Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiet 6 bai 2 ti so luong giac cua goc nhon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.1 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiÓm tra bµi cò A. I. Cho h×nh vÏ bªn. LËp c¸c tØ sè l îng gi¸c cña c¸c gãc α vµ gãc β. α. β. B. C. II.Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả đúng. 1) Trong h×nh 1, sinα b»ng:. 4 A. ; 5. 3 B. ; 4. 3 C. ; 5. 5 D. 4. α 5. 4. 2) Trong h×nh 2, cosx b»ng:. MN NH NH MH A. ; B. ; C. ; D. NH MN NP MN. 3. H×nh 1. N. M. x. H. P H×nh 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 6 -BAØI 2 TÆ TÆ SOÁ SỐ LƯỢ LƯỢN NG G GIAÙ GIAÙC C CUÛ CUÛA A GOÙ GOÙC C NHOÏ NHOÏN N cos sin tg. cotg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Qua VD 1, 2 ta thÊy, cho gãc nhän  ta tính đợc các tỉ số lợng giác của nó. Ngợc l¹i,cho mét trong c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc nhọn  ta có thể dựng các góc đó. C. C. 45. A. B. A. 60. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 VÝ dô 3: Dùng gãc nhän α, biÕt tgα = 3.  C¸ch dùng: • Dùng gãc vu«ng xOy • Lấy một đoạn làm đơn vị. • Trªn tia Ox dùng ®iÓm A sao cho OA = 2. • Trªn tia Oy dùng ®iÓm B sao cho OB = 3. • Dùng ®o¹n th¼ng AB ta ® îc OBA = α cÇn dùng. Chøng minh:   sgk/73. y. . B. .  1. 0. 2. 3. α 3. O. 2. . A. x. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VÝ dô 4 :H×nh 18 minh ho¹ c¸ch dùng gãc nhän  Khi biÕt sin. . = 0,5. ? 3 ( tr 74 - sgk) Nªu c¸ch dùng vµ chøng minh. y M 1 O. 1. 2 β. N x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách dựng: -Dựng góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. -Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 1 - Lấy M làm tâm, vẽ cung tròn bán kính 2, cung này cắt tia Ox tại N.. y M 1 O. 1. 2 β. - Nối MN, góc N là góc β cần dựng.. Chứng minh:. XÐt ΔOMN cã O = 900, OM = 1, MN = 2 (c¸ch dùng) OM 1 sin  = sinN = MN 2. N x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chú ý: Nếu sin α = sin β ( hoặc cos α = cos β, hoặc tan α = tan β, hoặc cot α = cot β) thì α = β vì chúng là hai góc tương ứng của hai tam giác vuông đồng dạng.. α. β.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:. ? 4 ( tr 74 - sgk):. A. Cho h×nh vÏ bªn. LËp c¸c tØ sè lîng gi¸c cña c¸c gãc α vµ gãc β. α β C AC AB B sin   sin   BC BC H·y cho biÕt c¸c tØ sè lîng gi¸c nµo AB AC cos   cos   b»ng nhau? BC BC AC AB tan   tan   AB AC AB AC cot g  cot g   AC AB.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §Þnh lÝ : sgk/74 β. α. Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằng cot góc kia..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nghiªn cøu tiÕp VD5, 6 sgk / 74, 75.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoàn thành bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt ?.  TØ sè lîng gi¸c. 300. 450. 600. sin. 1 2. 2 2. 3 2. cos. 3 2. 2 2. 1 2. tg. 3 3. 1. 3. cotg. 3. 1. 3 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VD 7 ( tr 75 - sgk) Cho h×nh vÏ bªn. H·y tÝnh y? 17. 300 y 0. cos 30 =. y 17 0. y = 17 cos 30. 17 3 = 14,7 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chó ý: Tõ nay khi viÕt c¸c tØ sè lîng gi¸c cña mét gãc nhän trong tam gi¸c, ta bá kÝ hiÖu ‘^” ®i. Ch¼ng h¹n, viÕt sinA thay cho sin A,....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 và AC = 4, kết quả nào sau đây là đúng ?. A.cosC=0,75. B.cosC=0,6. C.cosC=0,8. D.cosC=1,3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ỨNG DỤNG THỰC T Ế CÁC TỈ SỐ LƯỢ NG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn,có thể tính được chiều cao của tháp và chiều rộng một khúc sông mà ta không thể đo trực tiếp được..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Giác kế. O C. . B D. Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD, chiều cao của giác kế là OC.Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh này ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB. Chiều cao của tháp bằng OC + CD.tg. . .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ • • • • •. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. Áp dụng tính cạnh, góc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Baøi 10 : (SGK/ 76) Veõ moät tam giaùc vuoâng coù moät góc nhọn 34 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 34. M. Dựng một tam giác MNP vuông tại M có góc P = 34 . Khi đó : sin34 = sinP = MN NP cos34 = cosP = MP NP tg34 = tgP = MN MP cotg34 = cotgP = MP MN. N. P.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> _ Học thuộc các công thức tỉ số lượng giác của góc nhoïn. _ Làm hoàn chỉnh bài tập từ bài 14 đến bài 16 trang 76, 77 SGK.. - §äc phÇn cã thÓ em cha biÕt / 76 - sgk.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×