Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ky 40 cau mon qpan k12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT AN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN QP-AN LỚP 11. …………………………………...………………………………………...…… Câu 1: Đâu là thứ tự đúng của các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang? A. Tập hợp- điểm số- chỉnh đốn hàng ngũ- giải tán. B. Tập hợp- chỉnh đốn hàng ngũ- điểm số- giải tán. C. Tập hợp- điểm số- giải tán. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 2: Ở đội hình tiểu đội 1 hàng ngang vị trí đứng của tiểu đội với đội hình có khoảng cách là? A. 3-5 bước chân. B. 3-7 bước chân. C. 3-6 bước chân. D. 3-8 bước chân Câu 3: Nền Quốc Phòng Toàn dân do cơ quan nào lãnh đạo? A.Đảng lãnh đạo. B. Nhà nước lãnh đạo. C.Nhân dân lãnh đạo. D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 4: Có bao nhiêu tư tưởng chỉ đạo của Đảng về việc thực hiên nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong thời kì mới? A. 3. B. 4 C. 5. D. 6 Câu 5: Có bao nhiêu đặc điểm về việc xây dựng nền quốc phòng an ninh trong thời kỳ mới? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 6: Xây dựng tiềm lực Quốc phòng an ninh gồm bao nhiêu nội dung? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 7: Nội dung cơ bản xây dựng nền Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm? A. Xây dựng tiềm lực Quốc phòng toàn dân, nền an ninh nhân dân. B. Xây dựng thế trận Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Câu 8: Các lực lượng vũ trang nhân dân bao gồm? A. Quân đội nhân dân. B. Dân quân tự vệ. C. Công an nhân dân. D. Tất cả đáp án đều đúng. Câu 9: Quân Đội Nhân dân Việt Nam đặt dưới dự chỉ huy điều hành của ai? A. ĐCSVN B. Chủ tịch nước. C. Bộ trưởng bộ quốc phòng. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 10: Quân Đội Nhân dân Việt Nam gồm? A . Bộ đội chủ lực. B. Bộ đội địa phương. C. Bộ đội biên phòng. D. Tất cả đáp án đều đúng. Câu 11: Đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch- chiến thuật, lực lượng thường trực của quân đội là? A. Quân đoàn. B. Quân chủng. C. Binh chủng. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 12: Tổ chức quân sự theo lãnh thổ trực thuộc Bộ quốc phòng là? A. Quân đoàn. B. Quân chủng. C. Quân khu. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 13: Sĩ quan Quân Đội Nhân dân Việt Nam được chia làm mấy ngạch? A. Sĩ quan tại ngũ. B. Sĩ quan dự bị. C. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 14 : Sĩ quan Quân Đội Nhân dân Việt Nam gồm bao nhiêu cấp, bao nhiêu bậc ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3 cấp, 12 bậc. B. 4 cấp 16 bậc. C. 5 cấp 20 bậc. D. Không có đáp án đúng. Câu 15: Quân nhân chuyên nghiệp có bao nhiêu cấp, bao nhiêu bậc? A. 2 cấp 8 bậc. B. 5 cấp 10 bậc C. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 16: Công an nhân dân Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối về mọi mặt của : A. ĐCSVN. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Bộ công an. Câu 17: Công an nhân dân Việt Nam gồm? A. Lực lượng an ninh. B. Lực lượng cảnh sát. C. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 18: Trong hệ thống Công an nhân dân Việt Nam đứng đầu là? A. Bộ công an. B. Công an tỉnh. B. Công an huyện. D. Tất cả đáp án đều đúng. Câu 19: Đơn vị nào thuộc chính phủ do Bộ trưởng Bộ Công An đứng đầu? A. Bộ công an. B. Tổng cục xây dựng lực lượng B. Tổng cục tình báo. D. Bộ tư lệnh cảnh vệ. Câu 20: Trong Công an nhân dân Việt Nam sĩ quan, hạ s ĩ quan nghi ệp v ụ g ồm bao nhiêu c ấp, bao nhiêu bậc? A. 3 cấp, 12 bậc. B. 3 cấp, 15 bậc. B. 4 cấp, 12 bậc. D. 4 cấp, 15 bậc. Câu 21: Trong Công an nhân dân Việt Nam sĩ quan, hạ s ĩ quan chuyên môn k ĩ thu ật g ồm bao nhiêu c ấp, bao nhiêu bậc? A. 3 cấp, 10 bậc. B. 3 cấp, 12 bậc. B. 4 cấp, 13 bậc. D. 4 cấp, 14 bậc. Câu 22: Trong hệ thống nhà trường quân đội có bao nhiêu Học viện? A. 7. B.8. C.9. D. 10. Câu 23: Trong hệ thống nhà trường quân đội có bao nhiêu trường Sĩ quan, trường Đại học, Cao đẳng? A. 6. B.8. C.10. D. 12. Câu 24: Đối tượng tuyển sinh của nhà trường quân đội bao gồm? A. Quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp có từ 6 tháng tuổi quân trở lên. B. Công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 12 tháng trở lên. C. Nam, nữ thanh niên ngoài quân đội- nữ quân nhân. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 25: Trong tiêu chuẩn tuyển sinh vào các trường quân đội thí sinh phải đáp ứng các yêu cầu nào v ề v ăn hóa? A. Tốt nghiệp Trung học phổ thông. B. Tốt nghiệp bổ túc Trung học phổ thông. B. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 26: Trong hệ thống nhà trường Công An có bao nhiêu học viện? A. 1. B.2. C.3. D. Tất cả các đáp án đều sai. Câu 27: Trong hệ thống nhà trường Công An có bao nhiêu trường đại học? B. 2. B.4. C.6. D. 8. Câu 28: Trong tiêu chuẩn tuyển sinh vào các trường Công an tuổi đời của thí sinh sẽ là? A. Học sinh phổ thông không quá 20 tuổi. học sinh là dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi. B. Học sinh phổ thông không quá 19 tuổi. học sinh là dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi. C. Học sinh phổ thông không quá 18 tuổi. học sinh là dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Tất cả các đáp án đều sai. Câu 29: Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam được thông qua vào ngày, tháng, năm nào? A. 21/12/1999. B. 22/12/1999. C. 23/12/1999. C. 24/12/1999. Câu 30: Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. 19/5. B. 20/8. C.2/9 D. 22/12. Câu 31: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam là quân nhân mang quân hàm nào trở lên? A. Úy. B. Tá. B. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 32: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam được chia làm mấy ngạch? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 33: Sĩ quan cấp úy Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu bậc? A.2. B. 3. B. 4. D. 5. Câu 34: Sĩ quan cấp tá Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu bậc? A. 2. B. 3. B. 4. D.5 Câu 35: Sĩ quan cấp tướng Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu bậc? A. 2. B. 3. B. 4. D.5. Câu 36: Luật Công an nhân dân Việt Nam được thông qua vào ngày, tháng, năm nào? A. 28/11/2005. B. 29/11/2005. B. 30/11/2005. D. 31/11/2005. Câu 37: Ngày truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. 19/5. B. 19/6. B. 19/7. D. 19/8. Câu 38: Thời hạn công dân được tuyển chọn phục vụ trong Công An nhân dân Việt Nam là? A. 1 năm. B. 2 năm. B. 3 năm. D. 4 năm. Câu 39: Công an nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày, tháng, năm nào? A. 19/5/1945. B. 18/5/1945. B. 22/12/1944. D. 22/12/1945. Câu 40: Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày, tháng, năm nào? A.19/5/1945. B. 18/5/1945. C. 22/12/1944. D. 22/12/1945. ……………………………………………..HẾT……………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×