Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI KS TOAN LOP 8 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT MÈO VẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG PTDTBT THCS CÁN CHU PHÌN Năm học 2014-2015. MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1.( 2 điểm) Cho các đa thức . A = x 2 + 2y + 1. B = y x 2  9. a) Tính A + B ; b) Tính A – B . 2. Câu 2.( 3 điểm) Cho biểu thức : P(x)  x  2   2x  3x  2  a) Thu gọn biểu thức trên. b) Tính giá trị biểu thức tại : x = –1. Câu 3.( 4 điểm) Cho  ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN . a, Chứng minh: BN = CM . b, Chứng minh:  BNC =  CMB. c, Chứng minh tứ giác MNBC là hình thang cân. Câu 4.( 1 điểm) Chứng minh rằng. x  x 2  1 < 0 với mọi số thực x. ***************** Hết ****************. Thầy giáo : PHẠM VĂN NỘI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT MÈO VẠC TRƯỜNG PTDTBT THCS CÁN CHU PHÌN. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM: TOÁN 8 : NĂM HỌC 2014 - 2015 Câu. Đáp án 2 a) A + B x + 2y + 1  y  x  9 3y 8 2 2 b) A  B x + 2y + 1  (y  x  9). Điểm 1. 2. 1. 1. x 2 + 2y + 1  y x 2  9 2 x 2  y 10. a) 2 P(x)  x  2   2x  3x  2  2. 1,5. x 2  4 x  4  6 x 2  4 x  5 x 2  4 b) Thay x = –1 vào biểu thức P(x) rút gọn ta có P( 1)  5( 1) 2  4  1. 3. 1,5. A. Vẽ hình đúng, ghi GT, KL N. B. 1. M. C. a, Chứng minh: BN = CM . 1. Ta có : BN = 2 AB ( CN là trung tuyến của  ABC – gt). 1. C/m tương tự CM = 2 AC.. 1. Mà AB = AC ( ABC cân tại A  gt). Nên : BN = CM ( đpcm) b, Chứng minh:  BNC =  CMB. Xét  BNC và  CMB có: BN = CM (cmt);  NBC = MCB ( ABC cân tại A  gt). 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BC : chung Nên :  BNC =  CMB (c.g.c). c, Chứng minh tứ giác MNBC là hình thang cân. Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC => MN//BC => Tứ giác MNBC là hình thang   Lại có NBC = MCB => Tứ giác MNBC là hình thang cân ( Dấu hiệu nhận biết). Ta có x  x2  1 =  (x 2  x  1) 1 1 3  (x 2  2. x   ) 2 4 4 4. 2  2 1  1  3   x  2. x      2  2  4   2  1  3    x     2  4    < 0 với mọi số thực x. Thầy giáo : PHẠM VĂN NỘI. 1. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×