Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De luyen thi phu hop cau truc thi Quoc gia De 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ SỐ 12 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số. y=x 3 − 3 x2 +1 (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). b) Tìm các giá trị của tham số m để (C) cắt đường thẳng d: y = (2m  1) x  2m  2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2( 1,0 điểm ). a) Giải phương trình: log 2 ( x  1).log 3 x 2.log 4 ( x  1) b) Giải phương trình: 2 sin2 x −sin 2 x +cos x −sin x=0 Câu 3(1,0 điểm ). a) Cho. z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 −3 z+ 5=0. . Tính. 2. 2. |z 1| +|z 2|. .. b) Một đoàn tàu có 4 toa . Có 4 hành khách độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách, một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách.. Câu 4(1,0 điểm ). Tính tích phân:. e3  I  x 2  1. .  ln x dx x2 ln x 1   x 1  t  d :  y 2t  z  1 . Câu 5(1,0 điểm ). Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2 x + y −2 z − 1=0 . a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 1 ; 2; 1 ) , song song với (P) và vuông góc với đường thẳng d. b) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P). Câu 6( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy   SAB  theo a . 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng. G  0;1 Câu 7( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;  2) , trọng tâm và trực 1  H  ;1 tâm  2  . Tìm tọa độ của các đỉnh B, C và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. Câu 8( 1,0 điểm ).. Giải bất phương trình. x 1. x  2  2x  3. Câu 9(1,0 điểm ). Cho x, ,y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P. 2  x  xy  3 xyz. 3 xyz.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 12 Câu. Nội dung Phương trình hoành độ giao điểm : x 3  3x 2  1 (2m  1) x  2m  2  x 3  3 x 2  (2m 1) x  2m  3 0. 1b. 2..  x 1  ( x  1)( x 2  2 x  2m  3) 0   2  x  2 x  2m  3 (*). Bài toán tmãn khi (*) có 2 nghiệm dương phân biệt x  1   ' 2m  4  0  P  2m  3  0 3    2m 2  S 2  0 2 1  2.1  2m  3 0 (1,0 điểm) a,(0,5điểm) Đk: x> 1 log 2 ( x −1 ) log 3 x=2 log 4 ( x − 1 ) ⇔ log 2 ( x −1 ) ( log3 x − 1 )=0 ⇔ log 2 ( x − 1 )=0 hoặc log 3 x −1=0. ⇔ x=2. x=3 (thỏa mãn). hoặc. b, 2 sin2 x −sin 2 x +cos x −sin x=0 ⇔ ( sin x − cos x )( 2 sin x −1 ) =0    x  4  k   x   k 2   tan x 1 6    sin x  cos x 0  5  x    k 2   sin x  1 6  2sin x  1 0  2   . 3 i 31 2 2 z 1| +|z 2| =5 | 4 a,(0,5điểm). Ta có: Khi đó: . b,(0,5điểm). Mỗi hành khách có 4 cách chọn 1 toa để lên tàu nên số cách 4 hành khách chọn toa để lên tàu là : 4 4 =256 (cách). ⇒ n ( Ω ) =256 . Gọi biến cố A” 4 hành khách từ sân ga lên tàu sao cho một toa có ba hành khách, 1 toa có một hành khách và 2 toa không có hành khách” . + Chọn 3 hành khách từ 4 hành khách và xếp 3 hành khách vừa chọn lên 1 trong 4 toa tàu có 3 C 4 . 4=16 (cách). + Xếp hành khách còn lại lên 1 trong 3 toa tàu còn lại có 3(cách) n ( A ) 48 3 = = ⇒ n ( A ) =16 .3=48 .Vậy P ( A )= . n ( Ω ) 256 16   31  z1,2 . 3. (1,0 điểm) 3. e. e. 3. I = 2 xdx+ 1. 1. (. ln x dx . x √ ln x+ 1. ). 4 e. Tính. 3. I 2 = 1. ln x dx . x √ ln x +1. e. Tính. 3. I 1 = 2 xdx=x 2∨❑e1 =e 6 − 1 1. t=√ ln x+1 ⇒ ln x=t 2 −1 Đặt . Đổi cận 1 dx=2 tdt x ¿{. ¿ x=1 ⇒t=1 x=e 3 ⇒ t=2 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 5.. 2. 2 6 5 t −1 1 8 2 tdt=2 ( t 2 −1 ) dt=2 t 3 − t ¿21= . Vậy I =e + . 3 t 3 3 1 1 ¿ Δ // ( P ) Δ⊥ d ⇒ ¿ u ⃗ nP a,(0,5điểm). Vì Δ⊥ ⃗ u Δ ⊥⃗ ⃗ ud ⇒⃗ u Δ=[ ⃗ n P , u⃗d ] = ( 4 ; − 2; 3 ) ¿{ ¿ Δ: x =1+ 4 t Vậy PT đường thẳng đi qua M ( 1 ; 2; 1 ) là y=2 −2 t z =1+ 3t ¿ {{ I  1  t; 2t ;  1 b,(0,5điểm). Vì tâm mặt cầu là I ∈ d nên Vì mặt cầu có tâm I , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P) nên |2 ( 1+ t ) +2 t − 2 ( −1 ) −1| ⇔ =3 ⇔|4 t+3|=9 ⇔ √4 +1+4 4 t +3=9 ¿ 4 t +3=− 9 ¿ 3 t= 2 d(I,(P))=3 ¿ t =−3 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ 2 3 5 5 2 2 2 + ( y −3 ) + ( z +1 ) =3 + t= ⇒ I ; 3 ; −1 ⇒ ( S ) : x − 2 2 2 + t=−3 ⇒ I (− 2 ;− 6 ; −1 ) ⇒ ( S ) : ( x+2 )2 + ( y +6 )2+ ( z+1 )2=32 5 2 ( 2 2 2 + y − 3 ) + ( z+ 1 ) =3 hoặc ( S ) : ( x+2 )2 + ( y +6 )2+ ( z +1 )2=3 2 . Vậy ( S ) : x − 2 (1,0 điểm) Sj Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1). Khi đó. (. I 2 =. (. ). ). ( ). ( ). 6.. SH   ABC . nên SH  AB (2) Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK Vì M B. H. C. Do đó góc giữa và HK và bằng.  SAB  với đáy bằng góc giữa SK. K A. Ta có. ❑. ∠ SKH=60. 0. SH=HK tan ∠ SKH=. 1 1 1 a3 3 VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  3 3 2 12 Vậy d  I ,  SAB   d  H ,  SAB   IH / /  SAB  Vì IH / / SB nên . Do đó. a √3 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  HM   SAB   d  H ,  SAB   HM Từ H kẻ HM  SK tại M. 1 1 1 16 a 3 a 3    2  HM  d  I ,  SAB    2 2 2 4 . Vậy 4 HK SH 3a Ta có HM. 7.. Gọi M là trung điểm cạnh BC, ta có  3 5  AM  . AG  M   1;  2 2  ⃗ 3  ⃗ AH  ;3  n  2  hay  1;  2  là vectơ pháp tuyến của đường thẳng BC. Phương trình BC : x  2 y  6 0  x 2 y  6. (C). A. H. I. Vì B và C đối xứng với nhau qua M nên gọi C B M B(2m  6; m) thì có C (4  2m; 5  m) ⃗ 7  K  HC   2m; 4  m  AB  2m  8; m  2  2  . Ta có: ;   AB.HC 0  (m  4)(5  5m) 0  m 4; m 1 .Vậy có B(2; 4), C ( 4;1) hoặc B( 4;1), C (2; 4) Kẻ đường kính AK của đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC Tứ giác BHCK có BH//KC và BK//HC nên BHCK là hình bình hành. Suy ra: HK và BC cắt nhau tại M là trung điểm của BC và M cũng là trung điểm của HK. 5 1    5  1 15 H  ;1 M   1;   K   ; 4  R  AK  2  2  . Bán kính 2 4 Ta có  2  ,  8. Đk: x 2 x 1. x  2  2x  3 . x  1  x  2  2x  3.  x  1 3x  5  2 ( x  2)(2 x  3)   x  2  ( x  2)(2 x  3)  x  2 0   2 ( x  2) ( x  2)(2 x  3).  x 2  2 ( x  2) ( x  2)(2 x  3). Đối chiếu đk, ta thấy x = 2 thỏa mãn. Vậy bất phương trình có nghiệm x = 2 9. Ta có. x  xy  3 xyz x . x. 1 1 2 x.8 y  3 2 x.8 y.32 z 4 8. 2 x  8 y 2 x  8 y  32 z 32 4    x  y  z   x  y  z 8 24 24 3. t  x  y  z;t  0  P  f t  f  t  . 3 2  2 2t 3t. 3 1  ; f  t  0  t 1 t3 t2. Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được. Pmin . 3 2 tại t=1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 16   x  21  x  y  z 1  4    y  2 x 8 y 21 2 x 32 z   1   z  21  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×