Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào mức độ 2 thông hiểu đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.1 KB, 12 trang )

Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Mức độ 2: Thông hiểu - Đề 2
Câu 1: Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu
sau đây ?
I. số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ
II. Hầu như khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội
IV. Được ứng dụng để tạo giống quả khơng hạt.
V. Khơng có khả năng sinh sản hữu tính nên khơng hình thành được lồi mới
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 2: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 18, nếu giả sử các thể ba kép vẫn có khả
năng thụ tinh bình thường. Cho một thể ba kép tự thụ phấn thì loại hợp tử có 21 NST
chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
Câu 3: Một lồi động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee.
Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe.
III. AaBBbDdEe.
I. AaBbDdEee.
V AaBbdEe.
VI. AaBbDdE.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4


Câu 4:
Khó có thể tìm thấy được hai người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên Trái Đất,
ngoại trừ trường hợp sinh đơi cùng trứng vì trong q trình sinh sản hữu tính:
A. Các gen tương tác với nhau
B. Chịu ảnh hưởng của môi trường,
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền
D. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ
hợp.
Câu 5: Cơ thể mang kiểu gen

AB
Dd tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử.
ab

Biết rằng, khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM. Trong trường hợp không xảy ra đột
biến, tỷ lệ giao tử ABd được tạo ra có thể là
I. 10% trong trường hợp hốn vị gen
II. 50% trong trường hợp liên kết hồn tồn
III. 15% trong trường hợp hốn vị gen
IV. 30% trong trường hợp liên kết hoàn toàn
V. 25% trong trường hợp liên kết hoàn toàn
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 6: Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: Axit glutamic; AUG:
Metônin; UGU: Xistêtin; AAG: Lizim; GUU: Valin; AGT: Xêrin. Nếu một đoạn gen
cấu trúc có trình tự các cặp nuclêơtit là:
1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêơtit từ trái qua phải)
3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’



Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA 3’
Hãy cho biết, những phát biểu nào sau đây là đúng?
I. Trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là:
Mêtiơnin – Valin – Lizin – Xistêin – Xêrin – Axit glutamic.
II. Thay thế cặp nuclêơtit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T- A sẽ làm chuỗi
pôlipeptit được tổng hợp khơng thay đổi so với bình thương.
III. Mất 1 cặp nuclêotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi tồn bộ axit amin trong
chuỗi pơlipeptit từ sau axit amin mở đâu.
IV. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêơtit T – A sẽ làm xuất
hiện mã kết thúc và chuỗi pơlipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường
A. I, III, IV
B. I, II, III
C. I, II, IV
D. II, III, IV.
Câu 7: Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử
dụng một dòng tế bào với một dột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế
bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy
số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có
gấp đơi lượng ADN. Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào
của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này ?
A. Kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
Câu 8: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên
nhân của
A. bệnh mù màu đỏ, xanh lục.

B. bệnh thiếu máu do hồng cầu lưỡi liềm.
C. hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
D. hội chứng Đao.
Câu 9: Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào
sau đây?
A. Nho
B. Ngô
C. Củ cải đường
D. Dâu tằm.
Câu 10: Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể
tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu
phát biểu đúng?
I. Lồi này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Thể đột biến một nhiễm của loài có 7 nhiễm sắc thể.
III. Nếu chỉ xảy ra trao đổi chéo đơn (tại 1 điểm) ở cặp nhiễm sắc thể Dd thì lồi này
có thể tạo ra tối đa 48 loại giao tử.
IV. Trong trường hợp xảy ra đột biến đã tạo ra cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là
AAABbDdEe thì cơ thể này sẽ bất thụ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Có mấy đáp án dưới đây đúng với lồi sinh sản hữu tính?


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
(1) số lượng gen trên mỗi phân tử ADN càng lớn thì nguồn nguyên liệu thứ cấp cho
chọn lọc tự nhiên càng lớn.
(2) Số lượng nhiễm sắc thể đơn bội càng lớn thì thì sẽ có nguồn ngun liệu thứ cấp
cho chọn lọc tự nhiên càng phong phú.

(3) Bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con kiểu gen.
(4) Bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ qua nguyên phân, giảm phân
và thụ tinh.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 12: Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng
bội 2n bình thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương
ứng như sau:

(1) Tế bào A có chứa ít nhất hai cặp gen dị hợp.
(2) Bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 8.
(3) Tế bào A có xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I.
(4) Tế bào A tạo ra tối đa là 4 loại giao tử khác nhau về các gen đang xét.
(5) Tế bào A không thể tạo được giao tử bình thường. Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1
lần.
Số nhận xét đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Dạng đột biến nào sau đây thường làm giảm khả năng sinh sản của thể đột
biến?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về thể đột biến số lượng nhiễm sắc
thể?

A. Thể tự đa bội có bộ nhiễm sắc thể gồm NST của nhiều loài khác nhau.
B. Thể đa bội lẻ thường bất thụ do tế bào sinh dục không thể giảm phân.
C. Thể ba có khả năng giảm phân tạo ra giao tử bình thường.
D. Trong nhân tế bào của thể 1 có 1 nhiễm sắc thể.


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Câu 15: Khi nói về rối loạn phân li NST trong phân bào của một tế bào, có bao nhiêu
nhận định sau là đúng?
(1) NST không phân li trong phân bào có thể do thoi vơ sắc khơng hình thành hoặc
không co rút.
(2) 2 NST kép của một cặp tương đồng khơng phân li trong ngun phân có thể khơng
làm thay đổi số lượng NST ở 2 tế bào con.
(3) Một NST kép không phân li trong giảm phân I, chắc chắn tất cả các giao tử đều bất
thường về số lượng NST.
(4) Trong nguyên phân, nếu không phân li của tồn bộ NST thì khơng có q trình
phân chia tế bào chất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu
phát biểu chính xác?
I.Số nhóm gen liên kết luôn bằng số lượng NST trong bộ đơn bội củaloài.
II. Đột biến số lượng NST chỉ xuất hiện ở thực vật mà hiếm xuất hiện ở độngvật.
III. Đột biến lặp đoạn có thể làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng
không làm tăng số loại gen trong cơ thể.
IV. Đột biến đảo đoạn không ảnh hưởng đến kiểu hình của thể đột biến.
A. 1
B. 4

C. 2
D. 3
Câu 17: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá
trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd
không phân ly. Thể đột biến có
A. hai dịng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n – 2.
B. ba dòng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n +1 và 2n –
1.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n – 1.
D. ba dịng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2và 2n –
2.
Câu 18: Cho P : X AB X ab �X AB Y . Biết không xảy ra đột biến. Số loại kiểu gen tối đa tạo ra
ở F1 là?
A. 7
B. 9
C. 4
D. 8
Câu 19: Quan sát tế bào sinh dưỡng dạng phân chia thấy các nhiễm sắc thể kép xếp
thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và hàm lượng ADN lúc này
đo được là 6×109 pg. Hàm lượng ADN của tế bào lưỡng bội của loài là?
A. 6×109 pg
B. 3×109 pg
C. 12×109 pg.
D. 1,5×109 pg
Câu 20: Có bao nhiêu cơ chế hình thành thể tứ bội:
I. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tất cả thoi phân bào khơng hình thành.


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
II. Trong q trình hình thành phơi, ở một tế bào tất cả thoi phân bào khơng hình

thành.
III. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử một số thoi phân bào khơng hình thành.
IV. Sự kết hợp giao tử đực 2n và giao tử cái 2n cùng loài trong q trình thụ tinh.
V. Tất cả thoi phân bào khơng hình thành trong quá trình phân bào của tế bào ở đỉnh
sinh trưởng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 21: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trong nhóm gen liên
kết?
I. Đột biến mất đoạn
II. Đột biến lặp đoạn.
III. Đột biến đảo đoạn
IV. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 22: Q trình giảm phân của một tế bào có kiểu gen Aa do rối loạn phân bào đã
cho ra các loại giao tử AA, a, O. Số thoi phân bào được hình thành trong quá trình
giảm phân của tế bào này là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 23: Theo dõi 2000 tế bào sinh trứng giảm phân tạo giao tử, người ta xác định
được hoán vị gen xảy ra với tần số 48%. Số giao tử được tạo ra do liên kết gen là
A. 1040.
B. 480.

C. 520.
D. 1520.
Câu 24: Cho một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
(2) Làm giảm hoặc gia tăng số lượng gen trên NST.
(3) Làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm liên kết.
(4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể dừng hoạt động.
(5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của hệ đột biến.
(6) Làm thay đổi chiều dài cảu phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
Trong các hệ quả nói trên thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 25: Giả sử ở một NST có tâm động ở vị trí khác thường và hàm lượng ADN trong
nhân tế bào không thay đổi. Có bao nhiêu giải thích sự thay đổi vị trí tâm động là
đúng?
1. Do đột biến đảo đoạn NST mà đoạn đảo có tâm động
2. Do mất đoạn NST xảy ra trên một cánh.
3. Do chuyển đoạn trên một NST
4. Do đột biết đảo đoạn NST mà đoạn đảo không chứa tâm động.
5. Do chuyển đoạn giữa 2 NST khác nhau trong đó NST trao đổi cho nhau những đoạn
không bằng nhau


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen
AB/ab người ta thấy ở 150 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác
nhau nguồn gốc đẫn tới hoán vị gen. Tần số hoán vị gen giữa A và B là:
A. 7,5%
B. 15%
C. 30%
D. 3,75%
Câu 27: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn
gây hại cho thể đột biến
II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen
ở vị trí lặp đoạn.
III. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể có thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong
nhân tế bào.
IV. Đột biển đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên
không gây hại cho thể đột biển.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 28: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen Aa

Bd
Ee tiến hành giảm
bD

phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 8
B. 16

C. 12
D. 6
Câu 29: Cho biết A: thân cao, trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Cho giao phấn giữa 2
cây tứ bội, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 35 cây cao: 1 cây thấp.
A. P: AAAa × Aaaa
B. P: AAAA × Aaaa
C. P: AAaa × AAaa
D. P: AAaa × Aaaa
Câu 30: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự khơng phân li của tất cả các nhiễm sắc thể
trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội
của một loài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
ĐÁP ÁN
1. A

2. C

3. A

4. D


5. C

6. A

7. C

8. D

9. B

10. B

11. B

12. D

13. C

14. C

15. A

16. A

17. B

18. A

19. B


20. B

21. A

22. B

23. A

24. B

25. C

26. A

27. D

28. C

29. C

30. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn A.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu :
I sai, số NST trong tế bào là bội số lẻ của bộ NST đơn bội
II đúng, vì quá trình giảm phân hình thành giao tử khơng binh thường

III sai, vì là đa bội lẻ nên không tăng gấp 1 số nguyên lần (VD 3n so với 2n tăng
1,5 lần)
IV Đúng, đa bội lẻ thường không có hạt
V Sai, chỉ cần cách ly sinh sản với lồi lưỡng bội là có thể hình thành lồi mới
Chọn A
Câu 2. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thể ba kép: 2n+1+1 khi giảm phân cho các trường hợp
- Hai NST thừa đi về 2 phía khác nhau tạo giao tử n +1
- Hai NST thừa đi về cùng 1 hướng cho giao tử n+1+1 và n
Cơ thể 2n+1+1 giảm phân cho
Hợp tử có 21 NST : 2n+2+1 là sự kết hợp của giao tử n+1 và giao tử n+1+1
1 1
4 2

Khi cơ thể 2n+1+1 tự thụ phấn cho hợp tử có 21 NST chiếm tỷ lệ 2 � �  25%
Chọn C
Câu 3. Chọn A.
Giải chi tiết:
Thể ba là 2n+1
Số thể ba là I, III, IV.
Chọn A
Câu 4. Chọn D.
Giải chi tiết:
Khó có thể tìm thấy được hai người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên Trái Đất,
ngoại trừ trường hợp sinh đơi cùng trứng vì trong q trình sinh sản hữu tính tạo ra
một số lượng lớn biến dị tổ hợp
Chọn D



Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Câu 5. Chọn C.

Giải chi tiết:
Phương pháp:
Tính tỷ lệ giao tử khi biết tần số hoán vị gen: giao tử liên kết = (1-f)/2 ; giao tử
hoán vị= f/2
Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen

AB
Dd giảm phân
ab

TH1: có HGV với f = 40%, tỷ lệ giao tử ABd 

1 f
�0,5  0,15 → I sai, III đúng
2

TH2: liên kết hoàn toàn: tỷ lệ giao tử ABd = 0,5 × 0,5 = 0,25 → II, IV sai, V đúng
Chọn C
Câu 6. Chọn A.
Giải chi tiết:
Trình tự codon trên mạch ARN là
1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêơtit từ trái qua phải)
3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’
5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA 3’
Trình tự axit amin là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu → I đúng
II, thay thế cặp A –T ở vị trí số 10 bằng cặp T-A , codon trên mARN là AGU mã

hóa cho Ser thay vì Cys → II sai
III đúng,
IV đúng, codon sau đột biến là UGA mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Chọn A
Câu 7. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các chromait đã tách ra → kỳ sau, hoặc kỳ cuối → loại B,D
Số lượng tế bào đã tăng gấp đôi → đã trải qua 1 lần phân bào nên không thể là kỳ
sau I
Chọn C
Câu 8. Chọn D.
Giải chi tiết:
Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân
của các bệnh, hội chứng do đột biến NST
Chọn D
Câu 9. Chọn B.
Giải chi tiết:


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Thể tam bội thường khơng có hạt nên khơng được ứng dụng cho các loài trồng lấy

hạt
Chọn B
Câu 10. Chọn B.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu
I đúng, số nhóm gen liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài
II đúng, thể 1 nhiễm 2n -1 =7
III,sai nếu xảy ra TĐC ở 1 điểm thì cặp Dd tạo ra 4 loại giao tử; số loại giao tử tối

đa của cơ thể là 24+1 = 32
IV sai, đây là thể ba, thể ba vẫn có khả năng sinh sản.
Chọn B
Câu 11. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là (1), (2),(4)
Ý (3) sai vì có sự tổ hợp lại vật chất di truyền trong sinh sản hữu tính nên kiểu gen
của bố mẹ và con cái là khác nhau
Chọn B
Câu 12. Chọn D.
Giải chi tiết:
Ta thấy có 2 NST đơn mang các alen của cặp gen Aa và Bb → rối loạn phân ly ở 1
cặp NST kép trong giảm phân I, đây là kỳ sau giảm phân II. Bộ NST lưỡng bội của
loài là 2n=6
Xét các phát biểu:
(1) đúng
(2) sai
(3) đúng,
(4) đúng
(5) đúng, tế bào A tạo ra giao tử n+1
Chọn D
Câu 13. Chọn C.
Giải chi tiết:
Dạng đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn đều có thể gây giảm khả năng sinh sản của
thể đột biến nhưng chuyển đoạn là phổ biến hơn, đột biến đảo đoạn gây hại nhiều.
Chọn C
Câu 14. Chọn C.
Giải chi tiết:



Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Nhận định đúng là C, Thể ba vẫn có thể giảm phân tạo ra giao tử bình thường

Y A sai, tự đa bội chỉ có bộ NST của 1 lồi
Y B sai, Thể đa bội lẻ thường bất thụ do tế bào sinh dục giảm phân không tạo được
giao tử bình thường
Y D sai vì trong nhân của tế bào thể 1 có 2n -1 NST
Chọn C
Câu 15. Chọn A.
Giải chi tiết:
Tất cả các phát biểu bên trên đều đúng
Y (2) đúng vì khi 2 NST kép đó, mỗi NST kép đi về 1 tế bào con thì số lượng NST
trong 2 tế bào con là không thay đổi so với tế bào mẹ
Chọn A
Câu 16. Chọn A.
Giải chi tiết:
I sai, VD ở giới XY, số nhóm gen liên kết là n +1
II sai, thực tế có nhiều thể đột biến số lượng như : hội chứng Đao, XXX, XO..
III đúng
IV sai, đảo đoạn thường làm giảm sức sống và khả năng sinh sản của cơ thể
Chọn A
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các tế bào có đột biến sẽ tạo ra 2 dòng tế bào là 2n -1 và 2n +1
Cịn các tế bào bình thường sẽ tạo ra các tế bào bình thường 2n
Chọn B
Câu 18. Chọn Sai.
Giải chi tiết:
Để cho số kiểu gen tối đa thì phải có HVG
A

A
a
a
A
- Số kiểu gen tối đa ở giới XX là 4:  X B : X b : X B : X b  X B

- Số kiểu gen tối đa ở giới XY là 4:  X B : X b : X B : X b  Y
A

a

a

a

Chọn D
Câu 19. Chọn D.
Giải chi tiết:
NST kép xếp 1 hàng trên MPXĐ → kỳ giữa của quá trình nguyên phân → các NST
đã nhân đơi → tế bào 2n có hàm lượng ADN : 3×109 pg
Chọn B
Câu 20. Chọn B.


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Giải chi tiết:

Các cơ chế hình thành thể tứ bội là: I,IV
Y III sẽ tạo thành cơ thể có các tế bào lệch bội
Y V sẽ tạo thành cành tứ bội trên cây lưỡng bội (thể khảm)

Chọn B
Câu 21. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các đột biến làm thay đổi số gen trong nhóm liên kết là I,II
Đảo đoạn và chuyển đoạn trong 1 NST không làm thay đổi số gen trong nhóm liên
kết
Chọn A
Câu 22. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phương pháp:
Một tế bào phân chia k lần số thoi vơ sắc hình thành hoặc phá hủy là 2 k -1
Cách giải:
Giảm phân có 2 lần phân bào → k =2
Số thoi vơ sắc xuất hiện là 3
Chọn B
Câu 23. Chọn B.
Giải chi tiết:
Giao tử liên kết: 2000×(1 –f) =1040
Chọn A
Câu 24. Chọn A.
Giải chi tiết:
Đột biến đảo đoạn: 1 đoạn nào đó đứt ra, đảo 180 o rồi nối liền lại.
Các hậu quả của đột biến đảo đoạn là: (1);(4),(5)
Chọn B
Câu 25. Chọn B.
Giải chi tiết:
Hàm lượng ADN khơng thay đổi.
có thể giải thích cho sự thay đổi vị trí của tâm động là : (1),(3),(5)
Y (2) không đúng, 1 đoạn không chứa tâm động bị tách ra thì sẽ bị enzyme
nucleaza phân giải làm giảm hàm lượng ADN

Y (4) nếu đảo đoạn khơng chứa tâm động thì vị trí của tâm động không đổi
Chọn C
Câu 26. Chọn C.


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Giải chi tiết:

Tần số HVG = tổng tỷ lệ giao tử HV = số tế bào HVG/2 (vì chỉ có 2/4 cromatit xảy
ra TĐC)
Chọn A
Câu 27. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: I,II,
Y III sai vì đột biến chuyển đoạn không làm tăng hàm lượng ADN
Y IV sai vì đột biến đảo đoạn làm giảm sức sống và sinh sản của thể đột biến
Chọn D
Câu 28. Chọn D.
Giải chi tiết:
Một tế bào sinh tinh tạo ra tối đa 4 loại giao tử trong trường hợp có TĐC.
3 tế bào sinh tinh giảm phân tạo ra tối đa 12 loại giao tử
Chọn C
Câu 29. Chọn C.
Giải chi tiết:
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử
lưỡng bội cần tìm.

Cây thân thấp chiếm 1/36 => hai cây thân cao cho 1/6aa →P: AAaa × AAaa
Chọn C
Câu 30. Chọn C.

Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: I,II,III,
Y IV sai vì dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác
nhau.
Chọn C



×