Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.84 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG NĂM HỌC 2014 - 2015 Chương trình tuần : 35 Lớp 5 C ***********************. Thứ Ngày Hai 18/05. Ba 19/05. Tư 20/05. Nă m 21/05. Sáu 22/05. Buổi Tiết. Chiề u. Chiề u. Chiề u. Chiề u. Chiề u. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6. * GDBVMT: + ĐĐ: + LS : + KH : + KH : * KNS: LT&C, KC * SDNLTK&HQ: + ĐĐ: + ĐL : + KH : + KH : * HTVLTTGĐĐHCM + LT&C : Bộ phận + KC :. Môn. Tên bài dạy. Toán Tập đọc Tiếng Anh Đạo đức SH đầu tuần Âm nhạc Toán Chính tả L.từ & Câu Lịch sử Toán Tập đọc Kể chuyện Tiếng Anh Mĩ thuật Toán L.từ & Câu Khoa học Tập làm văn Kĩ thuật Toán Tập làm văn Khoa học Đia lý Sinh hoạt lớp. Luyện tập chung (Trang 176) Ôn tập CK2 (Tiết 1). GDNGLL. Kỉ niệm sinh nhật BH và ngày thành lập Đội TNTP HCM.. Ôn tập các chủ điểm cuối năm - Chủ điểm: Kình yêu Bác Hồ GV chuyên Luyện tập chung (Trang 177) Ôn tập CK2 (Tiết 2) Ôn tập CK2 (Tiết 3) Kiểm tra CK2 Luyện tập chung (Trang 178) Ôn tập CK2 (Tiết 5) Ôn tập CK2 (Tiết 4). Luyện tập chung (Trang 179) Ôn tập CK2 (Tiết 7) Ôn tập môi trường và tài nguyên thiên nhiên Ôn tập CK2 (Tiết 6) Lắp ghép mô hình tự chọn Kiểm tra cuối năm học Ôn tập CK2 (Tiết 8) Ôn tập kiểm tra cuối năm Kiểm tra CK2 Duy trì sĩ số HS-Phụ đạo CHT. Giáo viên chủ nhiệm. Nguyễn Phú Quốc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + ĐĐ : * GDBĐKH: + KH: Bộ phận + KH: Bộ phận. TUẦN 35 Tiết 171:. Thứ hai, ngày 18 tháng 05 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I.ỤC TIÊU: Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS tính; - 2HS thực hiện. a) Tính % của 37 và 42? 37 : 42 x 100 = 88,09% . b) Tính 30% của 97? 97 x 30 : 100 = 29,1. - Nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Bài 1: - YCHS đọc yc bài tập (CHT). - HS đọc yc. - YCHS làm vở. - HS thực hiện tính. - Nhận xét. 9 15 - KQ: ; ; 24,6 ; 43,6 7 22 Bài 2: - YCHS đọc đề (CHT). - HS đọc đề. - YCHS tách các PS thành tích và RGPS. - Nghe và thực hiện. - YCHS trình bày cách làm. 8 1 - KQ: ; 3 5 Bài 3: HS đọc đề. - YCHS đọc đề (CHT). - HS thực hiện giải. - YCHS làm bài. Bài giải Diện tích đáy bể bơi là: 22,5 x 19,2 = 432 (m2) Chiều cao mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số chiều cao bể bơi và chiều cao mực nước 5 trong bể là : 4 Chiều cao bể bơi là: 5 0,96 x = 1,2 (m) 4 Đáp số : 1,2 m Bài 4: (Nếu còn thời gian) - HS thực hiện. - YCHS đọc đề (CHT). - Hướng dẫn: + Nêu cách tính VT của thuyền khi đi xuôi dòng + VT thuyền + VT dòng nước nước? + VT x T (xuôi dòng) + Nêu cách tìm QĐ thuyền đi xuôi dòng? + VT thuyền-VT dòng nước + Nêu cách tìm VT thuyền đi ngược dòng? + QĐ xuôi dòng: VT ngược dòng + Tìm TG thuyền đi hết QĐ đó? Bài giải Vận tốc thuyền đi xuôi dòng là: 7,2 +1,6 = 8,8 (km/giờ) Quãng đường thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi hết quãng đường 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) = 5 giờ 30 phút.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: (Nếu còn thời gian) - YCHS làm bài.. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung.. Đáp số: 30,8 km ; 5 giờ 30 phút - HS tính 8,75 x X + 1,25 x X = 20 (8,75+1,25) x X = 20 10 x X = 20 X = 20 :10 X=2. ****************************. Tiết 69:. Tập đọc (Tiết 1). ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 120 tiếng /phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, bài văn đã học, thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ,bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về CN, VN theo yêu cầu (BT2,3) * HS (HT) đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tựa bài TĐ. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài. - Thực hiện theo yc. - YCHS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 9HS đọc bài. - YCHS nhận xét. - Nghe nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc bảng thống kê kiểu câu “Ai làm - HS đọc. gì”? (CHT) - Gợi ý: + Cần lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu câu kể “Ai làm gì?” , “Ai thế nào?” , “Ai là gì?” + Cho ví dụ minh họa mỗi kiểu câu. 1.Kiểu câu “Ai thế nào” - CN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - Ai (cái gì, con gì) (CHT) - CN có cấu tạo như thế nào? - DT, cụm DT. - VN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - Thế nào. (CHT) - VN có cấu tạo ra sao? - TT, ĐT, cụm TT, cụm ĐT. 2.Kiểu câu “Ai là gì” - CN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - Ai (cái gì, con gì) (CHT) - CN có cấu tạo như thế nào? - DT, cụm DT. - VN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - Là gì. (CHT) - VN có cấu tạo ra sao? - DT, cụm DT. - YCHS trình bày, nhận xét. - HS nêu. - YCHS đặt câu theo mẫu đã học. + Cô giáo em rất hiền. + Mẹ là người em yêu quý nhất. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 2). ****************************. Tiết 35:. Đạo đức THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 172:. Thứ ba, ngày 20 tháng 05 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS tính: - 2HS tính a) 40 % của 200 a) 200 x 40 : 100 = 80 b) 72 % của 1,2 km b) 1,2 x 70 : 100 = 0,84 km - Nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Bài 1: - YCHS đọc yc đề bài (CHT). - HS đọc yc. - YCHS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong - HS nêu. biểu thức. - YCHS trình bày, nhận xét - HS thực hiện tính. a) 6,78 – (8,951+4,784):2,05 = 6,78 – 13,735 :2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08 b) 6giờ 45 phút +14giờ 30phút : 5 = 6giờ 45 phút +2 giờ 54 phút = 8 giờ 99phút = 9 giờ 39 phút Bài 2: - Muốn tìm trung bình cộng ta làm sao? - Lấy tổng các số hạng chia cho số các số hạng. - YCHS làm bài. - KQ: a) 33 Bài 3: b) 3,1 - YCHS đọc đề.(CHT) - HS đọc. - Nêu cách tính tỉ số % của hai số. - a:b x 100 - Để tính tỉ số % của số HS trai (gái) với số hs cả - Tính số HS gái, số HS cả lớp rồi tính tỉ số % . lớp ta cần biết gì? Bài giải - YCHS làm bài, trình bày, nhận xét. Số hs gái của lớp đó là: 19 + 2 = 21 (học sinh) Số hs của cả lớp là: 19 + 21 = 40 (học sinh) Tỉ số % của số học sinh trai so với số hs cả lớp là 19 : 40 x 100 = 47,5% Tỉ số % của số hs gái so với số hs cả lớp là : 21 : 40 x 100 = 52,5% Đáp số: 47% ; 52,5% Bài 4: (Nêu còn thời gian) - HS đọc đề. - YCHS đọc đề (CHT) - HS tìm cách giải. - GV hướng dẫn cách làm bài. Bài giải Sau năm I, số sách tăng thêm là: 6000 x 20 : 100 = 1200 (quyển) Sau năm I,số sách có tất cả là : 6000 + 1200 =7200 (quyển) Sau năm II, số sách tăng thêm là: 7200 x 20 : 100 = 1440 (quyển) Sau năm II, số sách có tất cả là : 7200 + 1440 = 8640 (quyển) Đáp số: 8640 quyển Bài giải Bài 5: (Nếu còn thời gian ) Vận tốc dòng nước là: - GV hướng dẫn. (28,4 – 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung.. Tiết 35:. Vận tốc tàu thủy khi nước lặng là: 28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ) Đáp số: 4,9 km/giờ ; 23,5 km/giờ. ****************************. Chính tả (Tiết 2). ÔN TẬP CUỐI KÌ II. I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu (BT2) II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài TĐ. - HS thực hiện. - YCHS đọc bài. - 9HS đọc bài. - Nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc bài tập.(CHT) - HS đọc. - Trạng ngữ là gì? - Là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,…của sự vật nêu trong câu. - Vị trí trạng ngữ trong câu? - Đứng đầu, cuối câu hay chen giữa CN, VN. - Có những loại trạng ngữ nào? - Nơi chốn, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,…. - Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi - HS nêu nào? + TN chỉ nơi chốn: Ở đâu? + TN chỉ thời gian: Bao giờ? khi nào? mấy giờ? + TN chỉ nguyên nhân: Vì sao? nhờ đâu? tại đâu? + TN chỉ mục đích: Để làm gì? nhằm mục đích gì? vì cái gì? + TN chỉ phương tiện: Bằng cái gì? với cái gì? - YCHS làm bài và hồn thành bảng tổng kết. - HS làm bài và trình bày. - YCHS đọc câu đã đặt và nhận xét. - HS nêu. + Sáng sớm tinh mơ, chú gà trống đã gáy vang. + Nhờ cần cù, Mai đã theo kịp các bạn trong lớp. + Vì danh dự của tổ, các bạn cố gắng học giỏi. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 3) *****************************. Tiết 35:. Luyện từ và câu (Tiết 3). ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu (BT2,3) * KNS: Thu thập, ra quyết định lựa chọn phương án. II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài TĐ. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - YCHS bốc thăm bài đọc. - HS đọc bài . - Nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc bài tập.(CHT) - Các số liệu được thống kê theo những mặt nào? (CHT) - Bảng thống kê có mấy cột? Nội dung mỗi cột là gì? (CHT) - Bảng thống kê có mấy hàng? Nội dung mỗi hàng là gì? (CHT) - YCHS làm bài. - YCHS trình bày, nhận xét. - Bảng thống kê có tác dụng gì? Bài 3: - YCHS đọc yc.(CHT) - YCHS thảo luận cặp. - YCHS trình bày, nhận xét.. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 4). - HS bốc thăm. - 9HS đọc bài.. - HS đọc. - 4 mặt: số trường, số HS, số GV, tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. - 5 cột: năm học, số trường, số HS, số GV, tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. - 6 hàng: tên các mặt cần thống kê, các năm… - HS làm bài. - HS trình bày. - Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy số liệu để tính toán, so sánh nhanh chóng thuận tiện. - HS đọc. - Thực hiện theo yêu cầu. - KQ: a) Tăng. b) Giảm. c) Lúc tăng, lúc giảm. d) Tăng.. *******************************. Tiết 35:. Lịch sử KIỂM TRA CUỐI KÌ II ***************************. Tiết 173:. Thứ tư, ngày 20 tháng 05 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm, tính diện tích, chu vi hình tròn. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS sửa bài 5. - 1HS sửa bài. - Nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Phần 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. Bài 1: 8 - Khoanh câu C (vì 0,8 % = 0,008 = ) 1000 Bài 2: - Khoanh câu C (vì số đó là 475 x 100 :95 = 500 1 và số đó là 500:5= 100) 5 - Khoanh câu D Bài 3: Phần 2: Bài 1:. - Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có BK là 10 cm, CV của hình tròn này là CV của phần không tô màu. Bài giải Diện tích phần đã tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) Chu vi phần không tô màu là: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm2) Đáp số: 314 cm2 ; 62,8 cm2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài giải Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà nên ta có tỉ số giữa số tiền mua cá và số tiền mua gà là: 120 6 120% = = 100 5 Vậy nếu số tiền mua gà là 5 phần thì số tiền mua cá là 6 phần. Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số tiền mua cá là : 88000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng) Đáp số: 48 000 đồng.. Bài 2:. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung.. Tiết 70:. ******************************. Tập đọc (Tiết 5). ÔN TẬP CUỐI KÌ II. I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đọc bài thơ và tìm những hình ảnh sống động trong bài. * HS (HT) cảm nhận vẻ đẹp bài thơ, miêu tả được hình ảnh vừa tìm được. II.CHUẨN BỊ: Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài đọc. - Thực hiện theo yêu cầu. - YCHS đọc bài. - 8HS đọc bài. - Nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YC đọc bài - HS đọc bài thơ. - YCHS đọc kĩ từng câu hỏi, chọn hình ảnh và - HS đọc và chọn. viết suy nghĩ vể hình ảnh đã chọn. - Gợi ý: + Sơn Mĩ là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh - HS nêu:Tóc bết….của trời/Tuổi thơ….cá chuồn. Quãng Ngãi-nơi có thôn Mĩ Lai, xảy ra vụ tàn - HS nêu:Hoa……cơn mơ. sát…. + Miêu tả một hình ảnh không phải diễn lại bằng + Hình ảnh “Tuổi…cá chuồn” :Nhớ những ngày văn xuôi mà là nêu tưởng tượng của mình về em cùng ba mẹ nghỉ mát ở biển, gặp bạn nhỏ đi những hình ảnh đã chọn. chăn bò. - YCHS đọc những câu thơ về trẻ em. - YCHS đọc những câu thơ tả cảnh chiều, ban đêm. - YCHS trình bày, nhận xét. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: (Tiết 6) *****************************. Tiết 35:. Kể chuyện (Tiết 4). ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Lập được biên bản cuộc họp đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết . * KNS: Ra quyết định, đóng vai. II.CHUẨN BỊ: Viết biên bản lên bảng lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B.Thực hành: - YCHS đọc nội dung câu chuyện Cuộc họp của - HS đọc. chữ viết. - Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? (CHT) - Bàn về việc giúp đỡ bạn Hồng không biết dùng dấu câu. - Cuộc họp đề ra cách gì giúp đỡ bạn Hồng? - Giao anh Dấu chấm yêu cầu đọc lại câu văn mỗi khi bạn Hồng định dùng chấm câu. - Đề bài yêu cầu gì? (CHT) - Viết biên bản cuộc họp của chữ viết. - Biên bản là gì? - Là văn bản ghi lại nội dung cuộc họp hay sự việc diễn ra để làm bằng chứng. - Nội dung biên bản gồm mấy phần? (CHT) - 3 phần: + Mở đầu: Ghi quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản. + Phần chính: Ghi thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, nội dung sự việc. + Phần kết thúc: Ghi tên, chữ kí. - GV treo mẫu biên bản yc hs đọc.(CHT) - HS đọc. - YCHS làm bài và trình bày theo nhóm. - HS làm bài. - Gợi ý: Khi viết cần bám sát nội dung bài và tưởng tượng em là một chữ cái hay một dấu câu. - YCHS đánh giá, nhận xét. - HS nêu. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Hoàn chỉnh biên bản, xem bài (Tiết 5). Mẫu:. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ************************. BIÊN BẢN HỌP LỚP 5C. 1.Thời gian, địa điểm: - Thời gian: 8 giờ 30 phút, ngày ………. - Địa điểm: Phòng học lóp 5C. 2.Thành phần tham dự: Các chữ cái, dấu câu. 3.Chủ tọa, thư kí: - Chủ tọa: Bác chữ A. - Thư kí: Chữ C. 4.Nội dung cuộc họp: - Bác chữ A: Hãy tìm cách giúp bạn Hồng vì bạn không biết chấm câu.Bạn viết câu rất kì quặc. - Anh dấu chấm: Khi viết Hồng không để ý đến các dấu câu, mỏi tay lúc nào thì chấm chỗ ấy. - Bác chữ A: Anh dấu chấm có trách nhiệm yêu cầu Hồng đọc lại câu văn mỗi khi định chấm câu. - Tất cả các chữ cái và dấu câu đều tán thành . Cuộc họp kết thúc lúc 10 giờ 30 phút cùng ngày. Người lập biên bản Chủ tọa Kí tên Kí tên Chữ C. Chữ A *******************************. Tiết 174:. Thứ năm, ngày. 21 tháng 05 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết giải toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS A.Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Phần 1: Bài 1: - Khoanh câu C (vì đoạn đường I ô tô đã đi hết 1 giờ,ở đoạn đường II ô tô đã đi hết 60 : 30 =2 giờ nên tổng số giờ đi hết quãng đường là 1 + 2=3 giờ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2:. Bài 3:. Phần 2: (Nếu còn thời gian) Bài 1:. Bài 2:. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.. Tiết 70:. - Khoanh câu A (vì thể tích của bể cá là 60 x 40 x 40 = 96000 (cm3) = 96 dm3. Thể tích của nửa bể cá là 96 : 2 = 48(dm3). Vậy cần đổ vào bể cá 48 lít nước (1lít = 1dm3) - Khoanh câu B (Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh được 11 - 5 =1 6 (km). Thời gian Vừ đuổi kịp Lềnh là 8 : 6 = 1 giờ = 80 phút. 3 Bài giải Tổng số tuổi của con trai và con gái là: 1 1 9 + = (tuổi của mẹ) 4 5 20 Xem tổng số tuổi của hai con là 9 phần thì tuổi của 18 x 20 mẹ là 20 phần.Tuổi của mẹ là: = 40 (tuổi) 9 Đáp số : 40 tuổi. Bài giải a) Số dân ở Hà Nội năm đó là: 627 x 921 = 2 419 467 (người) Số dân ở Sơn La năm đó là : 61 x 14210 = 866 810 (người) Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La so với số dân ở Hà Nội là: 866 810 : 2 419 467 = 0,3 582 = 35,82% b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2 thì mỗi km2 sẽ có thêm: 100 – 61 = 39 (người) Khi đó số dân của tỉnh Sơn La tăng thêm là: 39 x 14210 = 554 190 (người) Đáp số: 35,82% ; 554190 người. *******************************. Luyện từ và câu (Tiết 7). BÀI LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc hiểu. II.KIỂM TRA : - YCHS đọc thầm và chọn câu trả lời đúng. - YCHS làm bài. - Gợi ý : + Đọc kĩ đoạn văn. + Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất - Đáp án : 1a ; 2b ;3c ;4c ;5b. 6b ; 7b ;8a ;9a ;10c.. Tiết 69:. *********************************. Tập làm văn (Tiết 6). ÔN TẬP CUỐI KÌ II. I.MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ lục bát. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. - Nghe. B.Nghe viết chính tả: - YCHS đọc đoạn thơ. - HS đọc. - Nội dung đoạn thơ là gì? - Hình ảnh sống động về các bạn nhỏ đang chơi đùa trên bãi biển. - YCHS tìm từ khó viết, phân tích,viết bảng con. - HS nêu: Sơn Mĩ, chân trời, bết…. - YCHS đọc từ khó.(CHT) - 1HS đọc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV đọc CT. - GV đọc. - GV thu, nêu nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc, GV phân tích gạch chân từ a) đám trẻ, chơi đùa, chăn trâu, chăn bò. b) buổi chiều tối, một đêm yên tĩnh, làng quê. - Gợi ý: Dựa vào hình ảnh từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ em viết thành đoạn văn hoàn chỉnh. - YCHS làm bài. - YCHS trình bày, nhận xét. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra (Tiết 7).. Tiết 69:. - HS viết bài. - HS soát lỗi. - Nghe. - HS đọc.. - HS làm bài.. ****************************. Khoa học. ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. I.MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. * SDNLTK&HQ: Hãy làm mọi việc để bảo vệ môi trường khi có thể, hãy thực hiện một số lối sống thân thiện với môi trường là góp phần làm giảm nhẹ và thích ứng với BĐKH. II.CHUẨN BỊ: Kẻ ô vuông sẵn lên bảng lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: -Em cần làm gì góp phần bảo vệ môi trường? - HS nêu. - Nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Trò chơi “Đoán chữ” - YCHS quan sát ô chữ. - HS quan sát. - YCHS đọc gợi ý, đoán ô chữ là gì? - HS đọc gợi ý. - GV tiến hành trò chơi. - Thực hiện theo yêu cầu. - Tổng kết tuyên dương đội thắng. - Vỗ tay tuyên dương đội thắng. - KQ: Thứ tự điền là: 1) bạc màu. 2) đồi trọc. 3) rừng. 4) tài nguyên. 5) bị tàn phá. Hoạt động 2: Ôn tập các kiến thức cơ bản. - YCHS mở SGK/143, thảo luận và trả lời các - Thực hiện theo yêu cầu. câu hỏi . - YCH trình bày,nhận xét. - HS nêu nhận xét. - KQ: 1b ; 2c ; 3c ; 4c C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Ôn tập và kiểm tra cuối năm. *******************************. Tiết 35:. Kĩ thuật. LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. I.MỤC TIÊU: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp được mô hình tự chọn * HS khéo tay: Lắp được mô hình mới theo gợi ý SGK. II.CHUẨN BỊ: Bộ lắp ghép kĩ thuật..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV A.Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép. - YCHS chọn mô hình lắp ghép theo SGK. - YCHS quan sát hình vẽ và mô hình, thực hành theo nhóm 4. - GV giúp nhóm gặp khó khăn, lúng túng. - YCHS trình bày sản phẩm. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm. - YCHS nhắc lại tiêu chí đánh giá. - YCHS đánh giá sản phẩm theo nhóm. - GV tổng kết, tuyên dương. - YCHS tháo các chi tiết và sắp xếp vào hộp đúng vị trí. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Tổng kết đánh giá cả năm.. Tiết 175:. HS - HS để bộ lắp ghép lên bàn.. - HS chọn mô hình. - Thực hành theo nhóm 4. - Nghe hướng dẫn thực hiện. - HS trình bày sản phẩm. - HS nêu tiêu chí đánh giá. - HS phát biểu ý kiến. - Tuyên dương. - HS thực hiện. - Nghe nhận xét.. Thứ sáu, ngày 23 tháng 05 năm 2014 Toán. KIỂM TRA CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải toán về chuyển động đều. II.ĐỀ BÀI: Phần 1: 1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A.Nghìn C.Phần trăm B.Phần mười D.Phần nghìn 2.Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là: A.4,5 C.8,0 B.0,8 D.0,45 3.Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là : A.10 phút C.30 phút B.20 phút D.40 phút 4.Hình gồm 6 HLP,mỗi HLP đều có cạnh 3 cm.Thể tích hình đó là : A.18 cm3 C.162 cm3 3 B.54 cm D.243 cm3 5.Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận .Tỉ số% các trận thắng của đội bóng đó là : A.19% C.85% B.90% D.95% Phần 2: 1.Đặt tính rồi tính : a) 5,006+2,357 +4,5 = c) 21,8 x 3,4 = b) 63,21-14,75 = d) 24,36 : 6 = 2. Một ô tô từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến B lúc 11 giờ 45 phút.Ô tô đi vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút.Tính quãng đường ô tô đã đi từ A đến B? 3.Viết kết quả tính : Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một HCN có kích thước ghi ở hình bên. Diện tích mảnh đất là :………... 60 m.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III.Đáp án: Phần 1: Phần 2: 1. a) 11,863 b) 48,46 c) 74,12 d) 4,06 2.. 40m 1d. ; 2c ; 3d ; 4c ; 5d.. Thời gian đi từ A đến B là: 11 giờ 45 phút -7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Quãng đường ô tô đi từ A đến B là: 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km 3.Kết quả : 3656 m2. *******************************. Tiết 70:. Tập làm văn (Tiết 8). BÀI LUYỆN TẬP Đề bài: Em hãy miêu tả cô giáo (hoặc thầy giáo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất.. Tiết 70:. ********************************. Khoa học. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU : -Ô n tập về : + Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. + Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. + Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. + Nêu một số nguồn năng lượng sạch. * SDNLTK&HQ: Nhắc lại các nội dung giáo dục BĐKH đã được tích hợp ở các bài trong chủ đề. II.CHUẨN BỊ: Ảnh ở SGK/144,145. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản. - YCHS mở SGK, đọc yc bài.(CHT) - HS đọc. - GV ghi biểu điểm lên bảng . - Quan sát. - YCHS làm bài, đổi bài để đối chiếu kết quả. - Làm bài. - KQ : 1.1 Gián - tủ ; Bướm - cây bắp cải ; Ếch - ao hồ ; Ruồi - chum ;Chim - tổ. 1.2 Cần giữ vệ sinh nhà ở, chum vại đựng nước cần có nắp đậy. 2.a) Nhộng. b) Trứng. c) Sâu. 3. Lợn. 4. 1c ; 2a ; 3b. 5.Khoanh b. 6.Đất sẽ bị xói mòn, bạc màu. 7.Nước thốt nhanh, gây lũ lụt. 8.Khoanh d. 9.Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy. Hoạt động 2: Kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV công bố điểm. - YCHS sửa bài. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra. *************************. Tiết 35:. Địa lí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II **************************. Sinh hoạt lớp Chủ điểm: Kính yêu Bác Hồ I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác trong tuần. Triển khai kế hoạch công tác tuần tới. - Biết phê bình và tự phê bình. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động, từ đó tự rèn luyện và phấn đấu thêm . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể. III. LÊN LỚP: 1. Khởi động: (Hát) 2. Kiểm điểm công tác tuần: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ trưởng. - Lớp trưởng điều động . * Các tổ trưởng báo cáo v/v theo dõi tình hình của tổ mình: học tập, đạo đức, vệ sinh,... trong suốt tuần, báo cáo trước lớp kèm tuyên dương, nhắc nhở. Nội dung Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Tổ 5 Tổ 6 Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 1. Chuyên cần 2. Học tập 3. Đồng phục 4. Vệ sinh, về đường 5. Đạo đức, tác phong 6 Mua quà ngoài cổng 7 Múa sân trường 8 Ngậm ngừa sâu răng Tổng điểm Hạng * Lớp trưởng nhận định chung: Tuyên dương, nhắc nhở - Rèn luyện trật tự kỹ luật: Tuyên dương: - Nề nếp lớp: - Thực hiện việc truy bài đầu giờ: - Đi học đầy đủ, đúng giờ: Nhắc nhở: - Thực hiện nội qui hs và 5 điều Bác Hồ dạy. - Học bài và làm bài ở nhà. - Vệ sinh, về đường: : - Đồng phục: * GV nhận xét : - Học bài và làm bài ở nhà: - Thực hiện việc truy bài đầu giờ: - Đi học đầy đủ, đúng giờ: - Thực hiện nội qui HS và 5 điều Bác Hồ dạy: 3. Trọng tâm: - Thực hiên chủ điểm…… - Tăng cường cá hoạt động học tập bồi dưỡng, phụ đạo….. 4. Triển khai công tác tuần : - Rèn luyện trật tự kỹ luật..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. - Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Thực hiện tốt nội qui HS và 5 điều Bác Hồ dạy. - Học bài và làm bài ở nhà. - Thực học tuần 5. Sinh hoạt tập thể: Hát…. - Chơi trò chơi: HS tự quản trò. * Hoạt động nối tiếp: - Chuẩn bị: Tuần .. - Nhận xét tiết. DUYỆT BGH. DUYỆT TT. ****************************. GDNGLL CHỦ ĐỀ THÁNG 05 BÁC HỒ KÍNH YÊU TUẦN 35 - HOẠT ĐỘNG 3: KỈ NIỆM SINH NHẬT BÁC HỒ VÀ NGÀY THÀNH LẬP ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH I.MỤC TIÊU HỌAT ĐỘNG: - GDHS ý thức của người Đội viên TNTP HCM và lòng kính yêu, biết ơn đối với Bác Hồ. II.QUY MÔ HOẠT ĐỘNG: Tổ chức theo theo quy mô lớp. III.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Quốc kì, ảnh Bác Hồ…. - Các bài hát, điệu múa, bài thơ nói về Bác, về Đội… - Phần thưởng cho HS. IV.CÁCH TIẾN HÀNH: 1.Chuẩn bị: - GV phổ biến nội dung, yêu cầu hoạt động. - Lẹn kế hoạch hoạt động - Tập các tiết mục văn nghệ. - Thực hiện các công việc được phân công. - Các giải thưởng. 2.Tổ chức thực hiện: - Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu. - Rước ảnh Bác Hồ và cờ Đội lên sân khấu. - Phát biểu của đại biểu. - Tuyên dương khen thưởng HS - HS đọc lời hứa. - Liên hoan văn nghệ. 3.Nhận xét-đánh giá: - GV kết luận - Khen ngợi HS.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>