Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 125 phút ( không kể thời gian phát đề). Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau : (1.5 đ) 2 a) 4x  5x  6 0 4 2 b) x  5 x  6 0. 3x  y 10  c) 5 x  3 y 6 Bài 2: Cho parabol (P) :. y . x2 2 và đường thẳng (d) : y  x  4 (0.75đ). Vẽ (P) và ( d) trên mặt phẳng tọa độ. 2 Bài 3: Cho phương trình: x  (m  3)x  3m 0. (x là ẩn số) (2đ). a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m 2 2 c) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m đđể: x1  x 2  x1.x 2 9. x  x  x1  x2 d) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để: 1 2 2. 2. e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 > 1 Bài 4: Cho biểu thức :  x 2 x  1 x 2 x 3  x1      :   ; x  0, x 9 9 x x 3 x 3 4 x  12 x     P= (1.5đ) a) Rút gọn biểu thức P = ? b) Tìm x biết P= -1 c) Tìm x để P đạt GTNN và tìm GTNN ấy ? Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax với (O) ( A là tiếp điểm). Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 2R. Qua C vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; đường thẳng này cũng cắt đoạn thẳng OB). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng DE (3.5đ) 2 a) Chứng minh: CA CD CE. b) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp c) Đoạn thẳng CB cắt đường tròn (O) tại K. Tính số đo góc AOK và diện tích hình quạt AOK theo R và  d) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: O là trung điểm đoạn thẳng MN. Bài 6: Cho (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = (2m - 3)x - m + 3 (0.75đ) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 sao cho biểu thức x -x H = 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất. HẾT SBD:…………………….. Họ Tên…………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1: Giải các phương trình :. 4x 2  5x  6 0 ( a 4 ; b 5 ; c  6 )  b 2  4ac 52  4 4   6  25  96 121  0. a). (0, 25đ).  11 Vì   0 nên phương trên có 2 nghiệm phân biệt:  b    5  11 6 3 x1     2a 2 4 8 4  b    5  11  16 x2     2 2a 2 4 8 Hai nghiệm đều đúng 0.25đ.Sai 1 nghiệm 0đ. x 4  5 x 2  6 0. b). t x 2 0. Đặt. 2. Ta được: t  5t  Giải ra ta được :. 6 0. t1   1 ( loại) ; t2 6 (nhận) 2 Với t 6 thì x 6  x  6 Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: Không kết luận trừ 0.25đ. (0,25đ) x  6. (0,25đ). 3x  y 10  5 x  3 y 6. c).  y 3x  10  5 x  3  3x  10  6  ...............  x 6   y 8. (0.25đ) (0.25đ). Vậy : ( x = 6 ; y = 8 ) Hai nghiệm x,y đều đúng 0.25đ.Sai 1 nghiệm 0đ Bài 2:. y . 1 2 x 2. a) (P) : Lập bảng giá trị đúng (P). (0.25đ/1 bảng) (d) x. x. y . -4. 1 2 x 2. -2. -4 Vẽ (P) và (d) đúng. 0. -1 0 (0.25đ). Bài 3 : Cho phương trình : a) ( a. 2. 4. -1. y=x+4. -4. x 2  (m  3)x  3m 0. 1 ; b m  3 ; c  3m )  b 2  4ac (m  3) 2  4 1   3m  m 2  6m  9  12m. Ta có :. m2  6m  9 (m  3)2 0; m Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.5đ) b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m. Ta có :. -2. -1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b   m  3 a c P x1.x 2   3m a 2 2 x  x 2  x1.x 2 9 c) Ta có : 1  x12  x 2 2  x1.x 2 9 S x 1  x 2 . (0.25đ) Sai tổng(tích) trừ 0.25đ.  (x1  x 2 ) 2  2x1.x 2  x1.x 2 9  (x1  x 2 ) 2  3x1.x 2 9 x  x 2 m  3 và x1.x 2  3m Thay 1 Ta có:.   (m  3) 2 . 3   3m  9.  (m  3) 2  9m 9  m 2  6m  9  9m 9  m 2  3m 0 Giải ra ta được: m 0 ; m  3 Vậy: ……… (0.25đ) Thiếu kết luận 0đ d) Rút gọn được biểu thức đúng theo S và P (0.25đ) Tìm được đúng 2 giá trị m (0.25đ) e) Rút gọn được bất đẳng thức (0.25đ) Xác định đúng m  (0.25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×