi a ARN v prôtêin</b></i>ố ệ ữ à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV thông báo: gen mang
thông tin cấu trúc prôtêin ở
trong nhân tế bào, prơtêin lại
hình thành ở tế bào chất.
<i>- Hãy cho biết giữa gen và</i>
<i>prơtêin có quan hệ với nhau</i>
<i>qua dạng trung gian nào?</i>
<i>Vai trị của dạng trung gian</i>
<i>đó ?</i>


- GV u cầu HS quan sát H
19.1, thảo luận nhóm và nêu
các thành phần tham gia tổng
hợp chuỗi aI.


- GV sử dụng mơ hình tổng
hợp chuỗi aa giới thiệu các
thành phần. Thuyết trình sự


hình thành chuỗi aI.


- GV yêu cầu HS thảo luận 2


- HS dựa vào kiến thức
đã kiểm tra để trả lời.
Rút ra kết luận.


- HS thảo luận nhóm,
đọc kĩ chú thích và nêu
được:


+ Các thành phần tham
gia: mARN, tARN,
ribôxôm.


- HS quan sát và ghi
nhớ kiến thức.


- HS thảo luận nhóm
nêu được:


- mARN là dạng trung gian
trong mối quan hệ giữa gen
và prơtêin.


- mARN có vai trị truyền
đạt thơng tin về cấu trúc của
prôtêin sắp được tổng hợp
từ nhân ra tế bào chất.



- Nguyên tắc hình thành
chuỗi aa:


Dựa trên khuôn mẫu
mARN và theo nguyên tắc
bổ sung A – U; G – X đồng
thời cứ 3 nuclêôtit ứng với
1 aa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu hỏi:


<i>- Các loại nuclêôtit nào ở</i>
<i>mARN và tARN liên kết với</i>
<i>nhau?</i>


<i>- Tương quan về số lượng</i>
<i>giữa aa và nuclêôtit của</i>
<i>mARN khi ở trong ribơxơm?</i>
- u cầu HS trình bày trên
H 19.1 q trình hình thành
chuỗi aI.


- GV giúp HS hoàn thiện
kiến thức.


<i>- Sự hình thành chuỗi aa</i>
<i>dựa trên nguyên tắc nào?</i>
<i>- Mối quan hệ giữa ARN và</i>
<i>prôtêin?</i>



+ Các loại nuclêôtit liên
kết theo nguyên tắc bổ
sung: A – U; G – X
+ Tương quan: 3
nuclêôtit  1 aI.


- 1 HS trình bày. HS
khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghiên cứu thông
tin để trả lời.


<i><b>Hoạt động 2: M i quan h gi a gen v tính tr ng</b></i>ố ệ ữ à ạ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Dựa vào quá trình
hình thành ARN, quá trình
hình thành của chuỗi aa và
chức năng của prôtêin  sơ đồ
SGK.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H
19.2; 19.3, nghiên cứu thông
tin SGK thảo luận câu hỏi:
- mối quan hệ giưa gen và
ARN


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK.



- HS quan sát hình, vận
dụng kiến thức chương
III để trả lời.


+ Gen là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.


+ mARN là khuôn mẫu
để tổng hợp chuỗi aa
cấu tạo nên prôtêin.
+ Prơtêin biểu hiện
thành tính trạng cơ thể.
- Rút ra kết luận.


Trình tự các nuclêơtit
trong ADN (gen) quy định
trình tự các nuclêôtit trong
mARN qua đó quy định
trình tự các aa cấu tạo
prôtêin. Prôtêin tham gia cấu
tạo, hoạt động sinh lí của tế
bào và biểu hiện thành tính
trạng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i>Câu 1: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như</i>
thế nào?


Gen (1 đoạn ADN)  ARN  prôtêin



Đáp án: Gen (1 đoạn ADN)  ARN: A – U; T – A; G – X; X – G
ARN  prơtêin: A – U; G - X


<i>Câu 2: Vì sao trâu bò đều ăn cỏ mà thịt trâu khác thịt bò?</i>
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại cấu trúc của ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 10 Ngày soạn 10/10/2013


Tiết 20 Ngày dạy


<b>Bài 20: THỰC HÀNH</b>


<b>QUAN SÁT VÀ LẮP MƠ HÌNH ADN</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử ADN.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mơ hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mơ hình ADN.


<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc khi thực hành


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


GV :- Mơ hình phân tử ADN.


- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo dời.
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát mơ hình c u trúc khơng gian c a phân t ADN</b></i>ấ ủ ử


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV hướng dẫn HS quan sát mơ
hình phân tử ADN, thảo luận:


<i>- Vị trí tương đối của 2 mạch</i>
<i>nuclêôtit?</i>


<i>- Chiều xoắn của 2 mạch?</i>


<i>- Đường kính vịng xoắn? Chiều cao</i>
<i>vịng xoắn?</i>


<i>- Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì</i>
<i>xoắn?</i>



<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành cặp?</i>


- GV gọi HS lên trình bày trên mơ
hình.


- HS quan sát kĩ mơ hình,
vạn dụng kiến thức đã học
và nêu được:


+ ADN gồm 2 mạch song
song, xoắn phải.


+ Đường kính 20 ăngtoron,
chiều cao 34 ăngtơron gồm
10 cặp nuclêôtit/ 1 chu kì
xoắn.


+ Các nuclêôtit liên kết
thành từng cặp theo nguyên
tắc bổ sung: A – T; G – X.
- Đại diện các nhóm trình
bày.


<i><b>Hoạt động 2: L p ráp mơ hình c u trúc không gian c a phân t ADN</b></i>ắ ấ ủ ử
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV hướng dẫn cách lắp ráp mơ hình:


+ Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế


lên hoặc từ trên đỉnh trục xuống


Chú ý: Lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí đảm bảo khoảng cách với
trục giữI.


+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song mang nuclêôtit


- HS ghi nhớ kiến thức,
cách tiến hành.


- Các nhóm lắp mơ hình
theo hướng dẫn. Sau khi
lắp xong các nhóm kiểm
tra tổng thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

theo nguyên tắc bổ sung với đoạn 1.
+ Kiểm tra tổng thể 2 mạch.


- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện
đánh giá chéo kết quả lắp ráp.


+ Số cặp của mỗi chu kì
xoắn.


+ Sự liênkết theo nguyên
tắc bổ sung.


- Đại diện các nhóm


nhận xét tổng thể,
đánh giá kết quả.


- Nếu có điều kiện cho HS xem năng hình hoặc đĩa về các nội dung: cấu trúc ADN,
cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp ARN, cơ chế tổng hợp prôtêin.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá:</b>


- GV nhận xét chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành.


- Căn cứ vào phần trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm.
<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Vẽ hình 15 SGK vào vở.


- Ôn tập 3 chương 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


Kí duyệt của tổ chun mơn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×