Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 33 T 64 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đạ Long Tuần: 33 Tiết: 64. Giáo án Hình Học 9 Ngày Soạn: 14/04/2015 Ngày dạy : 16/04/2015. LUYỆN TẬP §4. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố cách tính diện tích hình cầu và thể tích hình cầu. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích của hình cầu kết hợp với hình trụ, hình nón. 3. Thái độ : Thông qua tiết luyện tập, GV rèn cho HS cách tính toán cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương Pháp: - Giới thiệu, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, liên hệ. IV. Tiến Trình : 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) GV cho HS làm câu a.. HS trả lời.. Với câu b, GV cho HS lên HS lên bảng làm tương tự bảng làm. như bài 35 đã giải. Chú ý là: h = 2a – 2x.. HS theo dõi và nhận xét.  GV nhận xét.. GHI BẢNG Bài 36: (SGK/126) a) Ta có: AA’ = x + h + x Hay: 2a = 2x + h b). 1 S 2. .4 .r 2  2. .r.h 2. S 4 .x 2  2. .x.  2a  2x . S 4 .x2  4a. .x  4 .x 2 S 4a. .x (cm2) 1 4 V 2. . . .r 3   .r 2 .h 2 3 4 V  . .x 3   .x 2 .  2a  2x  3 4 V  . .x 3  2. .x 2 .a   2. .x3 3 2 V 2 ax 2   x3 3. Hoạt động 2: (27’) HS đọc đề, chú ý theo dõi Bài 37: (SGK/126) GV giới thiệu bài toán và và vẽ hình vào vở. vẽ hình, tóm tắt nội dung.. GV: Nguyễn Văn Tý. Năm Học:2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án Hình Học 9. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Tam giác vuông. Các em dự đoán MON là tam giác gì? HS trả lời. Vì sao? Hãy chứng minh các góc K, H, P của tứ giác KOHP đều vuông. Từ đó, ta suy ra góc O cũng vuông. Aˆ 1  Aˆ 2 ? Mˆ 1  Aˆ1 ?. Aˆ 1  Aˆ 2 90 0 Mˆ 1  Aˆ1 90 0 Aˆ Mˆ. GHI BẢNG a) CM: MON và APB là 2 tam giác vuông đồng dạng: Ta có: AP  MO; BP  NO (tính chất) Xét tứ giác OHPK ta có: Kˆ Hˆ Pˆ 90 0 nên tứ giác OHPK là 0 hình chữ nhật  Oˆ 90 Hay MON vuông tại O Mặt khác APB vuông tại P vì AB là. đường kính của đường tròn. Vậy ta suy ra được điều gì 1 1 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ từ hai kết luận trên? Vì A1  A2 90 ; M 1  A1 90 Hai tam giác vuông có một MON đồng dạng với Aˆ 1 Mˆ 1 Nên góc nhọn bằng nhau thì chúng APB . ˆ ˆ ˆ ˆ đồng dạng không? Vì M 1 M 2 nên A1 M 2 MON và APB là hai tam giác vuông Em hãy so sánh AM VÀ MP; BN VÀ NP. có hai góc nhọn bằng nhau nên chúng AM = MP; BN = NP AM.BN = ? đồng dạng với nhau. MON là tam giác vuông AM.BN = MP.NP tại O, PO là đường cao thì b) Vì AM = MP; BN = NP R2 = PO2 = ? 2 Nên: AM.BN = MP.NP (1) MP.NP = PO Mặt khác: MON là tam giác vuông tại O, PO là đường cao nên:  Nhận xét. MP.NP = PO2 = R2 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: AM.BN = R2 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại hai bài tập vừa giải. - Chuẩn bị câu hỏi và phần bài tập ôn tập chương 4. - GV hướng dẫn sơ lược các nội dung cần ôn. 6. Rút Kinh Nghiệm: .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Tý. Năm Học:2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×