Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an dai so 9 tiet 56 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: Lớp dạy: 9A3. Tuần 3. Tiết 5. LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. - Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x… II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập. - HS: Ôn bài, bảng nhóm. III- Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính 12.30.40 = ? HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai? 2a 3a . ? 3 8. Áp dụng: Rút gọn => Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới. (35 phút) Hoạt động GV *HĐ2: Luyện tập củng cố. Bài 23/sgk-15. - GV ghi đề bài lên bảng. - Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức? - Gọi HS làm câu a: Gợi ý: Chú ý hằng đẳng thức.. Hoạt động HS Bài 23: HS xem đề và suy nghĩ. - Ta biến đổi trực tiếp VT thành VP (ngược lại). a) ( 2 - 3 ) . ( 2 + 3 ) = 1.. Ta có: ( 2 - 3 ).(2 + 3 ) = 22- ( 3 )2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). - Hai số nghịch đảo nhau khi nào? Theo đó câu b 2006  2005 2006  2005 ta cần c/m đẳng thức nào? b)Ta cần cm: =1 - Cho HS lên bảng làm. Còn lại làm vào vở. - Cho HS nhận xét. Ta có:( 2006  2005 )( 2006  2005 ) - Chốt lại: ta thường biến đổi vế phức tạp về vế = ( 2006 )2 - ( 2005 )2 đơn giản hơn. = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24/sgk-15. Bài 24: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK. 2 - Muốn rút gọn biểu thức căn bậc hai ta thường Hs: Đưa về dạng A  A . làm ntn ? TL: Có thể làm như sau: Gv:ở bài này ta làm ntn? 4(1  6 x  9 x 2 ) 2 - Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị 1  6x  9 x2 (1  3x )2 2.(1  3x )2 . của biến ? = 2. = 2. GV: Gọi HS lên làm Hs: Nêu cách tính… => Nhận xét. Tại x = - 2 , ta có:. . . 2.  1  3.( 2)    = 2. (1 - 6 2 + 18) 2. Bài 25/sgk-16. a) Muốn tìm x ta làm thế nào? (làm mất dấu căn) = 2. (19 - 6 2 ) = 38 - 12 2 .. - Gọi 1 HS thực hiện.. Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) 16 x 8 . ĐKXĐ: 16x  0  x 0.. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Gợi ý HS đưa về dạng câu a. - Chú ý:. Ta có: 16 x 8  16x = 82  16x = 64  x = 4 (t\m ). A B . Rồi làm giống Vậy x = 4..  B 0 A B   2  A B. Bài 26/sgk-16. 25  9 và. d). 4(1  x) 2  6 0.  2. 1  x 6  1  x 3  1  x 3     1  x  3. Vậy x = -2 hoặc x = 4.. 25  9 ta làm thế Bài 26 (SGK-16). Gv: để so sánh nào? (Gợi ý: bình phương lên). a) So sánh 25  9 và. - Gọi 1 HS trình bày (gv hướng dẫn cách làm). - Tương tự về nhà hãy so sánh: a  b và. a b ?.  x  2  x 4 . 25  9 .. Ta có: ( 25  9 )2 = 25 + 9 = 34. 2 2 ( 25  9 )2 = ( 25)  25.9  ( 9) = 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.. Vậy. 25  9 <. 25  9 .. 4. Củng cố. (2 phút) - Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai? - Khi nào có AB  A. B ? 5. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Xem kĩ các bài tập đã sửa. - Làm các bài tập còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) - Đoc trước bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày dạy : Lớp dạy: 9A3. Tuần 3. Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I- Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Xem bài. III- Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) 16 25 và. 16 25 ?. HS1: Tính và so sánh: 3. Bài mới. (32 phút) Hoạt động GV Hoạt động 1: Định lí: GV: Như vậy với hai số cụ thể ta. 16 16 đã có: 25 = 25 . Vậy với số a . Hoạt động HS 1- Định lí. a a  b b. 0, b> 0 thì có đẳng thức nào? GV: Đó là nội dung định lí SGK. 1Hs: Đọc nội dung định lí. GV: Gọi HS đọc định lí. a +Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra a điều gì ? - b là CBH số học của b . a a + Khi nào b là CBHSH của b ? a - b có CBHSH khi nào ?. Gv: Vậy c\m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý? GV: Gọi HS lên c\m. => Nhận xét. GV: Chiều xuôi của định lí được gọi là quy tắc khai phương một thương. *HĐ3: Áp dụng. Vậy muốn khai phương 1 thương ta làm ntn ? - Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ? - Cho HS làm ví dụ1 SGK ?. Nội dung. a a Hs: Khi ( b )2 = b . a - khi b không âm và x/đ. 1Hs: Lên bảng chứng minh Hs: Theo dõi, trả lời.. Với hai số a  0, b > 0 ta có: a a  b b. Chứng minh. Vì a  0, b > 0 nên địmh và không âm.. a b xác. ( a )2 a a  2 b. . 2 ( b ) b Ta có ( ) = a Vậy b là căn bậc hai số học a của b. tức là. a a  b b .. 2- Áp dụmg. a)Quy tắc khăi phương một thương: (SGK) - Quy tắc áp dụng với a  0, b > 0. 1Hs: Lên bảng làm ví dụ1. a a  b b với a  0, b > 0.. * Ví dụ 1. Tính:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> => Nhận xét. - Cho HS làm ?2 - SGK ? TL: a). 225 225 15   256 256 16. 0,0196 . 196 14  10000 100 = 0,14.. Gv:Vậy muốn chia hai căn thức b) bậc hai ta làm ntn ? Hs: Nêu quy tắc Gv:Hãy làm ví dụ 2-SGK ? 2Hs: Lên bảng làm ví dụ 2 => Nhận xét. Gv: Hãy làm ?3 - SGK ? Gv: Các quy tắc trên còn đúng với các biểu thức A,B không ? GV: Đó là nội chú ý SGK. - Hãy nêu chú ý SGK ? Gv: Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? => Nhận xét. GV: Chú ý dấu giá trị tuyệt đối. - Cho HS làm ?4 - SGK ? +Cho HS làm nhóm.(3 phút) GV: Gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. GV: Chốt. b2  b. TL:a). 999 999   9 3. 111 111. 52 52 4 2    117 9 3 117 b) Hs: Đúng với A  0 , B > 0.. a). 9 25 9.36 3.6 9 :   16 36 16.25 = 4.5 5. b) b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: (SGK) a a  b với a  0, b > 0. b. * Ví dụ 2. Tính: a) b). .. 80 80   16 4 5 5 .. 49 1 49 25 49 8 : 3  :  . 8 8 8 8 8 25. 1Hs: Nêu chú ý. 2Hs: Lên bảng làm ví dụ3. - Làm ?4 theo nhóm, cử đại diện nhóm lên bảng trình bày.. 25 25 5   . 121 121 11. 49 49 7   25 5 . = 25. * Chú ý: Với biểu thức A  0, B > 0 A A  . B B. ta có: * Ví dụ 3. Rút gọn: a). 4a 2 4a 2 2 a 2    a. 25 5 5 25. 27 a b) 3a với a > 0. 27 a 27 a   9 3. 3a Ta có: 3a. (với a>0) 4. Củng cố. (5 phút) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? 8a 3 a = ? với a 0 ;. áp dụng Rút gọn: a) b) 5. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Học bài SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK.. - HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9). HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế.. 9a 2b b với b  0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×