Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an lop 5 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 :. Thứ hai ngày 6 tháng9 năm 2009 GDTT $3: Chào cờ (Nội dung do nhà trường) TẬP ĐỌC $3:. NGHÌN NĂM VĂN HIẾN Nguyễn Hoàng A. Mục tiêu: - Biết đọc đúng một văn bản (Đoạn) khoa học thường thức có bảng thống kê. - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lu loát, diễn cảm bài. - Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. HS: SGK C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, TLCH về nội dung bài đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV đọc mẫu bài văn và bảng thống kê. - Chia đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu  nh sau. + Đoạn 2: Bảng thống kê. + Đoạn 3: Còn lại. - GV sửa phát âm, giải nghĩa từ trong SGK. b) Tìm hiểu bài: (12’) + Đoạn 1: - Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì? + Đoạn 2: - Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? - Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? - Bài văn giúp em hiểu điều gì về. -2, 3 em đọc và TLCH.. - Theo dõi SGK. - Quan sát ảnh Văn Miếu – Quốc Tử Giám , HS nêu ND ảnh - Luyện đọc tiếp nối đoạn. Riêng bảng thống kê mỗi HS đọc 3 triều đại. - Luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài.. - Lớp đọc thầm đoạn 1 và câu hỏi 1. - Từ 1075, nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ (1075 – 1919), tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ. - HS đọc thầm bảng thống kê & câu hỏi 2. - Triều Lê: 104 khoa thi. - Triều Lê: 1780 tiến sĩ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> truyền thống văn hoá Việt Nam? - Người Việt Nam vốn có truyền thống coi trọng đạo học. Việt Nam là một đất nước có nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất đáng tự hào vì có nền văn hiến lâu đời. *Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. - Nêu đại ý của bài? - GV kết luận, ghi bảng. c) Luyện đọc lại: (10’) - 3 HS đọc nối tiếp bài. - GV treo bảng phụ ghi nội dung - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. đoạn 2. Đọc mẫu. Hướng dẫn luyện - Cá nhân thi đọc diễn cảm đoạn 2 đọc diễn cảm. - GV nhận xét, ghi điểm. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn luyện đọc ở nhà và chuẩn bị bài: Sắc màu em yêu.. TOÁN $6:. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: +Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. + Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. B. Đồ dùng dạy học: - VBT ; PHT BT 5. ; HS : Nháp, SGK C. Các hoạt động dạy học :. I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) 1. Luyện tập: (36’) * Bài 1(Tr.9): Viết phân số thập - HS đọc yêu cầu của BT 1. phân thích hợp vào chỗ chấm dới - Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên bảng mỗi vạch của tia số. chữa. 0 1 - Nhận xét, chữa. * Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân. - GV nhận xét, chữa - Nêu cách chuyển từng phân số thành phân số thập phân?. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10. - Cá nhân đọc các phân số thập phân. - HS nêu yêu cầu của BT 2. - Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng chữa. 11 11 5 55 15 15 25 375   ;   2 2 5 10 4 4 25 100 31 31 2 62   5 5 2 10. - Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số nào đó sao cho được phân số mới có mẫu số là 10,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Bài 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100. - GV nhận xét, chữa.. 100, 1000,... - Cá nhân đọc yêu cầu. - Lớp làm vào nháp. Cá nhân lên bảng chữa. 6 6 4 24 500 500 : 10 50   ;   25 25 4 100 1000 1000 : 10 100 18 18 : 2 9   200 200 : 2 100. - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. III. Củng cố, dặn dò: TK giờ học - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu luyện tập và chuẩn bị bài sau. LỊCH SỬ $2:. NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NỚC. A. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ. - Sự đánh giá của nhân dân về lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ. - Dựa vào thông tin nắm được nội dung bài. B. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ lớn. Bút dạ. C. Các hoạt động dạy học:. I Kiểm tra bài cũ:(3’) - Hành động không tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống Pháp của Trương Định nói lên điều gì? - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) - GV giới thiệu bối cảnh nước ta nửa sau TK XIX. Một số người có tinh thần yêu nớc. 1.HĐ 1: Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ. (17’) - Nêu vài nét em biết về Nguyễn Trường Tộ? - Nêu những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?. - 1, 2 em trả lời.. - HS đọc SGK: “Từ đầu  sử dụng máy móc. - Quê ở Nghệ An. Năm 1860, sang Pháp học tập..... - Thảo luận nhóm 3 vào bảng nhóm. + Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán với nhiều nước. + Thuê chuyên gia nước ngoài giúp nước ta phát triển kinh tế. + Mở trường dạy cách đống tàu, đúc súng, sử dụng máy móc,....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ xung.. - GV nhận xét, kết luận. - Giải nghĩa từ : Canh tân. - Theo em, qua những đề nghị nêu trên Nguyễn Tường Tộ mong muốn điều gì? - Cá nhân phát biểu ý kiến. 2.HĐ 2:(16’) - Những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ có được thực hiện không? Vì sao? - HS đọc nội dung trong SGK. - Triều đình bàn luận không thống nhất, vua Tự Đức cho rằng không cần nghe - Tại sao Nguyễn Trường Tộ được theo Nguyễn Trường Tộ. người đời sau kính trọng? - Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ. - GV nhận xét, kết luận. - Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn - HS phát biểu ý kiến. trường Tộ? - HS phát biểu cảm nghĩ. - GV kết luận nội dung bài học. III.. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS đọc kết luận (SGK.7). - Hướng dẫn học bài ở nhà. Chuẩn bị bài: Xã hội Việt Nam cuối TK XIX đầu TK XX. Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2009 Luyện từ và câu $3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC A. Mục tiêu: _Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc CT đã học; tìm thêm đươc một số từ đông nghĩa với từ Tổ quốc;tìm được một số tiếng chứa tiếng quốc. _Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (HS khá, gioỉ có vốn từ phong phú, biết đặt câu vói các từ ngữ nêu ỏ bài tập 4). B. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ. Giấy A4 ; HS :VBT, SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - 1, 2 em trả lời. II.Bài mới: *Giới thiệu bài: 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: a) Bài tập 1(Tr.18). Tìm trong bài “Thư gửi - HS đọc yêu cầu BT 1. các HS” hoặc “Việt Nam thân yêu” những từ - Nửa lớp đọc thầm bài : “Th đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”. gửi các HS”. Nửa lớp còn lại - Yêu cầu thảo luận nhóm 2.Tìm trong bài vừa đọc thầm bài: “Việt Nam thân đọc những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. yêu”. - GV nhận xét, kết luận. - Thảo luận cặp. Viết ra nháp. + Bài Th gửi các HS có từ:nước, nớc nhà, non - Cá nhân nêu ý kiến. Lớp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sông. + Bài Việt Nam thân yêu có từ: đất nước, quê hương. b) Bài tập 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc - GV cùng lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. c) Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng “quốc” có nghĩa là nớc. Tìm thêm những từ chứa tiếng “quốc” - GV nhận xét, kết luận. d) Bài tập 4: Đặt câu với một trong những từ ngữ. Quê hơng; quê mẹ; quê cha đất tổ; nơi chôn rau cắt rốn. - GV giải thích nghĩa các từ trên. - GV nhận xét, đánh giá. III. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét giờ Về nhà ôn lại bài. nhận xét - HS nêu yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm 4 - 3 nhóm thi tiếp sức: Viết từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc lên bảng. - HS đọc yêu cầu. - TLN2 -2 Đặt câu vào vở Một số HS đọc bài. Toán $ :7 ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ. A. Mục tiêu: - Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. B. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to. Bút dạ. -HS: nháp , bảng tay C .Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: -Viết các phân số sau thành phân số 11 15 ; thập phân 2 4. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai - Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa. phân số: (10’) 3 5  - GV nêu VD: 7 7. ;. 10 3  15 15. - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số có cùng mẫu số?. 3 5 8 10 3 7   ;   7 7 7 15 15 15. - Ta cộng (trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. - Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa. 7 3 70 27 97     9 10 90 90 90 8 7 72 49 23     7 9 63 63 63.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7 3 8 7  ;  7 9 - GV nêu VD: 9 10. - Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai phân số đã quy đồng.. - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ) - HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào bảng tay. Cá nhân lên hai phân số khác mẫu số? bảng chữa. ’ 6 5 48 35 83 2. Thực hành: (25 )     * Bài 1(Tr.10). Tính: a. 7 8 56 56 56 6 5  a. 7 8. 3 3  b. 5 8 4 1  d. 9 6. c.. - GV nhận xét, chữa.. - Lớp tự làm bài vào nháp. * Bài 2: Tính. 2 3 a. 5. 5 4 b. 7. 3 3 24 15 9     b. 5 8 40 40 40 1 5 6 20 26     c. 4 6 24 24 24 4 1 24 9 15     d. 9 6 54 54 54. 2 15  2 17   5 5 a. 5 5 28  5 23 4   7 7 b. 7 3. c..  2 1 1     5 3. - GV nhận xét, chữa. * Bài 3: - GV hỏi phân tích đề bài toán. - Hướng dẫn cách giải bài toán. - Chia nhóm 4 Hs làm vào giấy khổ to.. - HS đọc bài toán và phân tích đề. - Thảo luận nhóm, giải vào vở. Bài giải Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là: 1 1 5   2 3 6 (số bóng trong hộp). 6 Phân số chỉ số báng màu vàng là: + Chú ý: 6 là phân số chỉ số bóng cả 6 5 1   hộp. 6 6 6 ( số bóng trong hộp) 1 Đáp số: 6 số bóng trong hộp.. III.. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số. Chính tả(Nghe – viết) :$ 2 LƯƠNG NGỌC QUYẾN A. Mục tiêu: - Nghe – viết, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Ghi lại đúng phần vần cuar tiếng (từ 8đến 10 tiếng) trong BT 2 ; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình , theo yêu cầu( BT3). B. Đồ dùng dạy học: - VBT TV5, tập 1. - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3. Giấy ghi nội dung BT 2. C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chính tả khi viết g/gh ; - 1, 2 em trả lời. ng/ngh II.Bài mới Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV đọc bài chính tả. - Theo dõi SGK. - Giới thiệu về nhà yêu nước Lương - Lắng nghe. Ngọc Quyến. - HS đọc thầm bài chính tả, chú ý -Tìm từ khó viết ?(lực lượng, khoét…) những từ khó viết. - Đọc từng câu - Đọc chậm cả bài. -HS tìm từ khó viết –viết báng tay - GV chấm chữa 1/3 số vở của lớp. - HS nghe – viết chính tả vào vở. - GV nhận xét, chữa lỗi chung. - Soát lỗi. Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Những HS còn lại đổi vở soát lỗi. *Bài tập 2(17) - HS đọc yêu cầu BT 2. - Lớp đọc thầm các câu văn. - 1 HS đọc các từ in đậm. - Lớp gạch chân phần vần trong VBT. . Cá nhân lên bảng gạch chân trên giấy . BT. - GV nhận xét. a. Trạng nguyên; Nguyễn Hiền; khoa thi. *Bài tập 3(17) b. làng Mộ Trạch; huyện Bình Giang. - Cá nhân đọc các vần. - Hướng dẫn cách làm. - HS đọc yêu cầu BT 3. - GV nhận xét, chữa. - Lớp làm vào VBT. VD: A! Mẹ đã về. - Cá nhân tiếp sức lên bảng điền. III. Củng cố, dặn dò: Vần - Nhận xét giờ học. Tiếng Â.đệm Â.chính Â.cuối - Yêu cầu về nhà viết lại những lỗi sai. a ng - Chuẩn bị bài chính tả nhớ viết: Th gửi Trạng Nguyên u yê n các HS. .... .... .... .... -. HS nhận xét về vị trí các âm trong mô hình. Kể chuyện $ 4;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC A. Mục tiêu -Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng. - Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên,sinh động – B. Đồ dùng dạy học: - Một số chuyện, báo nói về các anh hùng danh nhân của đất nước. - HS : SGK chuẩn bị câu chuyện. C. Các hoạt động dạy học: I. . Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể chuyện: Lý Tự Trọng. - Nêu ý nghĩa câu chuyện? - 2 em lên bảng kể chuyện và nêu ý - GV nhận xét, ghi điểm. nghĩa. II. Bài mới: *Giới thiệu bài: 1. Hướng dẫn HS kể chuyện: a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài: - GV ghi bảng đề bài. - Gạch chân những từ cần chú ý. - HS đọc đề bài. - Giúp HS xác định đúng yêu cầu của đề, tránh kể chuyện lạc đề. - Giải nghĩa: Danh nhân – Người có danh tiếng, có công trạng với đất nước, tên tuổi được người đời ghi nhớ. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS đọc tiếp nối 4 gợi ý (SGK.18) - Cá nhân tiếp nối nói tên câu chuyện sẽ b) HS tiến hành kể chuyện, trao đổi về kể (Là chuyện về anh hùng hoặc danh ý nghĩa câu chuyện: nhân nào) - Kể chuyện trong nhóm. - GV dán giấy ghi tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện. - Thi kể chuyện trớc lớp. - GV ghi tên HS kể và tên câu chuyện của từng em. - GV nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn: + Nội dung có hay, có mới không? + Cách kể (Giọng điệu, cử chỉ) + Khả năng hiểu câu chuyện của ngưưười kể. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn. - HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện theo cặp. - HS đọc to tiêu chuẩn đánh giá. - Cá nhân lên kể chuyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện. Đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn. - Lớp nhận xét theo tiêu chuẩn đánh giá. - Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện diễn cảm nhất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bị bài kể chuyện cho tuần học sau. Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC $4:. SẮC MÀU EM YÊU Phạm Đình Ân A. Mục tiêu: - Đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. - Hiểu nội dung bài: Tình yêu quê hơng, đất nước với những sắc màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.Trả lời đợc các câu hỏi SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích) HS khá , giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 7, 8. C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ: (4’) - 1, 2 em đọc bài và TLCH. - Đọc bài: Nghìn năm văn hiến. Trả lời câu hỏi 3(SGK) II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV sửa phát âm + giải nghĩa từ. - 2 HS đọc tiếp nối bài thơ. - Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo khổ. - Luyện đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp đọc thầm cả bài. ’ b) Tìm hiểu bài:(10 ) - HS đọc câu hỏi trong SGK. HS khác trả lời. - Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? - Bạn yêu tất cả các màu sắc: Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu. - Mỗi sức màu gợi ra những hình - Màu đỏ: Màu máu, màu cờ,... ảnh nào? Màu xanh: Màu của đồng bằng,... Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu - Vì các màu sắc đều gắn với những sự vật, sắc đó? những cảnh, những con người bạn yêu quý. - Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất nước. - Bài thơ nói lên điều gì về tình Bạn yêu quê hương, đất nước. cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước? *Tình yêu quê hương, đất nước với những - Nêu nội dung chính của bài thơ? sắc màu, những con người và sự vật đáng c) Luyện đọc diễn cảm và HTL: yêu của bạn nhỏ. (11’) - HS đọc tiếp nối bài thơ. - GV treo bảng phụ. Đọc diễn cảm 2 khổ thơ làm mẫu. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Yêu cầu HTL những khổ thơ em - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. thích.( HS giỏi HTL cả bài thơ) - HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích. - Nhận xét, đánh giá. - Cá nhân thi đọc thuộc lòng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HTL bài thơ. Chuẩn bị bài: Lòng dân.. - HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.. TOÁN $8:. ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. A. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Giấy Tôki, bút dạ ; HS: VBT Toán. C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ:(3’) 3 6 15 7  ;  - Tính: 8 3 6 6. - 2 HS lên bảng tính. Cá nhân dưới lớp trả lời miệng quy tắc.. 3 6 9 48 57 15 7 8     ;   - Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân 8 3 24 24 24 6 6 6. số? - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân số : (6’) 2 5  VD : 7 9. 2 5 10   7 9 63. - GV nhận xét, chữa.. - Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa. - HS nêu quy tắc nhân hai phân số.. 4 3 : VD : 5 8. 4 3 4 8 32 :    5 8 5 3 15. - HS nêu quy tắc chia hai phân số. - GV nhận xét, chữa. - Nêu cách thực hiện phép nhân - 2, 3 HS nhắc lại. và phép chia hai phân số? - GV nhận xét, kết luận. 2. Thực hành: - HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 1( cột 1,2 Tr.11): Tính - Lớp tự làm bài, chữa bài. 3 4 12 6 3 6 7 42   ; :    a. 10 9 90 5 7 5 3 15 3 12 1 2 1 1 1 1 4  ; 3 : 3  6 ; : 3    2 1 2 2 3 6 b. 8 8. - GV nhận xét, chữa. * Bài 2( a, b, c ): Tính (Theo mẫu) (10’) - Hướng dẫn cách tính( theo mẫu: như phần a). HSKT: Phối hợp cùng bạn. - HS đọc yêu cầu. quan sát mẫu. Mẫu a.. 9. 9 x5 3 x3 x5 3    10 6 10 x 6 5 x 2 x3x 2 4 x. 5. - Thảo luận nhóm 3 làm vào PBT. 6 21 6 20 6 20 3 2 5 4 8 :      b. 25 20 25 21 25 21 5 5 3 7 35 40 14 40 14 5 8 2 7    16 7 5 7 5 c. 7 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17 51 17 26 17 26 17 13 2 2 :      d. 13 26 13 51 13 51 13 17 3 3. - GV nhận xét, chữa.. - HS đọc bài toán. ( Cho HS làm phần d nếu còn - Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa. T.gian) Bài giải * Bài 3: (10’) Diện tích của tấm bìa là: - GV hỏi phân tích đề bài toán. 1 1 1   - Hướng dẫn cách giải bài toán. 2 3 6 (m2) - GV chấm bài nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò: TK ND bài - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 9.. Diện tích của mỗi phần là: 1 1 :3  6 18 (m2) 1 Đáp số: 18 m2. TẬP LÀM VĂN $3: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH A. Mục tiêu: - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng tra và Chiều tối( BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý ( BT2). B. Đồ dùng dạy học: GV: SGK ; HS : SGK, Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Trình bày dàn ý đã lập khi quan sát cảnh một buổi trong ngày (Tiết trớc). - 1, 2 em trình bày miệng. - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện tập: (33’) a) Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích... - Gọi 2 HS đọc tiếp nối nội dung bài tập 1. - Mỗi em đọc một bài văn. - Lớp đọc thầm và tìm những hình ảnh mà mình thích. - GV đánh giá, khen ngợi. - Cá nhân tiếp nối nêu ý kiến. Giải thích lí do vì sao mình thích hình ảnh b) Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở đó? tuần 1, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (trưa, chiều) trong - HS đọc yêu cầu BT 2..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> vờn cây, cánh đồng,... - GV hớng dẫn HS viết một đoạn trong phần thân bài - GV nhận xét, chấm điểm. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà viết lại đoạn văn. Quan sát cảnh trời ma để chuẩn bị cho bài học sau.. - HS đọc lại dàn ý đã lập ở tiết trớc. Chỉ rõ ý sẽ chọn để viết đoạn văn. - Lớp làm vào VBT. - Cá nhân đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét, sửa chữa. - Lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay nhất.. Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Luyện từ và câu $ 4 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA A. Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa (BT2). Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3 B. Đồ dùng dạy học: - VBT TV lớp 5, tập 1 ; Bảng phụ chép sẵn Bt 1 ; giấy Tôki, bút dạ. -HS :VBT, SGK C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ -Đặt câu trong đó có từ - 1, 2 HS nêu miệng. đồng nghĩa với từ Tổ quốc II. Bài mới: *Giới thiệu bài(1’) 1. Hướng dẫn HS làm bài tập:(32’) a) Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa rong đoạn văn sau. - GV treo bảng phụ . - HS đọc yêu cầu BT 1. - GV nhận xét, kết luận: - Lớp đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào VBT. Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là - Cá nhân lên bảng gạch chân từ đồng nghĩa trên các từ đồng nghĩa. bảng phụ. Lớp nhận xét, chữa. b) Bài tập 2: Xếp các từ dới đây thành nhóm từ đồng nghĩa. - Hs đọc yêu cầu BT 2. - GV giải thích yêu cầu của BT. - Thảo luận nhóm 4 vào giấy. - Các nhóm dán bảng, trình bày kết quả. Lớp nhận xét. + Bao la, mênh, mông, bát ngát, thênh thang. - GV nhận xét, kết luận. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c) Bài tập 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở BT 2. - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) Nhận xét giờ học.- Yêu cầu về nhà làm lại BT 3. Chuẩn bị bài sau.. - HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào vở. - Cá nhân tiếp nối đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét.. Toán $ 9 HỖN SỐ A. Mục tiêu: - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ trong SGK. -HS: nháp bảng tay, SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(1’) - Nêu cách nhân , chia hai phân số II. . Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) 1. Giới thiệu bước đầu về hỗn số: - GV gắn lần lượt hai hình tròn và 3/4 hình tròn lên bảng.Hỏi. - Quan sát. - Ghi số dới các hình. - Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. - GV: Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. Ta nói gọn là: “Có 2 và 3/4 hình tròn”. 3 Và viết gọn là: 2 4 hình tròn. 3 2 4 gọi là hỗn số. 3 - Hướng dẫn cách đọc: 2 4 (hai và ba. phần tư). - GV phân tích :. - Cá nhân đọc tiếp nối.. - HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số. 3 2 4 có phần nguyên là 2, phần phân số 3 là. 4 - Em có nhận xét gì về phần phân số. - Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> của hỗn số ?. bé hơn đơn vị.. 3 - Hướng dẫn cách viết hỗn số : 2 4. - Lớp tập viết hỗn số ra nháp.. - GV kết luận về cách đọc, viết hỗn số. 2. Thực hành : (20’) * Bài 1(12) : Dựa vào hình vẽ để viết - HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số. rồi đọc hỗn số thích hợp. - HS đọc yêu cầu BT 1. Đọc mẫu. - Quan sát hình vẽ. - Cá nhân tiếp nối đọc các hỗn số. 2. 1 4 2 ;2 ;3 4 5 3. - Lớp viết các hỗn số vào bảng tay. Cá nhân lên bảng viết. * Bài 2(13): Viết hỗn số thích hợp vào - HS đọc yêu cầu BT 2. -lớp làm vào vở. 2 HS lên chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. - GV hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, chữa. - GV nhận xét, chữa.. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà ôn bài CB bị bài: Hỗn số(tiếp).. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 TOÁN $10: HỖN SỐ (TIẾP THEO) A. Mục tiêu: - Biết cách chuyển một hỗn số thành1 phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số để làm các bài tập. B. Đồ dùng dạy học: GV: Các tấm bìa cắt và vẽ nh trong SGK. ; HS : SGK C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong BT 1(Tr.12). 1 em khác lên bảng viết. - Kiêm tra VBT của lớp. - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số: (5’) - GV gắn các tấm bìa nh hình vẽ. - 2 HS lên bảng.. - HS quan sát, nêu hỗn số:. 5 28.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> trong SGK. 5 - GV nêu: hỗn số 2 8 có thể. chuyển thành phân số nào? - Hướng dẫn: 5 5 2 8  5 21 2 2    8 8 8 8 5 2 8  5 21 2   8 8 Ta viết gọn: 8. - GV kết luận cách chuyển một hỗn số thành phân số.. - Quan sát, lắng nghe. 5 - HS rút ra cách chuyển 2 8 21 thành 8 .. - Vài HS nhắc lại. 2. Thực hành: (28’) * Bài 1(13): Chuyển các hỗn số sau thành phân số.( Làm 3 hỗn số - HS đọc yêu cầu BT 1. đầu) - Lớp làm BT vào nháp. Cá nhân lên bảng chữa. - GV nhận xét, chữa. 1 7 2 22 1 13 2  ;4  ;3  3. 3. 5. 5. 4. 4. - Cá nhân nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số. * Bài 2( a, c ): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép - HS đọc yêu cầu BT 2. - Quan sát mẫu. tính. - Lớp làm nháp.Đại diện 2HS lên bảng Làm phần c. - GV nhận xét, chữa. Bài 3 ( a, c ): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. 1 1 7 21 147 2 5    3 4 3 4 12. 10. 3 7 103 47 56  4    10 10 10 10 10. - HS nêu yêu cầu BT 3. - Quan sát mẫu. - Thực hiện ra nháp. Chữa. 1 1 49 5 49 2 98 8 :2  :   6 2 6 2 6 5 30. - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Hớng dẫn về nhà ôn bài và chuẩn bị bài 11: Luyện tập. TẬP LÀM VĂN $4: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.Mục tiêu - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng ( BT1) - Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu( BT2)theo mẫu. B. Đồ dùng dạy học: - VBT ; bút dạ ; PHT BT 2. ; HS :VBT C. Các hoạt động dạy học:. I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày (Bài tập tiết trước). - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới:*Giới thiệu bài:(1’) 1. Hớng dẫn HS luyện tập: (32’) * Bài 1:(Tr.23) a. Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài về: - Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ 1075  1919? - Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng triều đại? - Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay?. - 1, 2 em đọc.. - Hs đọc yêu cầu BT 1. - Lớp đọc thầm bảng số liệu trong bài : “Nghìn năm văn hiến”. Cá nhân trả lời. - Số khoa thi : 185 Số tiên sĩ : 2896 - Cá nhân đọc tiếp nối từng triều đại.. - Từ 1442  1779: Số bia là 82. Số tiến sĩ b. Các số liệu thống kê trên được trình có tên khắc trên bia là 1306. bày dưới hình thức nào? - HS thảo luận nhóm. - Các số liệu thống kê trên đợc trình bày dưới 2 hình thức: + Nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ từ 1075  1919; số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến nay). c. Các số liệu thống kê trên có tác + Trình bày bảng số liệu( So sánh số khoa dụng gì? thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại). - HS thảo luận cặp. - Tác dụng: + Giúp ngời đưọc tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. + Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời của nớc ta. * Bài 2:(Tr.23). Thống kê số HS trong - HS đọc yêu cầu BT 2. lớp. - Thảo luận theo tổ vào PHT. - GV nhận xét, đánh giá. - Các tổ dán bảng, trình bày kết quả. Lớp ’ III. Củng cố, dặn dò:(2 ) nhận xét. - Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại tác dụng của bảng thống kê. - Yêu cầu về nhà thống kê số học sinh trong lớp. Chuẩn bị bài TLV: Luyện tập tả cảnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GDTT $4: CHỦ ĐIỂM: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP( VỆ SINH LỚP HỌC) SƠ KẾT TUẦN 2 A.Mục tiêu: - Giúp HS vệ sinh trường lớp sạch sẽ và có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Sơ kết tuần 2: đánh giá ưu khuyết điểm tuần 2.Phương hướng tuần 3. B.Nội dung: 1.GV cho học sinh vệ sinh lớp học : GV phân công khu vực vệ sinh theo tổ : Tổ 1 : VS sau lớp học Tổ 2 : VS trước lớp Tổ 3 : VS trong lớp - GV bao quát lớp 2.Lớp trưởng báo cáo tình hình học tập của lớp tuần 2 : ưu điểm, tồn tại 3.GV đánh giá chung: + Về nề nếp ra vào lớp: Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp .Đi học đúng giờ. + Về thể dục, vệ sinh : VS sạch sẽ lớp học và khu vực qui định. + Về nề nếp học tập: Có ý thực tự học bài ở nhà và chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ. + Tồn tại : Giờ thể dục chưa nghiêm túc 4.Phương hướng tuần 3: - Duy trì những nề nếp đã có. - Kiểm tra nghiêm túc việc chuẩn bị bài ở nhà. - Khắc phục khó khăn để học tập tốt. - Nêu yêu cầu của tuần học tới. Phân công nhiệm vụ giúp đỡ bạn cùng tổ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×