Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc sinh gioi 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH CK. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 4 Năm học 2012-2013 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao bài). Họ tên học sinh: …………………………………………………………………………………… Lớp …………………………………… Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: …………………………………………….…………….…………………………………… Họ tên giáo viên coi kiểm tra. Điểm bài kiểm tra. Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra. Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra. Bài 1(1 điểm): Đọc số. Viết số. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bảy trăm linh hai triệu hai trăm linh năm đơn vị. 75 324 300 …............................... ……………………………………………………………………………. …………………………………......................................................................................................................................................... 306 052 002. ........................................................................................ Mười chín triệu không trăm năm mươi hai nghìn hai trăm mười lăm. …………………...…. Bài 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 tấn 45 kg = ………….kg là: A. 345 B. 3450 C. 3045 D. 30045 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 phút 15 giây = ………giây là: A. 40 B. 135 C. 150 D. 100 3. Ba bạn Hòa, Bình, An lần lượt cân nặng 46 kg; 52 kg; 49 kg;. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg? A. 46 B. 49 C. 52 4. Một hình vuông có cạnh là 6cm thì có chu vi là: A. 24 cm B. 24 cm2 C. 36 cm 5. Cho m = 15; n = 19; p = 6. Giá trị của biểu thức m + n – p là: A. 18 6. Dãy số tự nhiên là:. B. 28. C. 38. D. 147 D. 12 cm D. 48.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 C. 0; 2; 4; 6. B. 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6….. Bài 3 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. 53. 98. 67. 78. 25. 64. -. -. 30. 87. 83. 32. 8. 51. 4685 + 2337. Bài 4(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức. ( 21 x 8 – 33) : 5. 3636 : 6 – 21 x 5. Bài 5 (2 điểm) Lớp 4A có 26 học sinh số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 2 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam bao nhiêu học sinh nữ?. Bài 6 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 364 + 171 + 136 + 229. (36 – 9 x 4) x ( 1 x 19 x 199 x 1999).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRƯỜNG TH YÊN HƯNG. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học 2012-2013. Môn: Toán lớp 4. Bài 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Bài 2 (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1. C 3. B 5. B 2. B 4. A 6. D Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,25 điểm - Tính kết quả đúng 0,25 điểm. Bài 4 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,75 điểm. - Học sinh tính bước tính thứ nhất đúng 0,25 điểm - Ghi đúng giá trị của biểu thức 0,5 điểm. Bài 5: HS ghi câu trả lời và tìm số học sinh nữ: 0,75 điểm. - Câu trả lời 0,25 điểm - Phép tính đúng 0,5 điểm. - HS ghi câu trả lời và tìm được số học sinh nam 0,75 điểm. - Câu trả lời 0,25 điểm. - Phép tính đúng 0,5 điểm. - Học sinh ghi đúng đáp số 0,5 điểm. Chú ý: Phép tính đúng trả lời sai không cho điểm. Bài 6: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Điểm toàn bài là điểm làm tròn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×