Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.24 KB, 59 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 20 Tiết 33. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Bài 7 Vị Trí Tương Đối Của Hai Đường Tròn I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS nắm vững ba vị trí tương đối của 2 đường tròn ; khái niệm dây chung, đường nối tâm. HS nắm chắc các định lí về đường nối tâm. 2. Kĩ năng Vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ hình vẽ : 86, 87, 88 / SGK. HS : Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng 1) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: + Ta gọi hai đường tròn trùng nhau là hai đường tròn phân biệt.Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai hai điểm chung?. * Bài tập ?1 / SGK + Vì chỉ có 3 trường hợp xảy ra: hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có nmột điểm chung, hoặc chỉ có hai điểm chung. + HS nghiên cứu sách để đưa ra GV yêu cầu HS nghiên cứu sách 3 vị trí tương đối của hai đường để đưa ra 3 vị trí tương đối của tròn: cắt nhau, tiếp xúc nhau, hai đường tròn: cắt nhau, tiếp không giao nhau. xúc nhau, không giao nhau.. a) Hai đường tròn có hai điểm chung gọi là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm. Đoạn thẳng nối hai điểm đó gọi là dây chung. b) Hai đường tròn chỉ có một điểm chung gọi là tiếp xúc nhau. Điểm chung đó gọi là tiếp điểm. c) Hai đường tròn không có điểm chung gọi là không giao nhau.. + GV giới thiệu khái niệm : đường nối tâm, đoạn thẳng nối tâm.. 2) Tính chất đường nối tâm: Hai đường tròn tâm (O) và (O’) có tâm không trùng nhau. Đường thẳng * Bài tập ?2 / SGK OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn + Xét trường hợp 2 đường tròn + Hai giao điểm đối xứng với thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm. cắt nhau, khi đó hai giao điểm nhau qua đường nối tâm. * Định lí: ntn với nhau qua đường nối a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì tâm? hai giao điểm đối xứng nhau qua +Kết luận: Khi 2 đường tròn + Khi 2 đường tròn tiếp xúc đường nối tâm (đường nối tâm là tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm nhau thì tiếp điểm nằm trên đường trung trực của dây chung). trên đường nối tâm. Đúng hay đường nối tâm. b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau sai? * Bài tập ?3 / SGK thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. Củng cố : Nhắc lại các khái niệm , định lí vừa học. Bài tập 33 / SGK. Lời dặn : Xem kỹ các khái niệm : dây chung, dây nối tâm. Học thuộc lòng định lí về đưdờng nối tâm. BTVN : 34 / SGK RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................ Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 1Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 20 Tiết 34. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Bài 8 Vị Trí Tương Đối Của Hai Đường Tròn (tt) I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài ; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. 1. Kĩ năng Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ các hình vẽ trong bài. HS : Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Phát biểu 3 vị trí tương đối của hai đường tròn ? Vẽ hình. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + Khi hai đường tròn cắt nhau, tại + Ba điểm O, O’ và A không thẳng 1) Hệ thức giữa đoạn nối tâm và 2 điểm A và B. Khi đó ba điểm O, hàng với nhau các bán kính: O’ và A có thẳng hàng với nhau Xét hai đường tròn (O ; R) và (O’; không ? r), trong đó R r. Trong 1 tam giác tổng 2 cạnh bất kì ntn s/v độ dài cạnh còn lại ? + Trong 1 tam giác độ dài 1 cạnh Hiệu 2 cạnh bất kì ntn s/v độ dài bất kì luôn nhỏ hơn tổng 2 cạnh còn lại và lớn hơn hiệu độ dài 2 cạnh còn lại? a) Hai đường tròn cắt nhau: cạnh còn lại. Nếu hai đường tròn (O) và * Bài tập ?1 / SGK (O’) cắt nhau thì : R – r < OO’ < R + r + Trường hợp 2 đường tròn tiếp + Nếu 2 đường tròn tiếp xúc trong b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: xúc trong thì ta được hệ thức ntn? thì OO’ = R + r + Trường hợp 2 đường tròn tiếp xúc trong thì ta được hệ thức ntn? + Nếu 2 đường tròn tiếp xúc trong thì OO’ = R – r Nếu hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì: OO’ = R + r Nếu hai đường tròn (O) và * Bài tập ?2 / SGK (O’) tiếp xúc ngoài thì: OO’ = R – r. Giáo viên + GV hướng dẫn HS tìm ra các hệ thức như trên .. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. Học sinh. 2Trường THCS Lương Tâm. Trình bày bảng c) Hai đường tròn không giao nhau:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2. a) Hai đường tròn nằm ngoài nhau: OO’ > R + r b) Hai đường tròn nằm ngoài nhau: OO’ < R – r c) 2 đường tròn có tâm trùng nhau gọi là hai đườgn tròn đồng tâm. * Thế nào gọi là tiếp tuyến chung + HS xem SGK để trả lời. trong của 2 đường tròn? GV giới thiệu tiếp 2 kn vê tiếp tuyến chung trong, tiếp tuyến + HS chừa trống về nhà ghi SGK. chung ngoài.. 2) Tiếp tuyến chung của hai đường tròn: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc cả hai đường tròn đó.. * GV giới thiệu các hình trong thực tế là hình ảnh của vị trí tường * Bài tập ?3 / SGK + HS xem hình 98 / SGK đối của 2 đường tròn.. a) b) d1 và d2 gọi là m1 và m2 gọi tiếp tuyến là tiếp tuyến chung ngoài. chung trong. Củng cố : Lời dặn. Bài tập 35 / SGK.. Làm bài 36, 37, 38, 39 Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 3Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 21. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../.......... Tiết 35. Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài ; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. 2. Kĩ năng Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ các hình vẽ trong bài. HS : Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) Trình bày các nội dung của vị trí tương đối của 2 đtròn, ghi biểu thức. Bài mới : Giáo viên Học sinh Giáo viên yêu cầu HS làm bài 36. a/ Đtròn (O) và (O’) tiếp xúc trong với nhau b/Tam giác OCA có CO’ = 1/2OA nên suy ra tam giác OCA vuông tại C hay góc OCA là góc vuông Tam giác ODA cân tại O có OC là đường cao ứng với đỉnh cân từ đó duy ra C là trung điểm của DA hay AC = CD. Cho biết vị trí tương đối của 2 đường tròn ? Hãy chứng minh AC = CD. Giáo viên yêu cầu HS làm bài 37 Xét 2 tam giác OBD và OAC có OAC = CBD OA = OB OCA = ODB Suy ra 2 tam giác OBD và OAC bằng nhau Từ đó suy ra AC = BD a/đường tròn (O;4cm) b/đường tròn (O;3cm). Giáo viên yêu cầu HS làm bài 38 Dặn dò: -Chuẩn bị bài ôn chương Rút kinh nghiệm. ……………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 4Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 21-22 Tiết 36 - 37. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : Củng cố các kiến thức đã học ở chương I: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức về cạnh và góc trong một tam giác. Củng cố các kiến thức đã học ở chương II : các hệ thức về đường kính và dây của đường tròn, mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau., vị trí tương đối của 2 đường tròn. II.CHUẨN BỊ : GV + HS : Thước thẳng, compa. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Bài mới : Giáo viên Học sinh A. Ôn tập lý thuyết : 1) GV treo bảng phụ hình dạng 36/ SGK. Yêu cầu HS lên viết hệ thức giữa : a) Cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. b) Các cạnh góc vuông và đường cao c) Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông 1) 3 HS lên bảng cùng lúc ghi hệ trên cạnh huyền. thức : 2) GV vẽ hình 37 / SGK. a) AB2 = BC.BH a) Hãy viết công thức tính các tỉ số lượng giác của AC2 = BC.HC góc . 1 1 1 a) Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc 2 2 AB AC 2 và các tỉ số lượng giác của góc . b) AH c) AH2 = BH.HC 3) Xem hình 37 : a) Hãy viết các thức tính các cạnh góc vuông b, c 2) theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc , . b) Hãy viết các thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc , . 4) Để giải một vuông cần biết ít nhất mấy cạnh , mấy góc?. c a b c tg , cot g c b sin = cos ; cos = sin ; tg = cotg ; cotg = tg 3) a) b = a.sin = a.cos ; sin . b a. , cos . . c = a.sin = a.cos b) b = c.tg = c.cotg c = b.tg = b.cotg 4) Cần biết ít nhất 2 cạnh hoặc 1 cạnh 1 góc. Giáo viên Học sinh Chương II 1) Thế nào là đường tròn nội tiếp (ngoại tiếp) tam + 2 HS trả lời giác? 2) Phát biểu định lí về quan hệ vuông góc giữa Trong một đường tròn: đường kính và dây? + Đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 5Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2. điểm của dây ấy. + Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy. 3) Phát biểu định lívề liên hệ giữa dây và khảong 3) Trong 2 dây ccủa một đường tròn: cách từ tâm đến dây? + Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. + Dây lớn hơn thì gần tâm hơn, dây gần tâm hơn thì lớn hơn. 4) Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường 4)+ HS nêu 3 vị trí tương đối củađường thẳng với tròn? đường tròn. 5) Phát biểu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến? 5) 1 HS 6) Phát biểu tínhchất của hai tiếp tuyến cắt nhau? 6) 1 HS 7) Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn? 7) 1 HS. B. BÀI TẬP : Giáo viên Học sinh + 1 HS vẽ hình ghi GT, a) Hai đường tròn (I) và KL. (O) tiếp xúc nhau. a) HS trả lời. Hai đường tròn (K) và (O) tiếp xúc nhau. Hai đường tròn (I) và (K) tiếp xúc nhau. + Tứ giác ntn là hình chữ nhật? + Tứ giác có bốn góc b) Tứ giác AEHF là c) GV hướng dẫn HS chứng vuông là hình chữ nhật hình chữ nhật vì EÂF = AÊF = AFH = 900 minh theo 2 cách. c) { HS có thể chứng minh theo hai cách:} 1) 2 đồng dạng: AEF ACB, từ đó suy AE AF AE. AB AF . AC ra: AC AB 2) Ap dụng hệ thức lượng trong giác vuông: AH2 = AE.AB ( AHB vuông tại H) AH2 = AF.AC ( AHC vuông tại H) Suy ra : AE.AB = AF.AC d) Yêu cầu HS chứng minh: * EF vuông góc với KF : Giáo viên Học sinh + Khi nào thì EF là tiếp tuyến + Khi EF với bán Gọi M là giao điểm của AH và EF, khi đó MHF của đường tròn tâm (K)? cân tại M => MHF = MFH (1) kính của (K) GV hướng dẫn HS cách làm. + HS làm theo sự hướng FKH cân tại K => KHF = KFH (2) Từ (1) và (2) suy ra : dẫn của GV. MHF + KHF = MFH + KFH = 900 hay KFE = 900 => EF là tiếp tuyến của đường e) tròn tâm (K). + Ta đã chứng minh được tứ Tương tự, EF là tiếp tuyến của đường tròn tâm giác AEHF là hình gì? + Tứ giác AEHF là hình (I) Độ dài 2 đường chéo EF và chữ nhật. e) Do AEHF là hình chữ nhật nên EF = AH, mà AH ntn? AH có độ dài lớn nhất khi AH bằng bán kính của EF = AH đường tròn <=> H trùng với O. + GT cho AH BC, vậy khi nào thì AH có độ dài lớn nhất? + AH có độ dài lớn nhất Vậy EF có độ dài lớn nhất khi và chỉ khi H trùng với O. khi H trùng với tâm O.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 6Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 * Bài tập 42 / SGK + HS vẽ hình, ghi GT, KL.. + MA, MB và MC là các tiếp + MO AB tuyến của (O) và (O’), theo định MO’ AC lí về hai tiếp tuyến cắt nhau, ta suy ra được điều gì ?. a) Do MA, MB và MC là các tiếp tuyến của (O) và (O’) nên : MO AB ; MO’ AC (1) (định lí) 1 BC Mặt khác, xét ABC có MA = 2 nên suy ra 0 ABC vuông tại A => BÂC = 90 (2) + MAO là gì? + MAO là vuông Từ (1) và (2) suy ra AEMF là hình chữ nhật. + MAO có đường cao AE nên , AE MO suy ra : b) MAO vuông tại A, AE MO nên: suy ra được điều gì? ME.MO = MA2 ME.MO = MA2 Tương tự, ta có: Tương tự, ta có: MF.MO’ = MA2 MF.MO’ = MA2 Suy ra : ME.MO = MF.MO’ Suy ra: ME.MO = MF.MO’. c) Ta có MA = MB = MC nên đường tròn đường + HS tiếp tục làm câu c, kính BC có tâm M và bán kính MA; OO’ MA d. tại A nên OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M ; MA). d) Gọi I là trung điểm của OO’, khi đó I là tâm của đường tròn đường kính OO’, IM là bán kính (MOO’ là vuông tại M) Giáo viên Học sinh + GV hướng dẫn HS cách làm. IM là đường trung bình của hình thang BCOO’ => IM // OB // O’C (3) Mà OB BC (4) (3) và (4) => IM BC => BC làtiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Lời dặn : Xem lại các định nghĩa, định lí đã học từ đầu năm đến nay. Làm tiếp các bài tập còn lại. Xem bài kĩ để thi học kì. Xem thật kỹ các hệ thức về đoạn nối tâm với các bán kính của hai đờng tròn. Xem thật kỹ các khái niệm về tiếp tuyến chung, tiếp tuyến chung trong, tiếp tuyến chung ngoài. BTVN : 36, 37, 38, 39 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 7Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 22 Tiết 38. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1: Góc Ở Tâm. Số Đo Cung I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa góc ở tâm. + H/s nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra được 2 cung tương ứng, trong đó có 1 cung bị chắn. + Biết đo góc ở tâm bằng thước đo độ, nắm được khái niệm số đo "độ" của cung và sự liên hệ với góc ở tâm chắn cung đó. + Biết so sánh 2 cung, hiểu và CM được định lý "Cộng 2 cung trong trường hợp C C nằm trên cung nhỏ". 2. Kỹ năng: + Vẽ hình, đo cẩn thân và suy luận lô gíc. Biết vận dụng định lý vào việc giải bài tập 3. Thái độ: + Cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : GV + HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + Thế nào gọi là góc ở tâm? + HS nghiên cứu SGK trả 1) Góc ở tâm: lời. * Định nghĩa: Góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn được gọi là góc ở tâm. + GV giới thiệu cung tròn: + HS xem thêm SGK. + Hai cạnh của góc ở tâm cắt đường tròn tại cung lớn, cung nhỏ như SGK. hai điểm nó chia đường tròn thành 2 cung.. + GV giới thiệu cách kí hiệu + HS xem SGK. một cung tròn; cách phân kí hiệu trên hình vẽ để dễ phân biệt cung lớn, cung nhỏ.. Nếu 00 < < 1800 thì cung nằm bên tròn góc gọi là “cung nhỏ”, cung nằm ngoài góc gọi là “cung lớn”. Cung AB kí hiệu là: Để dễ phân biệt, hai cung có chung các mút A, B như hình vẽ kí hiệu là: ,. + Đơn vị đo cung cũng tính bằng độ giới thiệu định nghĩa như SGK. Giáo viên + GV giới thiệu như SGK.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. Với = 1800 thì mỗi cung là một nửa đường tròn. Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn. 2) Số đo cung: * Định nghĩa: Số đo cung nhỏ bằng số của góc ở tâm chắn cung đó. Học sinh Trình bày bảng + HS xem thêm phần chú Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo ý trong SGK. cung nhỏ. Số đo của nửa đưòng tròn bằng 1800. 8Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Hoïc kì 2 + Hai cung như thế nào gọi là + Hai cung bằng nhau nếu 3) So sánh hai cung: bằng nhau ? chúng có số đo bằng nhau Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng giới thiệu như SGK. nhau. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. VD: Cung AB và cung CD bằng nhau: * Bài tập ?1 / SGK + GV giới thiệu tính chất “cộng + HS chú ý theo dỏi. cung” như SGK.. Cung EF lớn hơn cung MN:. * Định lí: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì:. C A. * Bài tập ?2 / SGK. B O. Củng cố : Lời dặn :. Bài tập 1, 2, 3 / SGK. Học kỹ định nghĩa : góc ở tâm, số đo cung, cách so sánh hai cung, và tính chất “cộng cung”. BTVN : 4, 5, 6, 7, 8 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 9Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 23 Tiết 39. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định sđ cung bị chắn và sđ cung lớn nhất. 2. Kỹ năng: + Biết so sánh hai cung, vận dụng định lí về cộng hai cung. II.CHUẨN BỊ : GV : III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : - Phát biểu định nghĩa về số đo cung. - Bàit tập 4 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 5 / SGK a) AOBM là tứ giác + Tổng số đo 4 góc của tứ + Tổng số đo 4 góc của tứ => Ô + OÂM + 0 giác bằng bao nhiêu độ? giác bằng 180 AMB + OBM = 3600 HS lên bảng tính số đo => AÔB = 1450 AÔB. b) Sđ cung nhỏ AB bằng 1450 số đo cung ớln và cung nhỏ => Số đo cung lớn AB bằng 2150 AB. * Bài tập 6 / SGK + ABC đều nên suy ra + 3 góc của tam giác bằng nhau vàbằng 600 được điều gì? + Trong đều, 3 trung + Trong đều, 3 trung trực cũng là 3 đường phân giác. trực cũng là 3 đường gì?. a) Ta có OA = OB = OC và AB = BC = CA nên suy ra : AOC = COB = AOB * Trong đều, 3 đường trung trực đồng thời là 3 đường phân giác nên suy ra OÂC = OCA = 600 : 2 = 300 Từ đó suy ra: AÔB = AÔC = BÔC = 1200 =>. * Bài tập 7 / SGK + 3 HS lần lượt trả lời.. Lời dặn :. (hình 8 – SGK) a) Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ bằng nhau. b) Các cung nhỏ AQ, BP, NC, DM bằng nhau. c) Hai cung lớn BP và MD bằng nhau.. Xem lại các định nghĩa về góc ở tâm, số đo cung. Đặc biệt định lí liên quan đến góc ở tâm và số đo cung, … BTVN : Làm tiếp các bài tập 8, 9 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 10Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 23 Tiết 40. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 2. Liên Hệ Giữa Cung Và Dây I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s hiểu và biết sử dụng cụm từ "cung căng dây và dây căng cung" + Phát biểu và CM được Đlý 1 ; 2 (CM được Đ.lý 1) +H/s hiểu được vì sao các định lý 1 ; 2 chỉ phát biểu đv các cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau 2. Kỹ năng: + Vẽ hình ; biết suy luận CM định lý + Vận dụng kiến thức giải bài tập SGK II.CHUẨN BỊ : GV + HS: thước thẳng + compa + thước đo góc. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) - Phát biểu định nghĩa về góc ở tâm, số đo cung? - Bài tập 8 / SGK Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * GV giới thiệu các cụm từ * Cụm từ “dây căng cung” hay “cung căng dây” “dây căng cung” hay dùng để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung “cung căng dây”/ SGK hai mút. VD: Hình 9: Dây AB căng + dây AB căng hai cung các cung nào ? AmB và AnB. n Trong mỗi đường tròn, + Trong mỗi đường ( dây AB căng hai cung mỗi dây căng mấy cung tròn, mỗi dây căng 2 O AmB và AnB ) cung phân biệt. chung hai mút? A Các định lí sau đây chỉ xét B những cung nhỏ. m + Với 2 cung nhỏ trong một đường tròn (hay trong 2 đường tròn bằng nhau), 2 cung bằng nhau sẽ căng 2 dây ntn?. + Với 2 cung nhỏ trong 1) Định lí 1: một đường tròn (hay Với 2 cung nhỏ trong một đường tròn (hay trong 2 đường tròn bằng trong 2 đường tròn bằng nhau): nhau), 2 cung bằng nhau a) Hai cung bằng nhau căng hai dây sẽ căng 2 dây bằng nhau bằng nhau. và ngược lại. b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.. * GV giới thiệu VD bằng trường hợp cụ thể về định lí 1 và hướng dẫn hs chứng minh.. VD: Hình vẽ. * Bài tập ?1 / SGK * Với 2 cung nhỏ trong * Với 2 cung nhỏ trong 2) Định lí 2 một đường tròn (hay trong một đường tròn (hay Với 2 cung nhỏ trong một đường tròn (hay 2 đường tròn bằng nhau): trong 2 đường tròn bằng trong 2 đường tròn bằng nhau): nhau): a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. + Cung lớn hơn sẽ căng + Cung lớn hơn sẽ căng b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. dây ntn? dây lớn hơn.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 11Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 + Dây lớn hơn thì căng + Dây lớn hơn căng cung ntn? cung lớn hơn. * Bài tập ?2 / SGK. Hoïc kì 2. Củng cố :. Lời dặn :. Nhắc lại các định lí đã học. Bài tập 10, 11 / SGK. Học thuộc lòng các định lí 1 & 2 về mối liên hệ giữa dây và cung. BTVN : 12, 13, 14 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 12Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 24 Tiết 41. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 3. Góc Nội Tiếp I.MỤC TIÊU : 1. KiÕn thøc: 1. Kiến thức: + Củng cố và khăc sõu kiến thức cho HS về ĐN, định lớ và hệ quả của gúc nội tiếp. 2. Kỹ năng: + Rốn kỹ năng vẽ hỡnhtheo đề bai và ỏp dụng cỏc kiến thức đú vào giải một số bài tập chứng minh. 2. Kü n¨ng: + Vận dụng đợc kiến thức vào giải bài tập SGK. II.CHUẨN BỊ : GV : hình vẽ sẵn: 13, 14, 15. HS : Xem trước bài học này ở nhà và làm các bài tập đã dặn. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) - Phát biểu định nghĩa về góc ở tâm – số đo cung? - Bài tập 12 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + GV treo bảng phụ tổng + HS chỉ ra được các góc ở 1) Định nghĩa: hợp các hình dạng 13, 14, hình 13 có đỉnh nằm trên Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn hỏi: Góc ở hình nào có đỉnh đường tròn và hai cạnh của và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. nằm trên đường tròn và hai góc chứa hai cung của Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn. cạnh của góc chứa hai cung đường tròn. của đường tròn? Giới thiệu góc nội tiếp. + HS ghi định nghĩa như SGK.. * Bài tập ?1 / SGK * Bài tập ?2 / SGK + GV giới thiệu định lí như SGK. (hướng dẫn HS chứng minh trước giới thiệu định lí sau – 3 trường hợp) + GV hướng dẫn HS chứng minh định lí về góc nội tiếp (3 trưởng hợp như SGK.. (Hình vẽ trên: BÂC là góc nội tiếp ; bị chắn). + HS theo dỏi phần chứng 2) Định lí: minh chừa trống ghi định lí sau và xem thêm phần Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chứng minh trong SGk. bằng nửa số đo của cung bị chắn. + HS không ghi phần Chứng minh chứng minh – chừa trống Có ba trường hợp : về nhà ghi hoặc đánh dấu a) Tâm O nằm trên một xem thêm SGK. cạnh của góc BÂC. {áp dụng định lí: góc ngoài của tam giác để chứng minh} b) Tâm O ở nằm trong góc BÂC. {Kẻ thêm đường kính AD, khi đó: sđBÂC = sđBÂD + sđCÂD}. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. là cung. 13Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. + GV giơí thiệu như SGK.. Hoïc kì 2 c) Tâm O nằm ngoài góc BÂC {HS tự chứng minh}. * Bài tập ?3 / SGK. 3) Hệ quả: Trong một đường tròn: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. b) Các góc nôi tiếp cùng chắn một cung (hoặc chắn các cung bằng nhau) thì bằng nhau. c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn cung đó. d) Góc nội tiếp chắn nửa đường trònlà góc vuông.. Củng cố : Lời dặn :. Bài tập 15, 16 / SGK. Học thuộc lòng thật kỹ định nghĩa, định lí, hệ quả góc nội tiếp. BTVN : 17, 18, 19,20, 21, 22 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 14Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 24 Tiết 42. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố và khăc sâu kiến thức cho HS về ĐN, định lí và hệ quả của góc nội tiếp. 2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng vẽ hìnhtheo đề bai và áp dụng các kiến thức đó vào giải một số bài tập chứng minh. II.CHUẨN BỊ : GV + HS: Thước thẳng + compa + eke HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) - Phát biểu định nghĩa, định lí về góc nội tiếp của đường tròn ? - Bài tập 18 / SGK Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 19 / SGK Theo giả thiết ta có: các + Xét xem các đường SN, + 1 HS lên bảng c/m; các góc AMB, ANB nội tiếp HM có phải là đường cáo HS còn lạitheo dỏi, nhận chắn nửa đường tròn (O) xét và sửa sai nếu có. nên suy ra: trong AHS hay không? AMB = 900 , ANB = 900 Từ đó suy ra SN và HM là các đường cao trong tam giác AHS => AB cũng là đường cao của tam giác AHS => AB SH * Bài tập 20 / SGK + 1 HS lên bảng vẽ hình, tóm tắt giả thiết, kết luận. + GV hướng dẫn HS c/m như ở bài tập 19.. Theo giả thiết ta có ABC = 900 (góc nội tiếp chấn nửa đường tròn (O) ) ABD = 900 (góc nội tiếp chấn nửa đường tròn (O’) ) Nên suy ra: CBD = 1800 => C, B, D thẳng hàng.. + Gợi ý: Các góc nội tiếp * Bài tập 21 / SGK trong 2 đường tròin bằng + 1 HS lên bảng vẽ hình nhau chắn các cung bằng ghi giả thiết và kết luận. nhau thì có bằng nhau hay không?. * Hai cung nhỏ AnB và AmB cùng căng dây AB, mà hai đường tròn (O) và (O’) bằng nhau nên suy ra => BMA = BNA (định lí) => MBN cân tại B.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 15Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Giáo viên. Học sinh * Bài tập 22 / SGK + GV yêu cầu HS nhắc lại + HS vẽ hình, ghi GT, KL. các hệ thức lượng trong vuông.. Củng cố : Lời dặn :. Hoïc kì 2 Trình bày bảng * AC là tiếp tuyến của (O) tại A suy ra AC AB => ACB vuông tại A có đường cao AM (do AMB nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)), Theo hệ thức lượng trong vuông => MA2 = MB.MC. Xem lại và tập giải lại các bài tập đã sửa và làm tiếp các bài tập trong SGK. BTVN : Tiếp tục làm các bài tập 23, 24, 25 , 26 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 16Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 25 Tiết 43. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 4. Góc Tạo Bởi Tia Tiếp Tuyến Và Dây Cung I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Nhận biết góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây. + Phát biều và c/m định lý về số đo của góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây. + Nhận biết và chứng minh được các hệ quả của định lý trên. 2. Kỹ năng: + Biết áp dụng định lý vào giải các bài tập liên quan. + Rèn luyện lô gíc trong CM toán học. II.CHUẨN BỊ : GV: Hình vẽ 23, 24, 25, 26 / SGK; Thước + com pa HS: Thước+ compa + Xem trước bài học này ở nhà III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : (Ghi đề bài toán ở một góc bảng) 1) Vẽ đường tròn (O) và dây AB, qua A vẽ đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường 1 tròn (O) ; Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt d tại M. Chứng minh rằng MÂB = 2 . AÔB Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * GV giới thiệu khái niệm về * HS xem thêm SGK 1. Khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và (không ghi hoặc chừa dây cung: dây cung như SGK. trống vở về nhà ghi) Hình vẽ: xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, mỗi tia Ax , Ay gọi là một tia tiếp tuyến của (O).. * Dựa vào kết quả của bài tập đã làm đầu tiết và bt?1, ?2 vừa làm xong ta rút ra được kết luận gì : Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với cung bị chắn? * GV giới thiệu SGK.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. Góc BÂx có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa dây AB * Bài tập ?1 / SGK Ta gọi các góc như thế là góc tạo bởi tia tiếp * Bài tập ?2 / SGK tuyến và dây cung. * Cung nằm trong góc gọi là cung bị chắn. VD: Ở hình vẽ, góc BÂx có cung bị chắn là cung nhỏ AB; góc BÂy có cung bị chắn là cung lớn AB. * Số đo góc tạo bởi tia 2. Định lí: tiếp tuyến và dây cung Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. bị chắn. Chứng minh Như SGK * Bài tập ?3 / SGK * HS xem trong SGK. 3. Hệ quả: Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cung chắn một cung thì bằng nhau. 17Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Củng cố : Lời dặn :. Hoïc kì 2. Bài tập 27, 28 / SGK / SGK. Xem kỹ khái niệm và hình vẽ về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Đặc biệt định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. BTVN : 29, 30, 31, 32, 33, 34 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 18Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 25 Tiết 44. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s nhận biết được khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ĐN, tính chất, nhận biết góc giữa tiếp tuyến và 1 dây. 2. Kỹ năng: + H/s biết vận dụng Đlý, hệ quả tính số đo các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Vẽ hình chính xác và lập luận CM có căn cứ. II.CHUẨN BỊ : HS: III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Phát biểu định lí, hệ quả về tia tiếp tuyến và dây? – Bài tập 29 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 30 / SGK 1 + Kẻ Oy AB tại I, 1 theo định lí về đường Kẻ Oy AB tại I => IÂO = 2 kính bán kính ta suy + IÂO = 2 AÔB (1) ra được điều gì? 1 1 + GV hướng dẫn HS => IÂO = 2 Theo giả thiết ta có: BÂx = 2 . kết hợp với giả thiết (2) 1 Từ (1) và (2) => IÂO = BÂx (3) BÂx = 2 . để suy ra Mặt khác xét OIA nên ta được điều cần chứng minh. IÔA + OÂI = 900 (4) Từ (3) và (4) => BÂx + OÂI = 900 => OÂx = 900 => Ay là tia tiếp tuyến của (O). + Xét OBC là gì?. * Bài tập 31 / SGK + OBC đều.. 0. = 60 . . * GV hướng dẫn HS chứng minh 2 ABC và ANM đồng dạng với nhau => điều chứng minh.. * Bài tập 33 / SGK + 1 HS lên bảng làm.. Do BC = OB = OC = R nên OBC đều => BÔC = 600 => = 600. 1 => ABC = ACB = 2 .600 = 300 * Xét ABC ta có: BÂC + ABC + ACB = 1800 (định lí) Do góc tạo bởi tia tiếp tuyến và AB và góc nội tiếp ACB cùng chắn cung nhỏ. => BÂC = 1200. nên suy ra xÂB = ACB (1) Mà xÂB = AMN (2) (so le trong) Từ (1) và (2) => AMN = ACB Xet 2 AMN và ACB có : Â chung và AMN = ACB nên suy ra AMN. ACB. Lời dặn :. Xem kỹ các bài tập đã giải và làm tiêp các bài tập còn lại trong SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 19Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 26 Tiết 45. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 5. Góc Có Đỉnh Ở Bên Trong Đường Tròn. Góc Có Đỉnh Ở Bên Ngoài Đường Tròn. I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Khái niệm, nhận biết góc có đỉnh bên trong – bên ngoài đường tròn. - Phát biều và c/m định lý về số đo của góc có đỉnh bên trong – bên ngoài đ.tròn. 2. Kỹ năng: - Nhận biết và chứng minh được các hệ quả của định lý trên . - Rèn luyện kỹ năng chặt chẽ, suy luận lô gíc. Biết áp dụng định lý vào giải bài tập. 3. Thái độ: II.CHUẨN BỊ : GV + HS: Thước thẳng , compa. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Giới thiệu : 1) Ở các tiết trước ta đã nghiên cứu góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn; các loại góc có đỉnh nằm trên đường tròn Ta tiếp tục nghiên cứu các loại góc có đỉnh nằm ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 2) Đối với mỗi loại góc ta làm bài toán so sánh số đo của góc đó với số đo của các cung bị chắn 3) Ghi nhớ: Cung nằn trong góc là cung bị chắn. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + GV giới thiệu như SGK. + HS xem thật kỹ 1) Góc có đỉnh nằm ở bên trong đường tròn: Nhắc các HS xem thật kỹ hình hình vẽ để nắm góc * Hình vẽ: vẽ để nắm góc có đỉnh nằm ở có đỉnh nằm ở bên + BÊC là góc có đỉnh nằm bên tròn đường tròn. tròn đường tròn. trong đường tròn.. + GV hướng dẫn HS làm bài toán so sánh số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn với * Bài tập ?1 / SGK số đo 2 cung bị chắn. + GV giới thiệu hình ảnh góc + HS xem SGK. có đỉnh nằm ở bên ngoài đường tròn như SGK. Lưu ý HS: 2 cạnh của góc đều phải cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn.. Giáo viên + GV hướng dẫn HS làm bài toán so sánh số đo góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn với số đo 2 cung bị chắn.. + Các cung là các cung bị chắn. * Đinh lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. 2) Góc có đỉnh nằm ở bên trong đường tròn: * Hình vẽ 33 , 34, 35 / SGK : Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (2 cạnh của góc đều phải cắt hoặc tiếp xúc đường tròn).. Học sinh Trình bày bảng + HS làm bài toán so * Đinh lí: sánh theo sự gợi ý của Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn GV rút ra định lí. bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. * Bài tập ?2 / SGK. Củng cố : Bài tập 36 / SGK. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 20Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 Góc AÊN có đỉnh nằm trong đường tròn chắn hai cung 1 AÊN = 2 ( ) (1). nên suy ra:. Góc AHM có đỉnh nằm trong đường tròn chắn hai cung 1 AHM = 2 ( ) (2). nên suy ra:. Mặt khác, M, N là các điểm chính giữa của các cung. và. suy ra:. và (3) Từ (1) , (2) và (3) suy ra: AÊN = AHM hay AÊH = AHE => AEH là tam giác cân tại A (đpcm) Lời dặn : Xem kỹ các hình vẽ về góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn, góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. Học thuộc lòng các định lí về góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn, góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. BTVN : 37, 38, 39,40,41, 42 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 21Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 26 Tiết 46. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố kiến thức về đ/n, t/c của góc có đỉnh bên trong - bên ngoài đường tròn. 2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng áp dụng các kiến thức đó vào giải một số bài tập chứng minh. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước ; thước thẳng + compa III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) - Phát biểu các định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. - Bài tập 37 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh * Bài tập 38 / SGK a) Theo giả thiết ta có: + GV hướng dẫn HS + 1 HS lên bảng HS áp dụng tính chất về áp dụng tính chất về góc có đỉnh ở bên góc có đỉnh ở bên 1800 600 ngoài đường tròn để ngoài đường tròn để 600 2 so sánh. chứng minh hai góc = AEC và BTC bằng nhau. 2400 1200 600 2 + 1 HS lên làm.. Suy ra: b) Ta có BCT = 600 mà BCD = 300 nên suy ra TCD = BCD = 600 Hay CD là tia phân giác của góc BCT (đpcm) * Bài tập 39 / SGK Ta có MOC cân tại O nên suy ra + Để ES = EM thì + MES cân tại E. OCS = OMS (1) mà OSC + OCS = 900 (2) MES là gì ? 0 Ta phải chứng minh + Ta phải chứng minh và SME + OMS = 90 (3) được 2 góc nào bằng được 2 góc OSC và Từ (1) , (2) và (3) suy ra: SME bằng nhau. OSC = SME nhau? Hay MSE = SME => EMS cân tại E => ES = EM (đpcm) Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 40 / SGK * Ta có: + GV hướng dẫn HS + 1 HS lên bảng làm. DÂB = DÂC (do AD là tia phân giác) c/m ASD cân tại S SÂB = ACD (Hệ quả) Suy ra: SÂB + DÂB = ACD + DÂC Hay SÂD = SDA => SAD cân tại S => SA = SD (đpcm). Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 22Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 + GV hướng dẫn cách * Bài tập 41 / SGK + Hướng dẫn: làm. + 1 HS lên áp dụng tính chất về góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn để c/m.. Hoïc kì 2. Lời dặn : Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lạ tróngGK và bài tập tương tự trong SBT. BTVN : Làm tiếp 42, 43 / SGK Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 23Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 27 Tiết 47. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 6. Cung Chứa Góc I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hiểu được cách chứng minh thuận và đảo, kết luận quỹ tích của cung chứa góc + Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc, biết thuật ngữ của cung chứa góc trên một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình + Biết trình bầy lời giải của bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích gồm hai phần thuận và đảo, kết luận. II.CHUẨN BỊ : HS: Thước thẳng, compa – Xem trước bài học này ở nhà III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + GV giới thiệu như SGK. 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa Góc’. * Bài tập ?1 / SGK 1) BÀI TOÁN: Cho đoạn thẳng AB và góc (00 * Bài tập ?2 / SGK < < 1800). Tìm quỹ tích (tập hợp) các điểm M thoả mãn tính chất AMB = .(Ta cũng nói: quỹ tích các diểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới góc ). + GV gới thiệu trong SGK. + HS xem cách vẽ trong 2) Cách vẽ cung chứa góc (hình 40a, b) SGK. - Vẽ đường trung trực d của đoan thẳng AB. - Vẽ tia Ax tạo với AB góc . - Vẽ Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay và d. - Vẽ cung AmB, bán kính OA trên nửa mặt phẳng chứa O. + GV giới thiệu như SGK.. + HS xem trong SGK. 2> Cách giải bài toán quỹ tích: Muốn chứng minh bài toán quỹ tích (tập hợp) các điểm M thoả mãn tính chất như sau:. . T nào đó, ta làm. - Phần thuận: Mọi điểm có tính chất đều thuộc hình H. - Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất . Kết luận: Quỹ tích (tập hợp) các điểm M có tính chất là hình H (Hình H là hình dự đoán trước). Củng cố : Bài tập 44 / SGK. Lời dặn : Xem thật kỹ bài toán tìm quỹ tích trong SGK. BTVN : 45, 46, 47 / SGK. Bài tập phần luyện tập. Rút kinh nghiệm ……………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 24Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 27 Tiết 48. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hiểu được cách chứng minh thuận và đảo, kết luận quỹ tích của cung chứa góc + Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc, biết thuật ngữ của cung chứa góc trên một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình + Biết trình bầy lời giải của bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích gồm hai phần thuận và đảo, kết luận. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :. Kiểm tra : 1) – Bài tập 45 / SGK. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau, vậy điểm O nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới góc 900. Vậy quỹ tích của O là nửa đường tròn đường kính AB. Bài mới : Giáo viên + Áp dụng tính chất nào để đựng một cung chứa góc 550 ? + GV gọi 1 HS lên bảng nêu cách dựng.. * Bài tập 46 / SGK + Áp dụng hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại theo dỏi sửa sai nếu có.. Học sinh * Cách dựng như sau: + Dựng đoạn thẳng AB = 3 cm. + Dựng xÂB = 550. + Dựng tia Ay Ax. + Dựng đường trung trực d của AB. Gọi O là giao điểm của d với Ay. + Dựng đường tròn tâm O bán kính OA. Khi đó cung. * Bài tập 48 / SGK + Tiếp tuyến ntn với bán + Tiếp tuyến vuông kính của đường tròn ? góc ới bán kính tại tiếp điểm. + Điểm K nhìn đoạn thẳng + K nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới góc bằng AB cố định dưới góc bao nhiêu độ ? vuông.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. là cung chứa góc 550. Ta có tiếp tuyến AK vuông góc với bán kính của (B) tại tiếp điểm K => K nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới góc vuông. Do đường tròn (B) có bán kính không lớn hơn AB nên quỹ tích các điểm K nói trên là đường tròn đường kính AB.. 25Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Giáo viên. Hoïc kì 2. + GV cho HS nhắc lại tỉ số lương giác của góc nhọn. Tính xem điểm I nhìn AB dưới góc bao nhiêu độ ? b) Muốn chứng minh một bài toán tìm quỹ tích ta làm ntn?. Học sinh * Bài tập 50 / SGK + 1 HS. + HS áp dụng công thức tỉ số tg để tính. + 1 HS.. a) Vì BMA = 900 (nội tiếp chắn nửa đường tròn), nên trong tam giác vuông BIM, có: MB 1 tgAI B = MI 2 => AI B 26034’ Vậy góc AI B là góc không đổi. b) * Phần thuận: Khi điểm M chuyển động trên đường tròn đường kính AB thì I cũng chuyển động, nhưng luôn nhìn đoạn AB dưới góc 26034’. Vậy, điểm I thuộc hai cung chứa góc 26034’ dựng trên đoạn thẳng AB ( Hai cung AmB và Am’B). Tuy nhiên, khi M trùng với A thì cát tuyến AM trở thành tiếp tuyến A1AA2 . Khi đó, điểm I trùng với A1 hoặc trùng với A2. Vậy, điểm I chỉ thuộc cung A1mB và A2m’B. * Phần đảo : Lấy điểm I bất kì thuộc cung A1mB hoặc A2m’B, I’A cắt đường tròn đường kính AB tại M’. Trong tam giác M'B 1 26 0 34' 2 . Do đó vuông BM’I’, có tgI = M ' I M’I’ = 2MB. * Kết luận: Quỹ tích các điểm I là hai cung A1mB và A2m’B chứa góc 26034’ dựng trên đoạn thẳng AB (A1A2 AB tại A).. Lời dặn : Xem các bài tập quỹ tích đã giải và làm tiếp các bài tập trong SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 26Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 28 Tiết 49. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 7. Tứ Giác Nội Tiếp Đường Tròn I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hiểu được cách chứng minh thuận và đảo, kết luận quỹ tích của cung chứa góc + Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc, biết thuật ngữ của cung chứa góc trên một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình + Biết trình bầy lời giải của bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích gồm hai phần thuận và đảo, kết luận. II.CHUẨN BỊ : GV + HS: Thước thẳng , compa (Bảng phụ bài tập 53) HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra: 1) Cho hình vẽ : Hãy tính: sđDÂB + sđDCB 2) HS khác lên vẽ hình theo yêu cầu: a) Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác có tất cả bốn đỉnh đều nằm trên đường tròn đó. b) Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ tứ giác tuỳ ý có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không nằm trên đường tròn. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + Từ các hình vẽ 2a,b ở phần + HS nghiên cứu 1) Khái niệm tứ giác nội tiếp: kiểm tra, GV yêu cầu HS SGK trả lời câu hỏi. * Định nghĩa: nghiên cứu SGK nhận biết Tứ giác có bốn đỉnh đều nằm trên hình nào gọi là tứ giác nội một đường tròn gọi là tứ giác tiếp đường tròn (yêu cầu HS đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội chỉ rõ kiến thức nằm ở trang tiếp). mấy mục mấy trong SGK. + Dựa vào câu 1 ở phần kiểm + HS dựa vào kết quả 2) Định lý : tra, hỏi: Trong tứ giác nội của câu 1 (phần kiểm Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối tiếp, tổng số đo 2 góc đối tra) định lí diện bằng 1800. diện bằng mấy? + GV giới thiệu định lí đảo + HS ghi định lí trong 3) Định lí đảo: trong SGK và hướng dẫn HS SGK hoặc chừa trống Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối đi chứng minh. về nhà ghi. diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được + Giả sử tứ giác ABCD có B đường tròn. + D = 1800 + Vẽ đường tròn tâm O đi qua ba điểm A, B, C ta đi chứng minh điểm D cũng nằm trên đường tròn tâm O. Củng cố: Bài tập 53, 54 / SGK. Lời dặn : Học thuộc lòng định nghĩa tứ giác nội tiếp. Đặc biệt, học thật kỹ định lí thuận và đảo của tứ giác nội tiếp một đường tròn. Bài tập về nhà : 55, 56, 57, 58 / SGK Rút kinh nghiệm ……………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 27Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 28 Tiết 50. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hiểu được cách chứng minh thuận và đảo, kết luận quỹ tích của cung chứa góc + Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc, biết thuật ngữ của cung chứa góc trên một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình + Biết trình bầy lời giải của bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích gồm hai phần thuận và đảo, kết luận. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Phát biểu định nghĩa tứ giác nội tiếp. Phát biểu định lí thuận, định lí đảo của tứ giác nội tiếp? – Bài tập: 55 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 56 / SGK (Hình 47 trang 89 / SGK) * Ta có : + GV gợi ý HS áp dụng + 1 HS lên bảng làm. ABC = Ê + BCE (1) (góc ngoài của tam giác BEC) định lí góc ngoài của Các HS còn lại theo ADC = F + DCF (góc ngoài của tam giác CDF) để tính số đo của góc dỏi và sửa sai nếu có. => 1800 – ABC = F + DCF (2) ABC, từ đó suy ra các (1) – (2) => – 1800 + 2. ABC = 200 (BCE, DCF đối đỉnh) góc còn lại. => ABC = 1000 => ADC = 800 * ADC = 800 => CDF = 1000 DCF = 1800 – (1000 + 200) = 600 => BCD = 1200 => BÂD = 600. * Bài tập 57 / SGK * Hình bình hành không nội tiếp được trong một đường + GV gọi HS nhắc lại + HS đứng tại chỗ trả tròn vì tổng 2 góc đối có thể không bằng 1800. định lí đảo của tứ giác lời câu hỏi. * Hình chữ nhật nội tiếp được trong một đường tròn vì nội tiếp. tổng 2 góc đối bằng 1800. * Hình vuông nội tiếp được trong một đường tròn vì tổng 2 góc đối bằng 1800. * Hình thang không nội tiếp được trong một đường tròn vì tổng 2 góc đối có thể không bằng 1800. * Hình thang vuông không nội tiếp được trong một đường tròn vì tổng 2 góc đối có thể không bằng 1800. * Hình thang cân nội tiếp được trong một đường tròn vì tổng 2 góc đối bằng 1800. Giáo viên. Học sinh * Bài tập 58 / SGK + Khi nào thì tứ giác + Khi tứ giác ABCD có tổng ABCD nội tiếp một đường hai góc đối diện bằng 1800. tròn ? + 1 HS lên bảng làm.. Trình bày bảng Do tam giác ABC đều nên BÂC = ABC = ACB = 600 (1) * DB = DC => DBC cân tại D suy ra:. + GV gọi 1 HS lên chứng Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 28Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 minh.. Lời dặn :. Hoïc kì 2 1 DBC= DCB = 2 ACB = 300 (2) Từ (1) và (2) suy ra : ABD = ACD = 900 => ABD + ACD = 1800 => Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn đường kính AD.. Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại tróngGK và cac bài tập tương tự trong SBT. Bài tập về nhà : 59 và bài tập trong SBT.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 29Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 29 Tiết 51. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 8. Đường Tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hiểu được cách chứng minh thuận và đảo, kết luận quỹ tích của cung chứa góc + Hiểu được quỹ tích của cung chứa góc, biết thuật ngữ của cung chứa góc trên một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình + Biết trình bầy lời giải của bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích gồm hai phần thuận và đảo, kết luận. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Thế nào gọi là đa giác đều ? – Cho hình vuông ABCD. Có đường tròn nào đi qua 4 đỉnh A, B, C, D không? Có đường tròn nào tiếp xúc với 4 cạnh của hình vuông ABCD không? Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + Từ câu hỏi ở trên (phần 1. Định nghĩa: kiểm tra), GV yêu cầu tra 1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của cứu SGK và cho biết: một đa giác gọi là đường tròn ngoại tiếp đa - Đường tròn đi qua tất cả + Đường tròn đi qua tất cả giác và đa giác gọi là nội tiếp đường tròn. các đỉnh của một đa giác có các đỉnh của một đa giác gọi 2) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh tên gọi như thế nào? là đường tròn ngoại tiếp đa của một đa giác gọi là đường tròn nội tiếp - Đường tròn tiếp xúc với tất giác. đa giác và đa giác gọi là ngoại tiếp đường cả các cạnh của một đa giác + Đường tròn tiếp xúc với tròn. có tên gọi ntn? tất cả các cạnh của một đa giác gọi là đường tròn nội tiếp đa giác. + GV giới thiệu như SGK. + Bài tập ? / SGK 2. Định lí: Bất kì đa giác nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp. * Chú ý: Trong đa giác đều, tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp và gọi là tâm của đa giác đều. Củng cố : Nhắc lại các định nghĩa, định lí vừa học. Bài tập 61 / SGK. Lời dặn : Xem kỹ định nghĩa tứ giác ngoại tiếp, tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài tập về nhà : 62, 63, 64 / SGK Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 30Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 29 Tiết 52. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 8. Độ Dài Đường Tròn, Cung Tròn I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s nhớ được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc (C = d). + H/s biết cách tính độ dài cung tròn. 2. Kỹ năng: Rn + Biết vận dụng công tác C = 2R ; d = 2R; l = 180 để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan. II.CHUẨN BỊ : HS: Thước, compa, kéo, tấm bìa. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * GV giới thiệu như SGK. + HS làm bài tậpáp dụng 1) Công thức tính độ dài đường tròn : tính độ dài cung tròn đường Độ dài đường tròn (còn gọi là “chu vi đường tròn. tròn”), kí hiệu là C. * Công thức: C = 2 R Nếu gọi d là đường kính thì C = d * Kí hiệu : (đọc là “pi”) có giá trị gần đúng thường được lấy là 3,14 . + Gv cho HS làm bài tập ?2, * Bài tập ?2 / SGK sau đó rút ra công thức tính độ dài cung tròn n0 .. 2) Công thức tính độ dài cung tròn:. l . + HS cả lớp xem mục có thể em chưa biết khoảng 3 phút.. .R.n 180. Củng cố : HS học thuộc lòng 2 công thức vừa học khoảng 2 phút. Bài tập : 65, 66, 67, 68 / SGK. Lời dặn : Xem thật kỹ 2 công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn vừa học. Bài tập về nhà : 69, 70, 71, 72, 73 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 31Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 30 Tiết 53. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Cung cấp kiến thức độ dài đtròn; độ dài cung tròn. 2. Kỹ năng: + Rèn khả năng áp dụng CT tính độ dài đtròn; độ dài cung tròn và các CT suy luận của nó. H/s nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối biết cách tính độ dài đường cung đó. + Giải được 1 số bài toán thực tế. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Bài tập 69 / SGK. 2) – Bài tập 70 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh * Bài tập 71 / SGK * Các bước vẽ hình: + GV cho HS nghiên cứu + HS lên bảng trình bày - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 cm. cách vẽ thêm vài phút nửa, tuần tự cách vẽ. Cả lớp 1 sau đó gọi HS lên bảng trình theo dỏi và bổ sung - Vẽ 4 đường tròn tâm B, bán kính 1 cm ta được bày tuần tự cách vẽ. thêm những thiếu xót cung AE. nếu có. 1 - Vẽ 4 đường tròn tâm C, bán kính 2 cm ta được cung EF. 1 - Vẽ 4 đường tròn tâm D, bán kính 3 cm ta được cung FG. 1 4 đường tròn tâm A, bán kính 4 cm ta được + 4 HS lên bảng tính - Vẽ (mỗi em tính đồ dài một cung GH. * Tính độ dài đường xoắn AEFGH : cung). { HS áp dụng công thức tính độ dài cung tròn để tính } Đáp án: 5 + Hướng dẫn HS tìm xem cứ * Bài tập 72 / SGK 1 mm ứng với bao nhiêu độ. 540 mm ứng với 3600, 200 mm ứng với x0. 360.200 x 133 540 =>. Giáo viên Học sinh { GV cho HS lên bảng làm * Bài tập 73 / SGK Ta có C = d cùng một lúc với bt72 } + 1 HS áp dụng công => d = C : 40000 : 3,14 12738.85 (km) thức tính độ dài đường => R 6369.43 (km) tròn tính.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 32Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 * Bài tập 75 / SGK + 1 HS. Hoïc kì 2 Đặt MÔB = thì MÔ’B = 2 Ta có: .O' M .2 .O' M . (1) 180 90 .OM . .2.O' M . .O' M . (2) 180 180 90 (do OM 2O' M ) Từ (1) và (2) =>. Lời dặn :. Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK. Làm tiếp các bài tập tương tự trong SBT.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 33Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 30 Tiết 54. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 10:. Diện Tích Hình Tròn- Hình Quạt Tròn I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s hiểu CT tính diện tích hình tròn; hình quạt tròn có bán kính R. 2. Kỹ năng: + Biết vận dụng các CT vào việc tính toán tìm diện tích hình tròn; hình quạt tròn. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Bài tập 76 / SGK. {HS vẽ tia phân giác OC của góc AÔB, vẽ 2 dây CA , CB 2 tam giác đều so sánh được : > OA + OB } Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng 1. Công thức tính diện tích hình tròn:. S R 2 + GV vẽ hình lên bảng, tô đậm phần hình tròn bị giới hạn bởi 2 bán kính OA, OB và cung nhỏ AB. Giới thiệu đây là một hình quạt tròn.. + HS xem SGK để biết thế 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn: nào gọi là hình quạt tròn. + Một vài HS đọc SGK cho lớp nghe. Hình quạt tròn là một phần hình * Bài tập ? / SGK tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. Công thức:. S. R 2 n 360. hay S . lR 2. ( l là độ dài cung no của hình quạt tròn) Củng cố : Lời dặn:. HS Học thuộc lòng hai công thức vừa học tại lớp. Bài tập: 77, 78, 79, 82 / SGK.. Xem lại các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. Bài tập về nhà : 80, 81 và bài tập phần luyện tập. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 34Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 31 Tiết 55. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s được giới thiệu k/s hình viên phân; hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó. Củng cố và khắc sâu cách tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn. 2. Kỹ năng: + H/s được củng cố kỹ năng vẽ hình; vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) – Bài tập 80 , 81 / SGK. Bài mới : Giáo viên Học sinh * Bài tập 83 / SGK a) Cách vẽ: + GV cho HS nghiêm cứu + 1 HS đứng tại chỗ nêu - Vẽ nửa đường tròn đường thêm vài phút nửa. Sau đó cách vẽ. Các HS còn lại kính HI = 10 cm tâm M. gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bổ sung nếu có sai xót. - Trên đường kính HI lấy điểm bày cách vẽ. O và B sao cho HO = IB = 2 cm.. + 1 HS lên bảng làm. + GV lưu ý HS hình HOABINH là hình tại bởi những cung tròn.. - Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI nằm cùng phía với nửa đường tròn (M). - Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nừa khác phía đối với nửa đường tròn tâm M đường kính HI. Vẽ đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt nửa đường tròn đường kính HI tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A. b) Diện tích hình HOABINH là: 1 1 5 2 3 2 12 16 2 2 (m2). * Bài tập 85 / SGK OAB đều có cạnh R = 5,1 cm. Diện tích tam giác + GV gọi vài HS đọc đề bài. + 1 HS lên bảng trình R2 3 a2 3 Sau đó cho HS suy nghĩ tìm bày lời giải. 4 đều là 4 , tính được SAOB = (1) ra cách tính diện tích hình 2 R 60 R 2 viên phân. 6 Diện tích hình quạt tròn AOB là: 360 (2) R 2 R 2 3 3 R 2 6 4 6 4 Từ (1) và (2) suy ra: 2 Thay R = 5,1 cm ,ta được Sviên phân 2,4 (cm ).. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 35Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Giáo viên. Hoïc kì 2 Học sinh Trình bày bảng * Bài tập 86 / SGK a) Diện tích hình vành khăn là: + Muốn tính diện tích của + Muốn tính diện tích R12 R22 ( R12 R22 ) hình vành khăn ta làm ntn? hình vành khăn ta lấy b) Diện tích hình vành khăn là: diện tích hình tròn (10,5 7,8) 8.478 (cm2) tâm R1 trừ diện tích hình tròn tâm R2. * Bài tập 87 / SGK Gọi O là tâm đường tròn đường + Nếu không kịp thời gian + 1 HS lên bảng làm. kính BC. Diện tích hai hình viên thì GV hướng dẫn cách giải phân là: 2 cho HS về nhà làm tiếp. 4 6 3 3 a a 2 2 4 24 2 6 Lời dặn :. Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và bài tập tương tự trong SBT. Ôn tập chương III theo hệ thống câu hỏi ôn tập trang 100-101 / SGK. Bài tập về nhà : Phần bài tập ôn chương III trang 103-106 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 36Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 31 - 32 Tiết 56 - 57. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Ôn Tập Chương III I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + H/s được giới thiệu k/s hình viên phân; hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó. Củng cố và khắc sâu cách tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn. 2. Kỹ năng: + H/s được củng cố kỹ năng vẽ hình; vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán II.CHUẨN BỊ : HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Ôn tập : Giáo viên. Học sinh. I . LÝ THUYẾT: 1) Thế nào gọi là góc ở tâm? Cách tính số đo góc 1) + Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn gọi là góc ở ở tâm ? tâm. + Số đo góc ở tâm bằng số đo của cung bị chắn. 2) Thế nào gọi là góc nội tiếp? Cách tính số đo 2) + Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh của góc nội tiếp ? góc là hai dây cung của đường tròn gọi là góc nội tiếp. + Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3) Thế nào gọi là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 3) + Góc có đỉnh nằm trên đường tròn có một cạnh là cung? Cách tính số đo góc này ? dây cung và cạnh kia là tia tiếp tuyến của đường tròn. + Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. 4) Góc có đỉnh nằm trong đường tròn, góc có đỉnh 4) 2 HS nằm ngoài đường tròn? Cách tính số đo các góc đó. 5) Tứ giác ntn gọi là nội tiếp một đường tròn? 5) Tứ giác có 4 đỉnh đều nằm trên đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn. 6) Phát biểu điều kiện để một tứ giác nội tiếp một 6) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800 thì nội tiếp đường tròn? được một đường tròn. 7) Ôn tập quỹ tích cung chứa góc. 8) Ôn tập cách tính số đo cung nhỏ, cung lớn. 8) 1 HS 9) Viết công thức tính độ dài đường tròn, cung 9) 1 HS tròn. 10) Viết công thức tính diện tích đường tròn, cung 10) 1 HS. tròn. { HS xem bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ }. Giáo viên + GV cho cả lớp xem kỹ hình 66 vài phút, sau đó gọi HS đứng tại chỗ trả lời.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. Học sinh * Bài tập 88 / SGK. II . BÀI TẬP : + 1 HS.. 37Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 * Bài tập 89 / SGK. a) b) Ta có sđ 1 ACB = 2 sđ 1 c) ABt = 2 sđ d). nên suy ra: = 300 = 300. Vậy, e). * Bài tập 90 / SGK. a) Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4 cm là: R2 = 42 : 2 = 8 => R = 2 2 (cm) b) Bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là 2 cm. * Bài tập 91 / SGK. a) Theo giả thiết ta có : => b) Độ dài hai cung tròn AqB và ApB :. Giáo viên. Học sinh * Bài tập 92 / SGK. Diện tích phần hình gạch sọc trong hình 69 là: S 1,5 2 12 (1,5 2 12 ) 3,14 1,25 3,925 Diện tích phần hình gạch sọc trong hình 70 là: 1,5 2 80 12 80 S 360 360 80 3,14 80 (1,5 2 12 ) 1,25 0,87 360 360 Diện tích phần hình gạch sọc trong hình 71 là: S 3 2 1,5 2 9 7,065 1,935. * Bài tập 93 / SGK. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. Do các răng cưa của ba bánh xe khớp nhau nên: a) Khi bánh xe C quay được 2 vòng thì bánh xe B. 38Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 quay được 1 vòng. Vậy, khi bánh xe C quay được 60 vòng thì bánh xe B quay được 30 vòng. b) Khi bánh xe A quay được 2 vòng thì bánh xe B quay được 3 vòng. Vậy, khi bánh xe A quay được 80 vòng thì bánh xe B quay được 120 vòng. c) Gọi bán kính của ba bánh xe A, B, C lần lượt là R1 , R2 và R3 . Độ dài 2 vòng bánh xe C bằng độ dài một vòng bánh xe B, tức là 2. CVbánh C = CVbánh C <=> 2. .R3 = .R2 <=> R2 = 2R3 = 2 (cm) Tương tự : R1 = 3 cm * Bài tập 94 / SGK. a) Đúng b) Đúng c) 16,7 % d) 900, 600, 300 học sinh.. * Bài tập 95 / SGK. a) AD BC nên AÂ’B = 900 Vì AÂ’B là góc có đỉnh nằm tròn đường tròn nên : BE AC nên AÂ’B = 900 Vì AB’B là góc có đỉnh nằm tròn đường tròn nên : Từ (1) và (2) suy ra:. Giáo viên. Học sinh * Bài tập 95 / SGK. * Bài tập 96 / SGK. => DC = CE. b) Xét BHD có: BA’ là đường cao (3) EBC = DBC (4) ( là 2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau) Từ (3) và (4) suy ra : BHD cân tại B (vì trong này BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác) c) BHD cân tại B suy ra đường cao BA’ ứng với cạnh đáy đồng thời là đường trung trực của HD .Điểm C nằm trên đường trung trực BA’ nên suy ra CH = CD . a) Do AM là phân giác góc BÂC nên M là điểm chính giữa của cung => => OM BC. b) Ta có: MOA cân tại O nên suy ra: OÂM = OMA (1) Mà OM , AH cùng vuông góc với BC nên OM // AH => OMA = MÂH (2) (so le trong) Từ (1) và (2) suy ra: OÂM = MÂH Hay AM làtia phân giác của góc OÂH.. Lời dặn : Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 39Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Hoïc kì 2 Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem lại các kiến thức đã học trong chương III và các bài tập đã giải, chuẩn bị thật kỹ tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra : 1) Phần trắc nghiệm: Tất cả các kiến thức đã học trong chương. 2) Phần tự luận : + Dựng lại và nêu các bước dựng một hình đã có sẵn. + Một bài tập chứng minh: Các dạng bài tập đã sửa. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 40Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 32 Tiết 58. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra việc nắm KT của học sinh sau khi học chương 3. Về KT cơ bản: Góc trong đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn; cung tròn; diện tích hình tròn; hình quạt tròn…. 2. Kỹ năng: + H/s biết vẽ hình; tính toán; lập luận chứng minh. 3. Thái độ: + Tự giác; nghiêm túc làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Đề kiểm tra; đáp án. - Trò : Kiến thức cơ bản của chương. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra viết 45 phút : GV phát đề học sinh đọc kỹ đề , làm bài. * Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Cung - liên hệ giữa cung - dây. Góc và đường tròn. Tứ giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Tổng. Nhận biết TNKQ TL 1 0,5 1 0,5. Thông hiểu TNKQ TL 1 0,5 1 1. Vận dụng TNKQ TL. Tổng 2 1. 1. 3 2. 1. 3,5 1. 2 2. 5 1 4. 7 2,5 7. 2. 2 3,5. 2 4. 13 4. 10. ĐỀ BÀI Câu 1 ( 2 điểm ). Các phát biểu sau phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai . Hãy đánh dấu “x” vào cột cho thích hợp . Câu Nội dung Đ S 1 Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau. 2 Tứ giác nội tiếp một đường tròn thì có tổng hai góc bằng 1800 3 Chu vi đường tròn có đường kính d tính bởi công thức C = d 4 d2 Diện tích hình tròn đường kính d tính bởi công thức S = 2 Câu 2 ( 1 điểm ). a) Tính diện tích hình quạt tròn cung 750 bán kính 3 cm ? 13 15 (cm 2 ) ( cm 2 ) 2 A. 5,8875 ( cm ) B. 8 C. 8 b) Tính diện tích đường tròn có chu vi là 18,84 cm ? A. 18,84 ( cm2 ) B. 3 ( cm2) C. 28, 26 ( cm2 ) Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 41Trường THCS Lương Tâm. D. 5,8875 ( cm ) D. 9 ( cm2 ).
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2. Câu 3( 2 điểm ). Điền vào ô trống trong bảng sau cho đúng. Bán kính Số đo cung Độ dài đường Độ dài cung tròn (R) tròn n0 tròn n0 18,84 cm. Diện tích hình tròn. Diện tích hình quạt tròn n0 4,71 cm2. Câu 4 ( 5 điểm ): Cho tam giác MNP (MN = MP ) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao MH, NK , PQ cắt nhau tại E . a) Chứng minh tứ giác MKEQ là tứ giác nội tiếp . Xác định tâm J của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó . b) Chứng minh : MQ . MP = ME . MH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Biểu điểm 1 ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm ) 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 2đ 2 a. A 0,5đ b. C 0,5đ 3 ( Mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm ) 1,5đ R n0 C l S Sq 3 cm 600 18,84 3,14 cm 28,26 4,71 cm2 2 cm cm 4. 1. Vẽ hình và ghi GT + KL đúng 1 điểm: a)- Theo ( gt) có : NK MP ; PQ MN 0 MKE MQE 180. M. J. Q O Tứ giác MKEQ nội tiếp . - Theo cmt có K và Q cùng E nhìn ME dưới một góc bằng N H 900 K , Q cùng thuộc đường tròn đường kính ME Tâm J là trung điểm của ME . b) Xét MQE và MHN có : H 900 (cmt) Q ; NMH chung MQE đồng dạng với MHN MQ ME = MN MQ . MN = MH . ME (*) MH Mà theo ( gt) có : MN = MP Thay vào (*) ta có MQ . MP = MH . ME. K. 1đ P. 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ. Tổng 10đ 3. Củng cố - Hướng dẫn a) Củng cố : - GV nhận xét giờ kiểm tra , ý thức của học sinh khi làm bài . Tinh thần , thái độ , ý thức tổ chức kỷ luật của học sinh khi làm bài kiểm tra , ý thức chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra . b) Hướng dẫn - Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương . - Đọc trước bài học chương IV “ Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ ” Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 42Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 33 Tiết 59. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Chương IV: Hình trụ. Hình nón. Hình cầu Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:+ H/s nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). 2. Kỹ năng: + Nắm chắc và biết sử dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. II.CHUẨN BỊ : GV: các mô hình hình trụ: h.73, h.75. HS: Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + GV giới thiệu dạng hình 1) Hình trụ: trụ như SGK, giới thiệu kỹ Khi quay hình chữ nhật ABCD các thuật ngữ thông qua hình một vòng quanh cạnh CD cố vẽ: trục của hình trụ, đáy, định, ta được một hình trụ. đường sinh. + DA, CB quét nên hai đáy của hình trụ (2 đáy là hai hình tròn bằng nhau). + Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB gọi là đường sinh. + Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ. + DC gọi là trục của hình trụ. + Khi ta dùng một mặt phẳng song song với đáy để cắt hình trụ thì ta được mặt cắt có dạng hình nào? + GV yêu cầu HS phải học thật kỹ các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần.. + Khi ta dùng một mặt phẳng song song với đáy để cắt hình trụ thì ta được mặt cắt có dạng tròn bằng với hình tròn ở đáy.. 2) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: + Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáy thì mặt phẳng nằm trong hình trụ (mặt cắt) là một hình tròn bằng với hình tròn đáy. + Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt phẳng thì mặt cắt là một hình chữ nhật. 3) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ: a) Diện tích xung quanh: S xq = 2 rh ( r là bán kính, h là chiều cao ) b) Diện tích toàn phần: S tp = 2 rh + 2 r2. + GV yêu cầu HS phải học + 1 HS xem SGK để 4) Thể tích hình trụ: thật kỹ công thức tính thể tích trả lời. V = Sh = r2h hình trụ. ( VD : SGK ) Củng cố: Bài tập 1, 2, 3, 4 / SGK. Lời dặn :Xem thật kỹ kn về hình trụ, các thuật ngữ vừa học. BTVN : 5, 6, 7, 8, 9 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 43Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 33 Tiết 60. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố và khắc sâu kiến thức về khái niệm hình trụ. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dung công thức tính Sxq, Stp, V vào làm bài tập. II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ bài tập 5 / SGK. HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) Bài tập 5, 6, 7 / SGK Bài mới : Giáo viên. Học sinh. * Bài tập 8 / SGK + GV hướng dẫn HS tính + Cả lớp làm tại chỗ ngồi thể tích cho mỗi trường hợp. khoảng vài phút, sau đó đứng tại chỗ cho đáp án cho bài tập này. Chọn câu. (C) : V2 = 2V1. * Bài tập 9 / SGK + GV gọi 3 HS lên bảng + 3 học sinh lên bảng làm. Sđáy là : . 10 . 10 = 100 (cm2) điền vào bảng phụ chuẩn bị Các HS còn lại theo dỏi Sxung quanh là : (2 . . 10) . 12 = 240 (cm2) sẵn. và sửa sai nếu có. Stoàn phần là : 100. .2 + 240 = 440 (cm2) * Bài tập 10 / SGK + 2 học sinh. * Bài tập 11 / SGK 1 họic sinh.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. a) Sxq = 13.3 = 39 (cm2) b) Vhình trụ = ( .52) . 8 = 200 628 (mm3) Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12,8 cm2 và chiều ca bằng 8,5 mm. Vậy V = 12,5 . 8,5 = 10,88 (cm3). 44Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Giáo viên + GV lần lượt gọi HS lên * Bài tập 12 / SGK bảng điền số thích hợp vào Bán chỗ trống (cho tính tại chỗ Hình kính khoảng vài phút cho mỗi đáy dòng).. Hoïc kì 2 Học sinh ( 1 l = 1000 cm3) Đường kính đáy. Chiều cao. 25 mm. 5 cm. 7 cm. 3 cm. 6 cm. 1m. 5 cm. 10 cm. Chu vi đáy. Diện tích đáy. 15,7 cm 18,84 cm 31,4 cm. 19,63 cm2 28,26 cm2 78,5 cm2. Diện tích xung quanh 109,9 cm2 1884 cm2 12,74 cm2. Thể tích 137,38 cm3 2826 cm3 1l. Củng cố: HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ trong quá trình thực hành giải bài tập. Lời dặn : Xem lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ. Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem trước bài học kế tiếp. Bài 2: Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 45Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 33 Tiết 61. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 2: HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT.. DIỆN TÍCH XUNG QUANH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. 2. Kỹ năng: + Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. II.CHUẨN BỊ : GV: mô hình hình nón, hình nón cụt. HS: Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng + GV đưa mô hình cho + HS nghiên cứu SGK 1) Hình nón: HS xem. Yêu cầu HS phần này. Khi quay tam giác vuông nghiên cứu SGK để rõ AOC quanh cạnh góc khái niệm về hình nón vuông OA ta được một với các bộ phận : đáy, hình nón. trục, đường cao, đường + Cạnh OC quét nên đáy sinh, mặt xung quanh, của hình nón. đỉnh. + Cạnh huyền AC quét nên mặt xung quanh. + AC là đường sinh + A gọi là đỉnh của hình nón. + OA là đường cao của hình nón.. + GV hướng dẫn HS đi tìm công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần như SGK.. + HS nhắc lại cách 2) Diện tích xung quanh của hình tính độ dài đường nón: tròn, độ dài cung tròn. Từ đó đưa ra công S xq = rl thức tính Sxq và Stp . (r là bán kính ; l là đường sinh) S tp = rl + r2. + HS phát cho mỗi tổ một bộ dụng cụ gồm các mô hình hình nón, hình trụ tương ứng, cốc nước pha màu để HS tiến hành thí nghiêm.. + Qua thực nghiệm 3) Thể tích hình nón: bằng cách đổ nước 1 trong hình nón ra hình V hình nón = 3 Vhình trụ trụ tương ứng và rút ra kết luận về công thức 1 tính V. V hình nón = 3 r2h. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 46Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 + GV giới thiệu như SGK.. Hoïc kì 2 4) Hình nón cụt: Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì ta được mặt cắt có dạng hình tròn. Phần hình nón nằm giữa mặt cắt và mặt đáy là hình nón cụt.. + GV đưa ra các công + HS công nhận hai 5) Diện tích xung quanh và thể tích thức tính Sxq và V hình công thức này, về nhà hình nón cụt: nón cụt như SGK. tự chứng minh. S xq = (r1 + r2)l 1 2 h(r 1 r22 r1 r2 ) V= 3. Củng cố: Lời dặn :. Bài tập 15, 16, 17, 18 / SGK. Học kỹ các công thức diện tích xung quanh, thể tích hình nón, hình nón cụt. Bài tập về nhà : 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 / SGK.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 47Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 34 Tiết 62. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Thông qua hệ thống bài tập h/s hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình nón. 2. Kỹ năng: + H/s biết phân tích đề bài, áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình nón cùng các công thức suy diễn của nó. II.CHUẨN BỊ : GV: bảng bài tập 20 cho HS tính lên điền kết quả. HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước . III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) * Bài tập 20 / SGK r (cm). . d (cm). . . h (cm). . l (cm). . 10. . 20. . 10. . 10 2. . 5. . 10. . 10. . 5 5. . 10. 3 . 10 . 20 . 10 5. . 3 . 20 10. 10 . . 30 . . 120 . . 1000. 9 2. . 1000. . 1000. 120 25 . . . 3 1 . 10 1 . V (cm)3 1 10 3 3 1 250 3. . 2. Bài mới : Giáo viên * Bài tập 21 / SGK + GV hướng dẫn HS + 1 HS cách làm. * Bài tập 22 / SGK + 1 HS. Học sinh HD: Tổng diện tích vải để làm nên cái mũ là: S = [(17,5)2 – (7,5)2 ] + .7,5.30 = 475 (cm2). h R 2 h R 2 2 3 2.Vhình nón = 3 2Vno 'n 1 V 3 2 tru Vtrụ = R h => * Bài tập 23 / SGK l 2 + 1 HS lên bảng 4 = Sxq làm, các HS còn lại Squạt = l 2 theo dỏi và sửa sai rl 4 . Do đó l = 4r nếu có. Sxq = 1 4 vậy, 14 0 28' Suy ra Sin * Bài tập 24 / SGK Đường sinh của hình nón l = 26. Độ dài cung AB của hình. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 1. 2. 48Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Hoïc kì 2 + GV cho HS làm tại chỗ + Các HS tính toán 32 16 khoảng vài phút. tại chỗ, sau đó 1 HS quạt tròn là 3 , chu vi đáy bằng 2 r. suy ra r = 3 . đứng tại chỗ trả lời. Trong vuông AOS ta có: 2. 8 32 16 1 h 16 2 16 2 1 16 2 9 3 3 9. * Bài tập 27 / SGK + 1 HS. r 16 32 2 2 : h 3 3 4 tg Chọn (A) a) Thể tích cần tính gồm một hình trụ, đường kính đáy 1,4 cm, chiều cao 70 cm và một hình nón bán kính đáy bằng bán kính đáy của hình trụ, chiều cao hình nón 0,9 m. Đáp số: V = 0,49 m3. Lời dặn :. Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem lại các công thức tính Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình trụ, hình nón, hình nón cụt. xem trước bài học kế tiếp. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 49Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 34 Tiết 63 - 64. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../......... Bài 3. Hình Cầu Diện Tích Mặt Cầu Và Thể Tích Hình Cầu I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hs nắm vững các khái niệm của hình cầu, tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. - H/s hiểu mặt cắt của hình cầu bởi 1 MP luôn là 1 hình tròn. - Hiểu công thức tính diện tích mặt cầu. 2. Kỹ năng: + Vận dụng được kiến thức trong biệc GBT tính toán diện tích, thể tích hình cầu. II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ hình 103, 104, bảng bt?1 / SGK. HS: Xem trước bài học này ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng 1) Hình Cầu : + GV giới thiệu như SGK. Quay nửa đường tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một hình cầu. + Nửa đường tròn trong phép quay trên tạo nên mặt cầu. + Điểm O gọi là tâm, R là bán kính. + Khi cắt hình cầu bởi một + Ta được mặt cắt là hình 2) Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng: mặt phẳng tuỳ ý, ta được mặt tròn. Nếu cắt hình cầu (mặt cầu) bởi một mặt cắt là hình gì? * Bài tập ?1 / SGK phẳng ta được mặt cắt là một hình tròn (đường GV giới thiệu như SGK. tròn). + Nếu mặt phẳng đi qua tâm thì ta được mặt cắt là hình tròn (đường tròn) bán kính R (gọi làhình tròn (đường tròn) lớn). + Nếu mặt phẳng không đi qua tâm thì ta được mặt cắt là hình tròn có bán kính < R. + GC cho HS xem SGK và + HS nhắc lại công thức 3) Diện tích mặt cầu : ghi lại công thức. tính diện tích đã học ở lớp S = 4 R2 hay S = d2 dưới. (R là bán kính, d là đường kính của mặt cầu) VD: Diện tích một mặt cầu là 36 cm 2. Tính đường kính của một mặt cầu thứ hai có diện tích gấp 3 lần diện tích mặt cầu này. Giải Gọi d là đường kính của mặt cầu thứ hai, ta có: d2 = 3.36 => d2 = 108 : 3,14 = 34,39 Vậy, d = 5,86 cm. + Chuẩn bọi cho mỗi tổ một + HS tiến hành thí nghiệm 4) Thể tích hình cầu: bộ dụng cụ thực nghiệm như và đưa ra công thức tính 4 V R 3 ở hình 106. thể tích hình cầu. 3 Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 50Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 VD2: Cần phải có ít nhất bao nhiêu lít nước để thay nước ở liễn nuôi cảnh (hình107/SGK) ? Liễn được xem như một phần mặt cầu. Lượng 2 nước đổ vào liễn chiếm 3 thể tích của hình cầu. Giải: Thể tích cái liễn hình cầu là: 4 4 V R 3 3,14 113 5572 (cm 3 ) 3 3 Thể tích nước cần đổ vào là: 2 VH 2O 5572 (cm) 3 3714,7 (cm) 3 3,71 (dm 3 ) 3 Vậy, lượng nước cần đổ ít nhất 3,71 (lít). Củng cố: Xem lại các công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích mặt cầu vừa học. Bài tập 30, 31, 32, 33 / SGK. Lời dặn :. Học thuộc lòng các công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích mặt cầu và xem lại các VD trong SGK. Bài tập về nhà: 34, 35, 36, 37 / SGK. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 51Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 35 Tiết 65. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Hs được củng cố kiến thức về hình cầu ; công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. 2. Kỹ năng: + Hs biết phân tích đề bài, vận dụngt ahnhf thạo công thức tính diện tích, thể tích hình cầu, hình trụ. II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : 1) Bài tập 34 / SGK Diện tích mặt khinh khí cầu là: S = 112. = 121.3,14 = 379,94 m2 Bài mới : Giáo viên Học sinh + GV gọi 1 HS lên bản làm * Bài tập 35/ SGK Thể tích cần tính bằng tổng của thể tích hình trụ và thể tích của một hình cầu đường kính 1,8 m. * Đáp số: 12,26 m3 * Bài tập 36 / SGK a) Ta có h + 2x = 2a + 1 HS lên bảng làm. b) S = 2 xh + 4 x2 = 2 x(h + 2x) = 4 ax Các HS còn lại theo 4 4 dỏi và sửa sai nếu có V = x2h + 3 x3 = 2 x2(a – x) + 3 x3 2 = 2 x2a – 3 x3 * Bài tập 37 / SGK a) * GV hướng dẫn HS làm * HS làm theo gợi ý Tứ giác OAMP nội tiếp của GV. => OMP = OÂP (1) (2 góc nội + Hãy nhắc lại các trường + 1 HS. tiếp cùng chắn cung OP) hợp đồng dạng của ? Tứ giác OBNP nội tiếp => ONP = OBP (2) (2 góc nội b) GV gợi ý HS chứng minh các AMP , BNP là các cân. c) GV lưu ý HS: Tỉ số diện tích của 2 đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.. Giáo viên. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. tiếp cùng chắn cung OP) Từ (1) và (2) suy ra : MON APB Mà APB vuông nên suy ra APB vuông. Vậy, MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng. b) Rõ ràng MA = MP , NB = NP => AM.BN = PM.PN = OP2 = R2. S MON MN 2 AB 2 c) MON APB => S APB Học sinh R Khi AM = 2 thì do AM.BN = R2, suy ra BN = 2R. Từ 52Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2 5R 25 2 R đây, ta tính được MN = 2 . Suy ra MN2 = 4 S MON 25 S Vậy, APB 16. d) HS tự làm.. d) Nửa hình tròn APB quay quanh đường kính AB sinh ra một hình cầu bán kính R, có thể tích là 4 3 R Vcầu = 3 Lời dặn : Xem lại các công thức tính diện tích, thể tích các hình trụ, hình nón, hình cầu. Xem lại các kiến thức toàn chương IV. Làm các bài tập ôn tập chương IV.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 53Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 35 Tiết 66 - 67. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Ôn Tập Chương IV I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Củng cố hệ thống hoá kiến thức về một số hình không gian (trụ, nón, nón cụt, cầu), diện tích và thể tích của các hình đó. 2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng vận dụng tổng hợp các kiến thức đó vào giải bài tập. 3. Thái độ: + Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : HS: Xem trước phần này ở nhàvà làm các bài tập ôn tập chương. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Bài mới : Giáo viên A> Ôn lý thuyết 1) Hãy phát biểu bằng lời: a) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ.. Học sinh. 1) 6 học sinh lần lượt đứng tại chỗ trả lời. a) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. b) Công thức tính thể tích của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. c) Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón. c) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa chu vi đáy nhân với đường sinh. d) Công thức tính thể tích của hình nón. d) Thể tích của hình nón bằng 1/3 thể tích của hình trụ tương ứng. e) Công thức tính diện tích của mặt cầu. e) Diện tích của mặt cầu bằng 4 lần số nhân với bình phương bán kính. g) Công thức tính thể tích của hình cầu. g) Thể tích của hình cầu bằng 4/3 số nhân với lâp phương bán kính. 2) Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích 2) Sxq = (r1 + r2).l của hình nón cụt. 1 V = 3 h(r12 + r22 + r1r2) 3) Học sinh xem bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ trang 128 / SGK. B> Bài tập: * Bài tập 38 / SGK + GV gọi 1 HS len bảng làm, các HS còn lại theo dỏi Thể tích của chi tiết máy là: và sửa sai nếu có. V = .32.7 + . 5,52.2 = 123,5 (cm3) Giáo viên * Bài tập 39 / SGK + GV gọi HS nhắc lại các công + 1 HS thức tính S và CV hình chữ nhật. + Theo đề bài thì ta phải tìm 2 ẩn số chưa biết đó là AB và AD. Từ + AB, AD là 2 nghiệm của pt: đó ta pt nào? x2 – 3ax + 2a2 = 0. Học sinh Xem AB, AD như là ẩn, khi đó chúng là của phương trình bậc hai x2 – 3ax + 2a2 = 0 => 2 nghiệm là: AB = 2a ; AD = a. Diện tích xung quanh của hình trụ là: S = 2 AD.AB = 4 a2 Thể tích của hình trụ là: V = AD2.AB = 2 a2. * Bài tập 40 / SGK * Bài tập 41 / SGK Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 54Trường THCS Lương Tâm. + 1 HS lên bảng làm. a) Các vuông AOC và BDO có AÔC.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Hoïc kì 2 + Các vuông AOC và BDO có + Chúng đồng dạng với nhau vì = BDO nên chúng đồng dạng với có cặp góc nhọn bằng nhau. nhau. Từ đó suy ra: đồng dạng với nhau không ? Từ đó suy ra các cặp cạnh tương từ đó suy ra điều gì? AC BO AC b hay ứng tỉ lệ . AO BD a BD => AC.BD = ab (không đổi) (*) b) GV hướng dẫn HS làm. b) Khi AÔC = 600 thì AOC là nửa tam giác đều, cạnh OC, chiều sao AC. Vậy, OC = 2AO = 2a ; OC 3 AC a 3 2 Khi quay hình vẽ quanh cạnh Thay giá trị này vào (*) ta có b 3 c) Khi quay hình vẽ quanh cạnh AB: AOC tạo nên hình nón, bán BD AB: AOC tạo nên hình gì? Và kính đáy là AC, chiều cao AO 3 , hình đó có kích thước ntn? SABCD = + Tương tự đối với BOD. AC BD 3 AB (3a 2 b 2 4ab) 2 6 (cm2) c) Khi quay hình vẽ quanh cạnh AB: AOC tạo nên hình nón, bán kính đáy là AC, chiều cao AO ; BOD tạo nên hình nón, bán kính đáy là BD,và chiều cao là OB. Thay số, ta có: 1 AC 2 AO V1 a3 3 9 3 V2 1 b BD 2 OB 3 * Bài tập 42 / SGK a) Hình cần tính có thể tích gồm : + 1 HS. Một hình trụ có đường kính đáy 14 cm, chiều cao 5,8 cm: V1 = .72.5,8 = 284,2 (cm3) Một hình nón đường kính đáy 14 cm, 1 chiều cao 8,1 cm : V2 = 3 .72.8,1 = 132,3 (cm3) V = V1 + V2 = 416,5 (cm3) Giáo viên Học sinh * Bài tập 43 / SGK a) Tổng các thể tích của một hình trụ + 3 HS làm. và nửa hình cầu. 1 4 V = (6,3)2.8,4 + 2 3 (6,3)3 = 500,094 (cm3). b) Tổng các thể tích của một hình nón và nửa hình cầu. 1 1 4 2 V = 3 .(6,9) .20 + 2 3 (6,9)3 = 536,406 (cm3) c) Thể tích cần tính là tổng các thể tích của một hình nón, một hình trụ và một nửa hình cầu. 1 1 4 80 V = 3 22.4 + 2 3 .23 = 3 (cm3) Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 55Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 * Bài tập 44 / SGK + GV gọi 2 HS lên bảng làm, các + 2 HS lên bảng làm. HS còn lại theo dỏi và sửa sai nếu có.. Hoïc kì 2 a) Thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông ABCD là 2 AB 2R 3 2 V = . 2 .CB = , ( AB = CB = R 2 4 Thể tích hình cầu là: V1 = 3 R3 Thể tích hình nón là : V2 = 2 EF 3 3 R 3 2 . GH = 8 (đường cao GH = EF. 3 3 3 R 3 R 2 2 2 ) 2 Rõ ràng V = V1.V2 b) Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp = 2 AB AB 2 2 BC 2 3R 2 2 Diện tích mặt cầu : S1 = 4 R2. Diện tích toàn phần của mặt nón : 2 EF 9R 2 EF FG 4 2 S2 = . 2 Rõ ràng: S2 = S1.S2. Lời dặn : Xem lại tất cả và tập làm lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm và làm các bài tập phần ôn tập cuối năm trang 134 – 136.. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 56Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 Tuần 36 Tiết 68 - 69. Hoïc kì 2 Ngày soạn: ...... /....../......... Ngày dạy: ...... /....../.......... Ôn Tập Cuối Năm I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: + Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán, chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian II.CHUẨN BỊ : HS: Làm các bài tập ôn cuối năm trang 134 – 136 / SGK. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Kiểm tra : Ôn tập : Giáo viên * Bài tập 1 / SGK + Nếu gọi độ dài cạnh AB + Độ dài cạnh BC là x thì độ dài cạnh BC là là : bao nhiêu? 20 x 10 x 2 + Theo định lí Py-ta-go ta + HS áp dụng định có điều gì? lí Py-ta-go để xác định giá trị của cạnh AC * Bài tập 2 / SGK. Học sinh Gọi độ dài cạnh AB là x thì độ dài cạnh BC là: 20 x 10 x 2 Theo định lí Py-ta-go ta có: AC2 = AB2 + BC2 = x2 + (10 – x)2 = 2(x2 – 10x + 50) = 2[(x – 5)2 + 25] 50 Dấu “=” xảy ra khi x – 5 = 0 <=> x = 5. Vậy, giá trị nhỏ nhất của đường chéo là: 2 5 (cm) Chọn (B). * Bài tập 3 / SGK Gọi D là trọng tâm của ABC. + 1 HS lên bảng 2 BN làm, các HS còn lại Ta có BD = 3 theo dỏi và sửa sai Xét vuông BNC ta có: nếu có . BC2 = BD.BN 2 BN BN => BC2 = 3 3 3 6 BC 2 a 2 a 2 hay BN2 = 2 => BN = 2 * Bài tập 4 / SGK + GV cho HS suy nghỉ làm tại chỗ, sau đó gọi HS đứng tại chỗ trả lời kết quả chọn lựa của mình.. Giáo viên. Chọn (D) * Giải thích: BC. . 2. 3 => SinA = AB Trong vuông ABC , ta có:. 3BC 2. Học sinh AC AB 2 BC 2 . Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. AB . 57Trường THCS Lương Tâm. 9 BC 2 5 5 BC 2 BC 2 BC 4 4 2.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9. Hoïc kì 2. 5 BC AC 2 5 BC 2 Suy ra tgB = BC * Bài tập 5 / Đặt AH = x, ta có: + Củng cố lạo hệ thức SGK AC2 = AH.AB <=> 152 = x(x + lượng trong vuông. + 1 HS làm. 16) <=> x2 + 16x + 225 = 0 Giải phương trình trên ta được : x1 = 9 ; x2 = – 25 (loại) Vậy, AH = 9 (cm), suy ra: CH = 12 (cm) Diện tíchcủa ABC là : 1 1 AB CH (9 16).12 150 2 S= 2 (cm2) * Bài tập 6 / + GV hướng dẫn HS kẻ SGK thêm một bán kính vuông + tất cả các HS góc với BC. Tính DQ làm tại chỗ. EQ EF Chọn (B) * Giải thích: Từ O kẻ bán kính vuông góc với BC, cắt BC tại P, cắt EF tại Q. ta có: Khi đó, ta tính được EQ dựa vào hình chữ nhật APQD tính được EF. * Bài tập 7 / BD CO + Ta chứng minh tích SGK a) BOD CEO (g-g) => BO CE BD.CE bằng một hằng + HS áp dụng 2 BC 2 số. đồng dạng làm. BD.CE OB.OC 4 (không đổi) => b) Từ kết quả câu a) suy ra: OD BD BD OE OC BO . Lại có B = DÔE = 600 , dẫn tới BOD OED (c-g-c) Suy ra BDO = ODE. Vậy, Do là tia phân giác của góc BDE. c) Vẽ OK DE. Gọi H là tiếp điểm của (O) với cạnh AB. Chứng minh OH = OK. * Bài tập 11 / + Củng cố góc có đỉnh SGK bên ngoài đường tròn, góc nội tiếp.. Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 58Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giaùo aùn: Hình Hoïc 9 + Củng cố tỉ số lượng giác của góc nhọn.. Hoïc kì 2 * Bài tập 17 / SGK. Trong vuông ABC ta có: 1 AB = BC.sinC = BC.sin300 = 4 2 = 2 (dm) AC = BC.cosC = BC.cos300 = 2 3 (dm) Sxq = Rl = .2.4 = 8 (dm2) 1 V = 3 R2h = 1 8 3 2 = 3 .2 . 2 3 = 3 (dm3) Lời dặn : Xem lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm. Xem lại tất cả các dạng bài tập đã sữa. Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK. Ôn bài kỉ để thi học kì hai. Rút kinh nghiệm ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….... Giaùo vieân: Ngoâ Döông Khoâi. 59Trường THCS Lương Tâm.
<span class='text_page_counter'>(60)</span>