Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.27 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 20.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I .LÝ THUYẾT: 1)QUAN HỆ GiỮA CÁC TẬP HỢP N , Z , Q , R. Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. Điền vào chỗ trống: Tự nhiên a) Tập N các số……………… Số nguyên b) Tập Z các…………………... Q Các số hữu tỉ c) Tập….. Số vô tỉ d) Tập hợp I các…………….. Số thực e) Tập hợp R các……………... Z f) N….. Q ; Z….. R ; ; Q….. R I….. g) Q I = . N 0;1;12. Z -7; -31. Q 4 15. 1 2. R. I. 2,1357.... 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) QUAN HỆ GiỮA CÁC TẬP HỢP N , Z , Q , R 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : -Nêu qui tắc xác định GTTĐ của số hữu tỉ ? c) Các phép toán trong Q. Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân a số b với a,b Z; b 0 x nếu x 0. x= -x nếu x < 0 Với a, b, c, d, mZ, m > 0 a + b = a +b Phép cộng: m m m a - b = a -b Phép trừ: m m m a . c = a.c (b,d 0) Phép nhân: b d b.d a : c = a . d = a.d (b,c,d 0) Phép chia: b c b.c b d.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) QUAN HỆ GiỮA CÁC TẬP HỢP N , Z , Q , R. Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. Với x,y Q; m,n N 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? xm . xn = b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ :. -Nêu qui tắc xác định GTTĐ của số hữu tỉ ?. c) Các phép toán trong Q d) Phép toán Lũy thừa:. xm : x n =. xm+n. (xm)n =. xm-n( x 0 ); m n xm.n. (x . y)n =. xn .yn. . n x n = xn (y 0) y y .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1) QUAN HỆ GiỮA CÁC 2)TẬP HỢP N , Z , Q , R 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : -Nêu qui tắc xác định GTTĐ của số hữu tỉ ?. c) Các phép toán trong Q d) Phép toán Lũy thừa: II. LUYỆN TẬP:. Dạng 1: Tìm x; y biết: a) x = 2,5 b). x-1,2=. . x = 2,5. . Không tồn tại giá trị nào của x. c)1 2 .y + 3 = - 4 5 7 5 7 .y = - 4 - 3 5 5 7 7 .y = - 43 5 35 y = - 43 : 7 35 5 y = - 43 . 5 35 7 y = - 43 49.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1) QUAN HỆ GiỮA CÁC TẬP HỢP N, Z ,Q, R 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ: a) Định nghĩa số hữu tỉ ? b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : -Nêu qui tắc xác định GTTĐ của số hữu tỉ ? c) Các phép toán trong Q. DẠNG2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài tập 96 trang 48 SGK 1) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể. Giải a)1 4 + 5 - 4 + 0,5 + 16 23 21 23 21 a)1 4 + 5 - 4 + 0,5 + 16 4 4 5 16 23 21 23 21 = 1 23 23 + 21 + 21 + 0,5 = 1+1 + 0,5 = 2,5. b) 3 .19 1 7 3. 3 .33 1 7 3. d) Phép toán Lũy thừa: II. LUYỆN TẬP:. c) 15 1 : - 5 4 7. -. 25 1 : - 5 4 7. 3 .33 1 b) 3 .19 1 7 3 7 3 = 3 .(-14) = -6 7 1 5 c) 15 1 : - 5 - 25 4 : - 7 4 7 . 1 1 5 = 15 -25 : - 4 4 7 = (-10). - 7 =14 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1) . QUAN HỆ GiỮA CÁC TẬP HỢP N, Z ,Q, R. DẠNG2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 2) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể Giải. 2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ: a) Định nghĩa số hữu tỉ ? b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : -Nêu qui tắc xác. 3. 1 c) 9. - + 1 3 3. định GTTĐ của số hữu tỉ ? c) Các phép toán trong Q d) Phép toán Lũy thừa: II. LUYỆN TẬP: 9. - 1 3. 3. +1 3. d)(-0,375).4 1 .(-2)3 3. 9. - 1 3. 3. + 1 = 9. -1 + 1 27 3 3. = -1 + 1 = 0 3 3 d)(-0,375).4 1 .(-2)3 3. = (-0,375).13 .(-8) 3 = (-0,375).(-8) . 13 3. = 3. 13 =13 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> DẠNG 3: Toán phát triển tư duy Bài toán: chứng minh 106 – 57 chia hết cho 59. Bài giải: chứng minh 106 – 57 = ( 5.2)6 – 57 = 56 . 26 – 57 = 56.( 26- 5) = 56 .( 64 -5) = 56. 59 chia hết cho 59.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 ( Ôn tập chương I) - Làm bài tập: 99(tính Q); 100; 102trang 49;50 SGK 133;140;141 trang 22 ; 23 SBT.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>