Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thi thu lan cuoico DAhay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH HÀ Đề thi gồm 5 trang. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề TH314. Họ, tên thí sinh.....................................................Lớp............................................................ Số báo danh:........................................................Phòng thi.................................................... Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm treo theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng m1=200g, vật nặng m2=200g được treo dưới m1 bằng một sợi chỉ mảnh. Khi hệ cân bằng lò xo dài 28cm. Đốt sợi chỉ nối m2 để cho m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10(m/s2) = π 2 (m/s2). Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của m 1, gốc thời gian lúc đốt sợi chỉ. Tìm phương trình dao động của m1. A. x=4cos(4 π t)cm. B. x=8cos(5 π t )cm. C. x=8cos(4 π t )cm. D. x=4cos(5 π t)cm. Câu 2: Chọn câu sai: A. Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường. C. Sóng âm trong chất rắn, lỏng, khí có thể là sóng dọc. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ 2 = 0,75μm . Xét điểm M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ 2 , M và N ở cùng bên với so với vân trung tâm. Trong đoạn MN (kể cả tại M và N) ta đếm được A. 3 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 4: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần nhất là A. 80dB. B. 84dB. C. 82dB. D. 87dB. Câu 5: Vệ tinh Vinasat-2 được đưa vào khai thác và sử dụng đã khẳng định chủ quyền của Việt nam trong chinh phục không gian vũ trụ, góp phần nâng cao vị thế của Việt nam trên trường Quốc tế. Giả sử tại thời điểm t vệ tinh Viansat-2 nhận được tín hiệu từ máy bay mất tích MH370 của Malaysia, ngay lập tức vệ tinh truyền tín hiệu đó xuống một đài quan sát ở mặt đất. Thời gian mà đài quan sát thu được tín hiệu kể từ lúc máy bay phát tín hiệu là bao nhiêu? Biết máy bay bay ở độ cao 10km so với mặt đất, khoảng cách từ vệ tinh đến mặt đất là 600km, khoảng cách từ máy bay đến vệ tinh là 450km . A. 1,5.10-3s. B. 2.10-3s. C. 3,5.10-3s. D. 3,33.10-5s. Câu 6: Đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 7: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là A. 20 cm/s. B. 2 m/s. C. 72 km/h. D. 5 cm/s. Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. Pha của dòng điện có giá trị bằng không. C. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Tổng trở mạch có giá trị cực tiểu. Trang 1/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là bao nhiêu vôn: A. 3. B. 3 3 . C. 2,5. D. 3 5 . Câu 10: Để truyền tải điện năng từ nơi sản xuất X đến nơi tiêu thụ Y, người ta dùng máy tăng thế ở X và dùng máy hạ thế ở Y. Dây dẫn từ X đến Y có điện trở 40Ω, hệ số công suất trên đường dây bằng 1 và bỏ qua hao phí của máy biến thế biết cường độ dòng điện trên dây là 50A và công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở Y. Nếu điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 250V thì tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế bằng A. 160. B. 120. C. 240. D. 320. Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức: 1 2 1 1 A.  = 2LC . B.  = LC . C.  = LC . D.  =  LC . Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μ m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ 2 . Bước sóng λ 2 có giá trị là A. 0,57 μ m. B. 0,67 μ m. C. 0,54 μ m. D. 0,60 μ m. Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C 1 và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện C1 của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 1C1. B. 3C1. C. 4C1. D. 2C1. Câu 14: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5. B. 1/10. C. 1/5. D. 2/5. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R với tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa U ,U , cos1 hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là R C . Khi 1. 1. U , U , cos2 biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là R C biết rằng sự liên hệ: U R1 U C2 0, 75 0, 75 U R2 U C1 và . Giá trị của cos1 là: 1 3 A. 2 . B. 1. C. 0,49. D. 2 . Câu 16: Con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc  so với phương ngang. Ở vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo là l. Cho gia tốc rơi tư do tại đó là g thì chu kỳ dao động là g Δl Δl Δl A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 2 . Δl g g sin α g cos α Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. -40V. B. 20V. C. -20V. D. 40V. 2. √. √. √. 2. √. Trang 2/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là: A. 5/6 s. B. 1 s. C. 1,2s. D. 1,44s. Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là A. 0,125 rad. B. 0,25 rad. C. 0,375 rad. D. 0,062 rad. Câu 20: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu xuống một đoạn x rồi thả nhẹ. Con lắc dao động điều hoà có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương giá trị x. B. không phụ thuộc vào giá trị x. C. tỉ lệ với bình phương khối lượng quả cầu. D. không phụ thuộc vào độ cứng lò xo. Câu 21: Một nguồn sáng có công suất 2W, phát ra những sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 μm tỏa ra đều theo khắp mọi hướng. Một người mắt muốn thấy nguồn sáng trên thì phải có ít nhất 80 phô tôn phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây, biết đường kính con là 4mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Tính khoảng cách lớn nhất từ người tới nguồn sáng để người này còn trông thấy nguồn sáng trên A. 278.103m. B. 254.103m. C. 271.103m. D. 274.103m. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời u L= -10 3 V, uC= 30 3 V, uR= 15V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL= 20V, uC= - 60V, uR= 0. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch? 40 3 V. A. 50V. B. 40 V. C. 60 V. D. Câu 23: Cho mạch RLC (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi). Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0cos100t (V). Khi C = C1 = 10-4/ (F) hoặc C = C2 = 10-4/3 (F) thì công suất của đoạn mạch bằng nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của đoạn mạch cực đại: A. 2.10-4/ (F). B. 10-4/2 (F). C. 10-4/ (F). D. 10-3/ (F). Câu 24: Các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô tính theo công thức En=− 13 , 6/n2 (eV) . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có thể hấp thụ phôtôn (để chuyển trạng thái) có năng lượng bằng: A. 8,8eV. B. 10,1eV. C. 3,4eV. D. 12,75eV.. Câu 25: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2 theo chiều dương. Trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có trị cực đại ở thời điểm: A. 5T/12. B. T/2. C. T/4. D. 3T/8. Câu 26: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và có chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và có chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và có chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và có chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là A. 115cm. B. 60cm. C. 64cm. D. 84cm. Câu 28: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương 2  2 trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( 3 t - 2 ) và x2 =3 3 cos 3 t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là bao nhiêu? (chọn đáp án gần đúng nhất) A. ± 5 cm. B. ± 3 cm. C. ± 7 cm. D. ± 6 cm. 139 94 1 Câu 29: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 10 n+ 235 92 U → 53 I + 39 Y +3 0 n . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 10 10 hạt U235. Trang 3/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó biết sau mỗi phân hạch sô nơtrôn còn lại k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 8,79.1012MeV. B. 175,85MeV. C. 5,45.1013MeV. D. 11,08.1012MeV. Câu 30: Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha với bước sóng 4cm, cách nhau 19cm. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn có: A. 8 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu. B. 10 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu. C. 9 điểm dao động cực đại, 8 điểm dao động cực tiểu. D. 9 điểm dao động cực đại, 10 điểm dao động cực tiểu. Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,60 T. B. 0,40 T. C. 0,50 T. D. 0,45 T. Câu 32: Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm? A. ZL = ZC < R. B. ZL > ZC. C. ZL = ZC = R. D. ZL < ZC. Câu 33: Electron được gia tốc đến vận tốc v = 0,5c thì năng lượng sẽ tăng bao nhiêu % so với năng lượng nghỉ? A. 50%. B. 20%. C. 15,5%. D. 10%. Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe I- Âng có a= 2mm D=2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1=0,5 μm , λ2=0,4 μm . Bề rộng của trường giao thoa là L = 13mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa ? A. 52. B. 53. C. 55. D. 54. Câu 35: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là np np A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = 2np. 60 2 Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi L = L1 thì ZL1 = ZC = R và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U. Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L 2 bằng A. L1/4. B. 3L1/4. C. 5L1/4. D. 3L1/8. Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9H và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ  m = 10m đến  M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay CV biến thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF tương ứng với góc xoay từ 0 0 đến 1800. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng  = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ C V từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc  là(chọn đáp án gần đúng nhất): A. 1700. B. 1680. C. 1650. D. 1720. Câu 38: Cho biết sự sắp xếp nào sau đây là đúng?     B. fkhả kiến > fhồng ngoại > ftia X > ftử ngoại. A. hồng ngoại > khả kiến > tử ngoại > tia X.     D. fhồng ngoại > fkhả kiến > ftử ngoại > ftia X. C. hồng ngoại > tử ngoại > khả kiến > tia X. Câu 39: Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì tần số A. giảm, bước sóng tăng. B. không đổi, bước sóng giảm. C. không đổi, bước sóng tăng. D. giảm, bước sóng giảm. 7 Câu 40: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Giá trị gần đúng nhất của góc φ là. Trang 4/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 390. B. 410. C. 780. D. 830. Câu 41: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là     A. 3 2 s. B. 6 2 s. C. 15 2 s. D. 5 2 s. Câu 42: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần. ( e là cơ số của logarit tự nhiên ứng với lne = 1) và T là chu kì bán rã của chất phóng xạ. Công thức nào sau đây đúng: A. t = . B. t = . C. t = . D. t = . Câu 43: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào ung thư. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t = 30 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 42,42 phút. B. 28,2phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Yâng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là a. a. 4a. a.     4D . D . D . 5D . A. B. C. D. Câu 45: Cho biết mα = 4,0015u; mO=15 , 999 u; m p=1 , 007276u , mn=1 , 008667u . Hãy sắp xếp 4 12 các hạt nhân 168 O 2 He , 6 C , theo thứ tự tăng dần độ bền vững là: 12 4 16 A. 6 C , 2 He , B. 126 C , 168 O , 42 He , C. 42 He , 168 O , 8O . 12 12 16 D. 42 He , 6C . 6C , 8O . Câu 46: Một ống Culítgiơ hoạt động dưới hiệu điện thế 50000V khi đó cường độ dòng điện qua ống là 5mA. Cho rằng chỉ có 1% năng lượng của chùm êlectrôn được chuyển hóa thành năng lượng của tia Rơnghen, và năng lượng trung bình của các tia sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Tính số photôn tia Rơnghenphát ra trong mỗi giây là A. 5,2.1014. B. 4,2.1014. C. 2,2.1014. D. 3,2.1014. Câu 47: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ. C. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn. D. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm. Câu 48: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: A. 40 m/s. B. 4 cm/s. C. 40cm/s. D. 4 m/s. Câu 49: Hai nguồn âm điểm phát sóng cầu đồng bộ với tần số f = 680(Hz) được đặt tại A và B cách nhau 1(m) trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340(m/s). Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Gọi O là điểm nằm trên trung trực của AB cách AB 100(m). Và M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất mà tại đó nhận được âm to nhất. Cho rằng AB << OI. Tính khoảng cách OM. A. 60m B. 30m. C. 50m. D. 40m. Câu 50: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm bằng A. chất phát quang. B. chất phản quang. C. vật liệu bán dẫn. D. vật liệu laze. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Trang 5/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đ/án cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. TH314 D B C B C D B B D A C C B D C C D B A A D A B D A D B A C B C D C B B A B A C D C B A A D B D A C A. Trang 6/6 - Mã đề thi TH314.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×