Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

tuan tb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.76 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1 T/ N T2 7/9. T3 8/9 St5 10/9 Ct5 10/9 T6 11/9. Ti ết 1 2 3 4. Môn. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. Chính tả Toán Đạo đức HĐTT Tập đọc Toán Kể/chuyện TNXH Chính tả Toán LT&C LTV* Tập lvăn Toán Tập viết SHL. Chào cờ Toán Tập đọc Tập đọc. Tên bài dạy. Đồ dùng. Ôn các số đến 100 Có công mài sắt, có ngày nên kim Có công mài sắt, có ngày nên kim(T) Có công mài sắt, có ngày nên kim Ôn các số đến 100 ( tiếp) Học tập và sinh hoạt đúng giờ. BP Tranh, BP Tranh, BP. Tự thuật Số hạng, tổng Có công mài sắt, có ngày nên kim Cơ quan vận động Ngày hôm qua đâu rồi Luyện tập Từ và câu. BP BC, BP Tranh Tranh BP BP, BC BP. Tự giới thiệu. Câu và bài Đề- xi- mét Chữ hoa: A. BP BP Mẫu chữ, vtv. BP Bộ dùng toán T/A, BP, Phiếu HT. Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015 ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100. TOÁN : I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100. - Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số - Số liền trước, số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: - SGK III.Hoạt động dạy học: (35 p) Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học sinh B.Bài mới : 1,Giới thiệu : 2, Ôn luyện * Bài 1: Bài 1: GV cho hs nêu các số từ 0 đến 9. HS nối tiếp nhau nêu Gọi hs nêu các số từ 9 đến 0. Từ 0 đến 9 (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9) Gọi hs lên bảng viết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? 9 đến 0 (9,8,7,6,5,4,3,2,1,0) -Số bé nhất có 1 chữ số ? 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 -Số lớn nhất có 1 chữ số ? 0 *Bài 2: 9 a/Gv cho hs chơi đếm số Lần lượt hs đếm Gv gọi hs nêu y/c b,c trong sách . b/Số bé nhất có hai chữ số là số ? Hs nêu yêu cầu.2 hs trả lời. c/Số lớn nhất có hai chữ số là? 10 Gv nhận xét bổ sung. 99 *Bài 3: Hs nhận xét . Gọi hs nêu yêu cầu. Gv cho hs làm theo nhóm điền . +Hs nêu yêu cầu của bài Gv gọi đại diện của các nhóm nhận xét. -Số liền sau của 39 là 40 Nhận xét bổ sung -Số liền trước của 90 là 89 C. Củng cố dặn dò : -Số liền trước của 99 là 98 Nhận xét giờ học - ghi bài -Số liền sau của 99 là 100 Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99 trong Đại diện các nhóm nhận xét . vở bài tập. Hs về làm bài tập. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TẬP ĐỌC: Tiết 1+2 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ - Hiểu nghĩa từ ngữ: ngáp ngắn, ngáp dài; nắn nót nguệch ngoạc ôn tồn, thành tài . - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). *GDKNS: + Xác định giá trị , nhận biết được ý nghĩa câu chuyện, từ đó xác định được : Kiên trì , quyết tâm sẽ t/ công) -Suy nghĩ sáng tạo ( nhận xét bình luận về các nhâ vật trong truyện rút ra từ bài học) Tự nhận thức về bản thân (hiểu về mình biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh) . Kiên định đạt ra mục tiêu + Các phương pháp/ kĩ thật dạy học: Thảo luận, sẻ chia,. Trình bày 1 phút, biểu đạt sáng tạo II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa, BP III.Hoạt động dạy học: (70 p) Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới:. Hoạt động học - Kiểm tra Sách,vở của hs.... Tiết 1 (35p).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 ,Giới thiệu : Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ làm gì? 2, Luyện đọc đoạn 1,2 Giáo viên đọc mẫu đoạn 1,2. *Đọc nối tiếp câu. Giáo viên theo dõi sửa sai Cho học sinh tìm từ khó, đọc từ khó. Gv hướng dẫn ngắt câu Nhận xét sửa sai * Đọc đoạn trước lớp. *Đọc đoạn trong nhóm *Gv phân nhóm thi đọc các nhóm Thi đọc giữa các nhóm c/Tìm hiểu nội dung đoạn 1,2: -Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? -Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? -Cậu bé có tin mài sắt thành kim không? Vì sao em cho rằng cậu bé không tin? Tiết 2 (35p) *Luyện đọc đoạn 3,4 c, Gv đọc mẫu đoạn 3,4 *Đọc từng câu Cho học sinh tìm từ khó . Gv nhận xét. Đọc đoạn 3,4 trước lớp. Gv cho học sinh ngắt câu. Gv nhận xét sửa sai. - Đọc đoạn trước lớp - Thi đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh *Hướng dẫn hs tìm hiểu đoạn 3,4 Gọi hs đọc đoạn 3,4.Trả lời câu hỏi:. Mở SGK Tiếng Việt Tranh vẽ bà cụ và cậu bé. Bà cụ đang mài một vật gì đó. - HS Theo dõi Học sinh đọc nối tiếp câu. Nguệch ngoạc,quyển sách ,nắt nót. Học sinh phát âm, ngắt câu Đọc đoạn nối tiếp. Lần lượt từng hs đọc trong nhóm Hs đọc - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc đuợc vài dòng là chán bỏ đi chơi.Viết chỉ được mấy … - Bà cụ mài thỏi săt vào tảng đá để làm kim khâu - Cậu bé không tin - Vì cậu ngạc nhiên và nói với bà.. - HS theo dõi - Hs đọc nối tiếp Hs đọc từ khó. Nó, nên, giảng giải, sẽ, mài sắt 3hs đọc cá nhân. Mỗi ngày mài /thỏi sắt nhỏ đi một ít/sẽ có ngày/nó thành kim Hs đọc nối tiếp Thi đọc các nhóm. Đọc đoạn 3,4..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3/Bà cụ giảng giải như thế nào? - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi… tài. -Theo em cậu bé đã tin bà cụ chưa? - Cậu bé đã tin và quay về học 4/Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Khuyên chúng ta phải biết nhẫn nại và kiên trì * Luyện đọc lại. Hs đọc toàn bài. Giáo viên cho học sinh đọc toàn bài Hs thi đọc hay nhất. Thi đọc giỏi nhất giữa các tổ 4. Củng cố-dặn dò: Hs trả lời. Em thích nhân vật nào trong truyện? Nhận xét giờ học RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ****************************************************** Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 CHÍNH TẢ: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhìn chép chính xác bài chính tả (SGK);Trình bày đúng hai câu văn xuôi.Không mắc qua 5 lỗi trong bài . - Làm được các bài tập 2,3,4. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3, bài tập chép III.Hoạt động dạy học (35p). Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ B.Bài mới: 1,Giới thiệu 2, Hướng dẫn tập chép a. Tìm hiểu nội dung bài viết -Đoạn văn này từ bài tập đọc nào? - Đoạn văn là lời của ai, nói với ai? - Bà cụ nói gì với cậu bé? - Đoạn cuối có mấy câu? Giáo viên hướng dẫn trình bày vở.. Hoạt động học - Kiểm tra đồ dùng hs. - Nghe theo dõi gv đọc Học sinh đọc( 2 em) Có công mài sắt có ngày nên kim Lời bà cụ nói với cậu bé Bà cụ giảng giải cho cậu bé - Đoạn cuối có 2 câu. Cuối mỗi câu có dấu gì? Dấu chấm, viết hoa chữ cái đầu b,Giáo viên cho học sinh viết từ khó vào Mài, ngày, cháu, sắt, thành tài. bảng con - nhận xét. Học sinh nhìn chép.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c,Giáo viên cho học sinh chép bài - HS soát lỗi - soát lỗi - Đổi vở kiểm tra bổ sung Giáo viên thu vở nhận xét góp ý xét 3, Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ *Bài 2: Điền chỗ trống c hay k -Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e, ê, i Gv gọi hs lên làm. -Viết c trước các nguyên âm còn lại - Khi nào ta viết k? - Khi nào ta viết c? Hs đọc yêu cầu. *Bài 3: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu Gọi 2 hs lên làm.Lớp làm vở. bài Đọc a, á, ớ, bê, xê dê, đê, e, ê, Học sinh làm vào vở -2 em lên làm bảng Viết: a,ă, â, b, c, d, đ, e, ê lớp Hs đọc thứ tự 9 chữ cái. Học sinh đọc đúng thứ tự 9 chữ cái -Thi đọc đọc thuộc lòng. *Xoá dần bảng cho học sinh đọc thuộc lòng. Thi đọc trước lớp Hs về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. Giáo viên nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Dặn về nhà học thuộc bảng chữ cái. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp) I.Mục tiêu : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của số . - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán 2 III.Hoạt động dạy học: (35p). Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ: GV học sinh lên bảng làm bài tập. Gv nhận xét . B,.Bài mới: 1,Giới thiệu 2, Bài ôn *Bài 1 Gv phát phiếu cho hs Gv cho hs làm cá nhân Gọi đại diện lên làm. Hoạt động học -2 hs lên làm. Viết số liền trước 90 Viết số liền sau 89 Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân. Đại diện hs lên làm-nhận xét. Chục Đơn Vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi năm 3 6 36 Ba mươi sáu 7 1 71 Bảy mươi mốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9. 4. 94. Chín mươi tư. Gv nhận xét. *Bài 3:Hs nêu yêu cầu . Điền dấu < > = Gv cho hs đọc yêu cầu. 4 hs lên bảng làm. Gv gọi hs lên làm. 34 < 38 27 < 72 Lớp làm nháp 2 p/t cuối. 72 > 70 68 = 68 Nhận xét bổ sung *Bài 4: Viết các số 33,54,45,28 Gọi 2 hs lên bảng viết a/theo thứ tự từ bé đến lớn Lớp nhận xét. b/theo thứ tự tứ lớn đến bé *Bài 5 :Viết số thích hợp vào chỗ trống - 67,70,76,80,84,90,93,98,100. Gọi 2 hs lên bảng viết /lớp làm bảng con. Nhận xét. Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ số. 4. Củng cố dặn dò RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐẠO ĐỨC : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Nêu được lợi ích, của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ . -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân . - Thực hiện theo thời gian biểu . * Kĩ năng quản lí thời gian để học tập , sinh hoạt đúng giờ. II-Chuẩn bị: Phiếu học tập., Thẻ tình huống III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: (35p) Hoạt động dạy Hoạt động học A-Kiểm tra bài cũ: ( 2p) - Hs mở đồ dùng học tập kiểm tra. - Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs. B-Bài mới: *, Giới thiệu - ghi bảng. ( 1p) *, Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến ( 13p) - Tình huống 1: GV đưa ra tình huống - Hs đọc tình huống SGK- trả lời. - Hs nhận xét. SGK - Hs thảo luận- trả lời tình huống.. - Gv kết luận. - Tình huống 2: Đang giờ nghỉ trưa nhưng - Hs đọc tình huống- hoạt động theo nhómThái và em vẫn .... Đại diện các nhóm lên trả lời. - Gv nhận xét. - Tuấn nên nghe lời Mẹ vì nếu xem thì sẽ * Hoạt động 2 (8p):Gv chia lớp thành 4 không hoàn thành bài tập . - Em khuyên bạn không chơi điện tử nữa nhóm. Gv đưa 3 tình huống. - Nhóm 1: Đã đến giờ học nhưng Tuấn vẫn và về ăn cơm. - Nam không nên gấp máy bay vì làm vậy ngồi xem ti vi. Mẹ nhắc đi học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhóm 2: Đã đến giờ ăn cơm không thấy sẽ không làm được bài. Hùng đâu. Hà đi tìm thấy bạn ở quán điện tử. - Nhóm 3 : Cả lớp chăm chú làm bài. Nam - Hs thảo luận nhóm 2 ghi các thời gian vẫn gấp máy bay. biểu ra giấy khổ lớn. * Hoạt động 3: Lập kế hoạch thời gian - Đại diện các nhóm lên dán và trình bày biểu học tập và sinh hoạt lớp. ( 7p) trên bảng. - Gv cho Hs thảo luận nhóm 2: Lập thời - Các nhóm nhận xét bổ sung. gian biểu học tập sao cho phù hợp. - Hs đọc câu: “Giờ nào việc nấy’’ - Gv hướng dẫn mẫu thời gian biểu chung “Việc hôm nay chớ để ngày mai’’ để học tập. - Gv quan sát-nhận xét. - HS liên hệ thực tế. 3- Củng cố dặn dò: (3p) - Liên hệ thực tế. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ HĐTT: (ĐÃ SOẠN RIÊNG) ******************************************************* Thứ năm ngày10 tháng 9 năm 2015 TẬP ĐỌC : TỰ THUẬT I.Mục tiêu : -Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ;biết nghỉ hơi sau các dấu câu ,giữa dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng . -Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài .Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(trả lời được các câu hỏi trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: bp Hoạt động của gv A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh đọc bài Giáo viên nhận xét B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài Giáo viên cho học sinh quan sát tranh. 2 ,Luyện đọc *Giáo viên đọc mẫu *Đọc từng câu GV gợi ý cho HS giải nghĩa các từ: tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay. *Đọc từng đoạn Giáo viên cho học sinh thi đọc giữa các nhóm.. Hoạt động của hs Đọc đoạn 1, 2 bài Có công mài sắt có ngày nên kim. Hs quan sát tranh sgk. Hs nghe HS đọc nối tiếp câu toàn bài HS giải nghĩa từ HS đọc trong nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Đọc cả bài Lớp đọc đồng thanh. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài GV cho học sinh đọc thầm - trả lời câu hỏi 1/Em biết những gì về bạn Hà? 2/Nhờ đâu mà em biết? 3/Hãy cho biết họ và tên em? 4/Em hãy cho biết tên địa phương nơi em ở. GV nhận xét Giáo viên cho học sinh đọc bản tự thuật *y/c HS ghi nhớ bản tự thuật của mình . d/ Luyện đọc lại Gọi học sinh đọc hay nhất đọc Khen hs có giọng đọc hay C.Củng cố – Dặn dò:Nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho bài sau.. Thi đọc cả bài Trả lời câu hỏi: Bùi Thanh Hà Nhờ bản tự thuật của bạn. Học sinh hoạt động nhóm và đọc Học sinh tự thuật Học sinh trả lời Từng nhóm cử đại diện thi đọc bản tự thuật của mình. Hs thi đọc hay nhất.. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN : SỐ HẠNG- TỔNG I.Mục tiêu : - Biết số hạng ; tổng. - Biết thực hiện phép cộng có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toan có lời văn bằng một phép cộng . II.Đồ dùng dạy học: - BP: (Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1) III.Hoạt động dạy học: (35 p). Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 hs lên làm. Gv nhận xét , đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu Gv nêu yêu cầu bài học Gv viết lên bảng 35 +24=59. Hoạt động học 2HS lên bảng làm bài 5 trang 4 Hs nhận xét bổ sung.. Hs đọc phép tính-nêu thành phần . . . 35 + 24 = 59 Gv cho hs xác định thành phần của phép Số hạng số hạng Tổng cộng.Nêu tổng của phép cộng. Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng Gv nhận xét. 2 Thực hành : *Bài 1:Gv cho hs nêu yêu cầu Nêu yêu cầu-Hs lên làm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hs làm nháp SH 12 43 5 65 Gv cho hs nối tiếp điền SH 5 26 22 0 Nhận xét – bổ sung Tổng 17 69 27 65 *Bài 2: Gv cho hs đọc yêu cầu. Hs nêu yêu cầu. Gv gọi 3hs lên làm -3 hs lên bảng làm. Dưới lớp làm bảng con. lớp làm bảng con. Nêu lại cách đặt tính rồi Gv nhận xét bổ sung. tính. *Bài 3/Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt Hs nêu yêu cầu- Hs làm vở-1 em làm. Gv yêu cầu 1hs lên làm. Giải: Lớp làm vở. Cả 2 buổi bán được số xe là: Gv nhận xét 12 + 20 = 32(xe) C. Củng cố dặn dò Đáp số: 32 xe Nhận xét giờ học RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ KỂ CHUYÊN : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu : Giúp HS: -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện . II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ chuyện sgk. III.Hoạt động dạy học: (35p) Hoạt động dạy Hoạt động học . ổn định tổ chức : Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Đọc bài tâp đọc 3.Bài mới: a,Giới thiệu Câu chuyện:Có công mài sắt có ngày nên b/Giáo viên dẫn chuyện kim. -Hướng dẫn kể từng đoạn Quan sát tranh và kể theo gợi ý ở mỗi Gv nhận xét tranh Gv cho học sinh kể theo nhóm Đại diện từng nhóm kể theo tranh Chia nhóm 4,mỗi em kể một đoạn Tranh 1:Cậu bé đang làm gì? Cậu bé còn làm gì nữa? Cậu bé đang đọc sách. Cậu có chăm học không? Cậu bé còn ngáp ngủ. Tranh 2: Cậu bé không chăm học. Cậu bé nhìn thấy bà cụ làm gỡ? Cậu bé hỏi bà cụ điều gì? Mải miết mài thỏi sắt vào hòn đá. Bà cụ trả lời ra sao? Bà ơi, bà làm gì thế? Sau đó ,cậu bé nói gì với bà cụ? Bà mài thỏi sắt thành kim. Tranh 3: Thỏi sắt to như thế ,làm sao … Bà cụ giảng giải như thế nào? Tranh 4: Mỗi ngày...cháu thành tài. Cậu bé làm gì sau khi nghe bà cụ giảng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> giải? Cậu bé quay về nhà học bài. Giáo viên cho học sinh kể nối tiếp Hs kể nối tiếp. Giáo viên nhận xét. Trò chơi :Thi kể chuyện theo vai Trò chơi :Thi kể chuyện theo vai 4.Củng cố – Dặn dò Ghi bài vào vở Nhận xét giờ Chuẩn bị bài giờ sau Về nhà kể lại cho người thân nghe. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu: -Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ . - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể . II- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-xương). III- Hoạt động dạy học: ( 35p) Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ: Khởi động: Gv cho cả lớp hát bài con công - hs hát k/h nhún chân vẫy tay . hay múa B, Bài mới: *Giới thiệu ghi bảng. * Hoạt động 1: Làm một số cử động Bước 1- Gv giới thiệu hoạt động cặp đôi. - HS thể hiện động tác quay cổ, giơ tay, - Gv cho mỗi nhóm thể hiện lại động tác nghiêng người, cúi gập người. quay cổ, giơ tay, nghiêng người, cúi gập - Đầu cổ. người. - Mình, cổ, tay. 1- Bộ phận nào của cơ thể cử động để quay - Đầu, cổ, tay, bụng, hông. cổ? Cả lớp đứng tại chổ tập theo lời của cô 2- Động tác nghiêng người? giáo hô 3- Động tác cúi gập mình? Bước 2:hoạt động cả lớp Gv kết luận * Hoạt động 2:Q/s để nhận biết cơ quan vận động. - HS tự sờ, nắn theo yêu cầu của gv. Bước 1- Gv yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ Hs cử động các ngón tay ,cánh tay ... tay, cánh tay và hỏi: Hs trả lời ,chỉ và nói các cơ quan vận +Hỏi: Dưới lớp da của cơ thể là gì? động của cơ thể . Bước 2 : Cho hs thực hành cử động Bước 3: Trả lời câu hỏi ở hình 5,6 - HS thực hành chơi theo cặp. GVKL * Hoạt động 3:Trò chơi “Vật tay”..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gv hướng dẫn hs chơi trò chơi. - Gv cho từng tổ chơi. Nhận xét 3- Củng cố dặn dò RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ****************************************************** Chiều, thứ năm ngày 10 tháng9 năm 2015 CHÍNH TẢ : ( Nghe viết ) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu: -HS nghe viết khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . - Làm được bài tập 3,4 ; BT(2) a/b II. Chuẩn bị: VBT, BP III.Các hoạt động dạy học: (35p) Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng con, bảng lớp: nên kim , lên núi - Gv nhận xét ghi điểm . B. Bài mới : 1, Giới thiệu bài 2, Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc khổ thơ viết. * Tìm hiểu nội dung khổ thơ: - 3 HS đọc lại. Bố nói với con điều gì? - Học hành chăm chỉ để thời gian .... + Khổ thơ có mấy dòng? - 4 dòng +Chữ đầu mỗi dòng viết từ ô nào? - ô thứ 3 tính từ lề - HS luyện viết bảng con, bảng lớp: trong, chăm chỉ. qua ,vẫn *GV đọc cho HS viết. hs viết bài vào vở Gv đọc lại cho hs soát lỗi - hs soát lỗi - Thu một số bài cho hs, nhận xét góp ý 3. Hướng dẫn làm bài tập HS nêu yêu cầu bài *Bài 2 a HS làm bảng lớp- bảng phụ lớp vở - GV chữa bài: BT Quyển lịch nàng tiên Chắc nịch xóm làng *Bài 3 HS nêu yêu cầu bài - giáo viên giao việc cho HS HS lớp vở BT - GV chữa bài. *Bài 4 học thuộc bảng chữ cái vừa viết - HS đọc to 10 chữ cái trong bảng 4/ Củng cố dặn dò: - Về nhà ôn lại 19 chữ cái đã học..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng - Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng II.Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 2 III.Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy Hoạt động học .AKiểm tra bài cũ: Hs lên bảng làm Gọi 3 hs lên làm - nhận xét Gv nhận xét ,ghi điểm. B.Bài mới: 1,Giới thiệu Hs nêu yêu cầu cầu. 4 em lên làm. 2, Luyện tập 53 + 29 +62 + * Bài 1: Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1 26 40 5 Gọi 4em lên làm. Hs nhận xét sửa sai. Lớp làm bảng con. Gv nhận xét bổ sung. 1 hs lên làm-lớp làm bảng con. *Bài 2: 60 + 20 + 10 = 90 Gv nêu yêu cầu 60 + 30 = 90 1em lên bảng làm. Lớp làm bảng con 2 Học sinh làm bảng con, Nhận xét - bổ sung. lớp làm vào vở. *Bài 3: HS đọc yêu cầu bài a/43 và 25 c/ 5và 21 Giải: *Bài 4: Hs đọc yêu cầu Tất cả có số học sinh là: Hs tóm tắt . 25 + 32 = 57(học sinh) Gọi hs lên bảng giải. Đáp số: 57 học sinh Gv nhận xét ghi điểm GV yêu cầu lớp làm vào vở. Gv nhận xét. Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU: I./Mục tiêu : Giúp HS:. TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Làm quen với khái niệm từ và câu thông qua bt thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3) II./Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III /Hoạt động dạy học: (35 p) Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: SGK, vở ghi, vở bài tập B. Bài mới: 1,Giới thiệu 2, Hướng dẫn HS làm bài. *Bài 1 GV cho HS nêu yêu cầu bài 1 Hs nêu yêu cầu-trả lời câu hỏi. Có mấy hình vẽ? 8 hình vẽ Hãy đọc tên gọi? Nhà, xe đạp,trường,múa,chạy, hoa hồng, cô giáo. GV cho HS đọc *Bài 2: Tìm các từ: HS nêu yêu cầu đọc từ mẫu -Chỉ đồ dùng học tập -Chỉ hoạt động của học sinh -Chỉ tính nết của học sinh GV cho HS lấy ví dụ về từng loại GV tổ chức thi tìm từ nhanh trong các HS thảo luận nhóm ghi vào phiếu bài tập Đại diện nhóm nêu các từ tìm được nhóm VD:Bút chì,chăm chỉ, Các nhóm khác nx Hs đọc câu mẫu *Bài 3: GV cho HS đọc yêu cầu Câu mẫu này nói về Huệ và vườn hoa Câu mẫu vừa đọc nói về ai, cái gì? trong tranh 1 Gv gọi hs nói.nhận xét. Tranh 1 nói vườn hoa thật đẹp Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì? Huệ muốn hái 1 bông hoa Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì? Cậu bé ngăn Huệ lại. Theo em cậu bé trong tranh 2 đã làm gì? Hs làm vở. Yêu cầu viết câu của em vào vở bài tập. GV nhận xét. HS nêu lại tác dụng của từ. 3.Củng cố – Dặn dò RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ******************************************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 TẬP LÀM VĂN: TỰ GIỚI THIỆU- CÂU VÀ BÀI I.Mục tiêu : - Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân. - Nghe nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bước đầu biết kể một mẫu truyện ngắn theo tranh. * GDKNS: +Tự nhận thức về bản thân + Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác * Các PPKT: + Làm việc theo nhóm, đóng vai II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học (35p). Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ:: B.Bài mới: 1,Giới thiệu 2, Nội dung * Bài 1 GV cho HS đọc yêu cầu bài 1 Gvcho hs làm vbt. Gọi hs lên tự kể về mình. GV nhận xét bổ sung. *Bài 2 Gọi hs nêu yêu cầu bài 2. Gv cho hs làm phiếu. Hs lên tự kể về bạn mình. Gv nhận xét *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu Bài tập này gần giống bài học nào?. Hoạt động học Kỉêm tra sách vở HS. HS đọc yêu cầu HS điền thông tin về mình vào vở. 1 em hỏi 1 em trả lời. VD: HS 1 tự kể về mình: Tên em là Nguyễn Thu Hà Sinh ngày 14 tháng 05 năm 2003 Hs thực hành giới thiệu về mình. Giới thiệu về bạn cùng ngồi học với mình. Hs làm miệng,cả lớp nghe Hs tự giới thiệu về bạn mình.. -Viết lại nội dung mỗi bức tranh - Bài này giống bài tập trong tiết luyện từ Quan sát từng bức tranh bằng1,2 câu văn, và câu đã học. ghép các câu đó với nhau. - HS làm bài cá nhân. Gv gọi hs làm cá nhân. - HS nối tiếp nói về từng bức tranh Gv cho hs nói nối tiếp từng bức tranh. (Trong công viên có rất nhiều hoa đẹp. GV nhận xét từng HS nói. Một bạn say sưa ngắm bông hoa. Bạn muốn hái một bông và giơ tay định hái. Một cậu bé liền chạy tới ngăn lại. Cậu khuyên đừng hái hoa để mọi người cùng ngắm). 3.Củng cố – Dặn dò Về nhà viết tiếp đoạn văn theo ý của - GV cùng HS củng cố bài, GV nhận xét mình. giờ học. - HS nêu lại nội dung bài. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: ĐỀ - XI - MÉT I.Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết đề - xi – mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi ; kí hiệu của nó ; biết quan hệ dm và cm ,ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng , trù các số đo độ dài có đơn vị đo là đề -xi mét . II.Đồ dùng dạy học: Băng giấy dài 10cm, thước có chia vạch dm,cm. III.Hoạt động dạy học: (35p). Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2hs làm bài 3(trang 6) Gv nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: a,Giới thiệu 1, Gv giới thiệu đơn vị đo độ dài đề -xi mét Đưa thước giới thiệu và nêu câu hỏi . Giảng đơn vị đo dm - nhận xét Hs đọc đơn vị đo . Viết dm vào bảng con Gv cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng 1dm.. 2, Thực hành Bài 1 Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi Gv nêu yêu cầu bài1. Hs so sánh nêu ý kiến. Hoạt động học Hs làm bảng. HS quan sát - trả lời 1 dm =10 cm 10 cm = 1dm Hs đọc ,viết vào bảng con dm. 2 em lên bảng vẽ Hs nêu yêu cầu ,trả lời Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB.. Nhận xét - bổ sung Bài 2: Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2 Hs làm nháp Gọi 4hs lên bảng làm Nhận xét - bổ sung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài. Gọi hs lên làm - nhận xét 8dm + 2dm = 10dm 10dm - 9dm = 1dm 3dm + 2dm = 5dm 35dm - 3dm = 32dm Về nhà Thực hành đo đơn vị dm RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TẬP VIẾT CHỮ HOA: A I.Mục tiêu : -Viết đúng chữ cái A hoa một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng :Anh (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng . II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ A hoa . Vở tập viết 2 tập 1,bảng con ….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III.Hoạt động dạy học: (35p). Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra vở tập viết hs. B.Bài mới: 1,Giới thiệu 2, Hướng dẫn viết chữ hoa *GV cho HS quan sát mẫu Chữ A hoa cao mấy đơn vị? Rộng mấy đơn vị chữ? Chữ A hoa gồm mấy nét? Nét nào? GV giảng lại quy trình viết lần 2 *Hướng dẫn viết bảng con Nhận xét- sửa sai *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hoà ” có nghĩa là gì?. Hoạt động học Kiểm tra vở Quan sát và trả lời câu hỏi Cao 5 li, rộng 5 li Gồm 3 nét HS viết bảng con 2,3 lần chữ hoa A. HS đọc “Anh em thuận hoà” Nghĩa là anh em trong nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau. Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng 4 tiếng: Anh, em, thuận, hoà nào? So sánh chiều cao chữ A và n Chữ A cao 2,5li, chữ n cao 1li, t cao 1,5 Độ cao của các chữ li,các chữ còn lại 1 li . GV giảng cách viết chữ Anh nối như thế Hs quan sát . nào? Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khoảng 1 chữ o Hs viết vào bảng con Gv cho hs viết chữ Anh vào bảng con *GV hướng dẫn HS viết vào vở. HS viết bài vào vở tập viết. (Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút GV hướng dẫn học viết từng dòng.) GV thu bài nhận xét. 2.Củng cố – Dặn dò RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ SINH HOẠT LỚP CUÔI TUẦN 1 I. Yêu cầu: - Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 1. Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. II. Lên lớp: 1/ Nhận xét tuần 1 - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đầy đủ, đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, có ý thức. - Có ý thức tự quản trong giờ học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh thân thể + VS lớp học sạch sẽ . Tồn tại: - 1 số em chưa có ý thức tự rèn, tự giác trong học tập. - Một số em còn thiếu đồ dùng soạn sách vở chưa đúng TKB. 2/ Phương hướng tuần 2 - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Tiếp tục kiểm ra và nhắc nhở hs mua dầy đủ đdht. - Rèn chữ cho những học sinh còn hạn chế. -Trang trí lớp, .... *******************************************************. T/ N. T. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 Môn Tên bài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> T3 16/9. St5 18/9. Ct5 18/9. T6 19/9. dạy Họctập và sinh hoạt đúng giờ(T) Luyện tập. 1. Đ/đức. 2. Toán. 3. T/đọc. Phần thưởng. 4. T/đọc. Phần thưởng. 1. Tập đọc. 2. Toán. 3. K/chuyện. Làm việc thật là vui Số bị trừ, số trừ, hiệu Phần thưởng. 4. Ch/tả. Phần thưởng. 1. LT&C. 2 3. Toán Ch/tả. 4. Toán. 1. Tập lvăn. 2. Toán. 3 4. Tập viết TNXH. Đồ dùng Phiếu, Thẻ BP Tranh, BP Tranh, BP BP BC, BP Tranh. vbt, bc, bp Từ ngữ về BP học tập-dấu chấm hỏi Luyện tập BP, BC Làm việc thật BP là vui Luyện tập bp chung Chào hỏi, tự BP giới thiệu Luyện tập BP chung Chữ hoa: Ă Mẫu chữ, vtv Bộ xương. Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ. ĐẠO ĐỨC : A. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân . -Thực hiện đúng thời gian biểu. *GDKNS: -KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ -KN lập kế hoạch để hs sinh hoạt đúng giờ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - KN tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chư đúng giờ. *PPKT: Thảo luận, Trò chơi,Xử lí tình huống, hoàn tất nhiệm vụ B. Đồ dùng dạy - học Phiếu thảo luận nhóm của Hoạt động 1,2 C. Các họat động dạy – học 1. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi: Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ và tác hại của việc học tập, sinh hoạt khôngđúng giờ. - Nêu yêu cầu thảo luận - Thảo luận cặp đôi. - Một số cặp học sinh đại diện lên bảng trình bày: 1 học sinh nêu lợi ích việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc, 1 học sinh nêu tác hại, GV kết luận - Nghe, ghi nhớ 2. Hoạt động 2: Những việc cần làm để học tập, sinh họat đúng giờ. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi ra - Thảo luận nhóm. giấy những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát. - GV nhận xét - Đại diện các nhóm dán lên bảng và trình bày. - Kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ chúng ta học tập kết quả, thoải mái hơn. Vì vậy, học tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết 3. Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng ai sai”. - Phổ biến luật chơi. - Chơi trò chơi. - Cho học sinh chơi thử - Nhận xét cách chơi, tinh thần chơi của các đội. 4. Củng cố, dặn dò: RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài đề xi mét trên thước thẳng . - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm B. Đồ dùng dạy – học Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm. dm. C. Các họat động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng: 2dm, 3dm, 40cm - Lớp đọc các số đo đó. - Đọc các số đo. - 1 Học sinh lên bảng viét, lớp viết bảng con. +? 40 xăngtimét bằng bao nhiêu - 1 học sinh nêu. đềximét ? II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện tập: - Bài 1: Số ? - 1 học sinh đọc đề bài. - Làm vở bài tập phần a. - Lấy thước kẻ dùng phấnvạch vào điểm có độ dài 1 dm. - Thực hiện. - Chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc. + Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng - Vẽ con. - Nêu cách vẽ. - Bài 2: Nêu yêu cầu. - Làm vở bài tập - Bài 3: Số ? - Đọc yêu cầu. - Làm vở bài tập - 3 -4 học sinh đọc bài làm - Bài 4: Điền cm hoặc dm - Đọc đề bài + Hướng dẫn học sinh làm bài - Làm vở. - 1 học sinh chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. - Cho học sinh thực hành đo chiều dài cạnh bàn, quyển vở, … - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại và chuẩn bị bài sau. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG A. Mục tiêu -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Thể hiện sự cảm thông . - Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt . * GDKNS: -Xác định khả nawnghieeur roxnhuwngx giá trị bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận những người có giá trị khác.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Thể hiện sự cảm thông * PPKT: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân B. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. C. Các họat động dạy – học Tiết 1:. I. Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh đọc bài “ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu - Theo dõi và đọc thầm theo b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng câu - Nối tiếp nhau đọc từng câu phát hiện tiếng, từ khó, ngắt nghỉ ngơi, nhấn giọng, … - Đọc từng đoạn - Nối tiếp nhau đọc, phát hiện giọng đọc. - Thi đọc - Các nhóm thi đọc - Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc Tiết 2:. 3. Tìm hiểu bài: - Vậy em hãy kể những đức tính tốt của bạn Na? Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?. - Gọt bút chì giúp Lan, cho Minh nửa cục tẩy, nhiều lần Na còn trực nhật giúp bạn… - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na với mọi người. Na rất xứng đáng được thưởng vì. -Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? Vì sao ? -Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng ? có tấm lòng tốt. 4. Luyện đọc lại : III.Củng cố dặn dò Cô và các bạn: .... - Mẹ: khóc đỏ hoe cả mắt. 3-4 nhóm thi đọc.. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Sáng, thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2014 TẬP ĐỌC: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu : Mọi người , vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui . * GDKNS: -Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân là biết làm việc và thấy ích lợi của công việc, niềm vui trong công việc -Đảm nhận trách nhiệm : Tự xác định những công việc mình cần làm ở nhà . - Thể hiện sự tự tin: Tin vào bản thân, tin vào mình có thể trở thành người có ích *PPKT DH: hỏi và trả lời, trình bày 1 phút,thảo luận sẻ chia, biểu đạt sáng tạo B. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Phần Thưởng . - 3 học sinh đọc + TLCH II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc : a. Đọc mẫu: - Theo dõi, đọc nhẩm theo gv hướng dẫn đọc thành tiến câu đoạn - 1 học sinh đọc lại. b. Đọc từng câu: - Nối tiếp nhau đọc, phát hiện từ khó đọc, từ nhấn giọng. c. Đọc đoạn - Nối tiếp đọc, phát hiện giọng đọc. d. Đọc cả bài. - Đọc theo nhóm e. Thi đọc g. Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài. - Nêu yc hoạt động nhóm 2 -HS hỏi đáp nhau về công việc của từng - 1 Số nhóm trình bày trước lớp người, từng vật trong bài- hỏi và trả lời: - Cái đồng hồ làm gì?- Đồng hồ đổ chuông báo giờ. - Con gà trống làm gì? –gáy báo cho mọi người thức dậy.... * Liên hệ: - Nêu ý kiến cá nhân trước lớp +? Em đã làm những việc gì ? - HS đọc từng doạn, cả bài Luyện đọc lại: Gọi 1 số hs đọc từng đoạn , cả bài GV cùng hs cùng đánh giá 4. Củng cố, dặn dò: +? Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Về học bài, chuẩn bị bài sau. RUT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU A. Mục tiêu - Biết số bị trừ , số trừ , hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ . B. Đồ dùng dạy - học - Sách Giáo Viên, sách Toán, Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy –học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - 1 học sinh lên bảng. 1 dm = cm - Lớp làm bảng con 10 cm = dm III. Bài mới: 1. Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ – Số trừ – hiệu -Viết bảng phép tính 59 – 35 = 24 - Lớp đọc phép tính trên. - Nêu tên gọi và ghi bảng như SGK. - Quan sát và nghe giáo viên giới thiệu. +? 59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 - 3 học sinh trả lời. +? 35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 - 3 học sinh trả lời. +? Kết quả của phép trừ gọi là gì ? - 3 học sinh trả lời - Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. - 59 – 35 = 24. +? 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ? - Hiệu +? 24 gọi là gì ? - Hiệu là 24; là 59 – 35 - Vậy 59 -35 cũng gọilà hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 -35 = 24. 2. Luyện tập- Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu. - Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu. +? Số bị trừ và số trừ trong phép tính - 2 học sinh nêu. trên là những số nào ? +? Muốn tính hiệu khi biết SBT, ST ta - 1 học sinh nêu. làm như thế nào ? - làm bài vào VBT, đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. Bài 2:(hs y-tb giảm câu c,d) - 2 học sinh đọc đề bài. + Hướng dẫn học sinh phân tính đề - 1 Học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện +Y/ c hs làm phép tính. Hỏi tên gọi thành phần và kết quả của - Làm vở bài tập. phép trừ trong từng phép - 1 học sinh lên bảng chữa. + Củng cố về đặt tính trừ - học sinh nhận xét, - 1học sinh đề bài Bài 3: + Phân tích đề bài - Tự tóm tắt bằng nhiều cách. - Làm vở..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nhiều học sinh chữa bài với các cách trả lời khác nhau và nêu tên gọi các số trong phép trừ. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét học.Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ KỂ CHUYỆN: PHẦN THƯỞNG A. Mục tiêu Dựa vào tranh minh họa và gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1,2,3) B. Đồ dùng dạy - học - Các tranh minh họa câu chuyện - Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý từng tranh. C. Các họat động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ - 3 học sinh đọc nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”. - Nhận xét, cho điểm từng học sinh. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện. a. Kể từng đoạn theo tranh. - Giới thiệu từng tranh. - Quan sát tranh minh họa trong SGK, đọc thầm gợi ý. - Tự kể trong nhóm. - Kể từng đoạn. - Học sinh khác theo dõi, nhận xét. b. Kể toàn bộ câu chuyện: - Học sinh nối tiếp nhau kể các đoạn - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét. c. Thi kể theo nhóm - Vài nhóm thi kể theo vai. - Bình chọn, cá nhân kể hay. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên cho học sinh thấy được kể chuyện khác với đọc truyện. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ CHÍNH TẢ: PHẦN THƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. Mục tiêu -Nghe viết chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng. - Làm được BT3, BT4(BT2a/ b) B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nội dung 2 bài tập chính tả. - Vở BTTV. C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc các từ khó : Quyển lịch, chắc nịch, nàng - 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng tiên, làng xóm, lo lắng, no đủ, … con - Nhận xét, cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: a. Ghi nhớ nội dung: - Treo bảng phụ. - 2 học sinh đọc đoạn chép . +? Đoạn văn kể về ai ? - 1 học sinh trả lời +? Bạn Na là người như thế nào ? b. Hướng dẫn cách trình bày +? Đoạn văn có mấy câu ? - Nhận xét cách viết hoa, trình bày. c. Hướng dẫn viết từ khó: - Tìm từ dễ lẫn, từ khó. - Luyện viết từ khó. d. Chép bài. - Nhìn lên bảng chép vào vở e. Soát lỗi. - Đọc đoạn chép - Soát lỗi g. Chấm bài. - Chấm 8-10 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở bài tập - 2 học sinh lên chữa bài. - Nhận xét. 4. Học bảng chữ cái. - Làm vở bài tập. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. - Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng III. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Về học thuộc 29 chữ cái. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TN VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI A. Mục tiêu 1. Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập 2. Rèn kĩ năng đặt câu. Làm quen với câu hỏi. 3. Bồi dưỡng cho học sinh thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu và thích học Tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viết BT 3 - Vở BT. - 4 bút dạ, 4 tờ giấy to để học sinh làm BT3 C. Các hoạt động dạy –học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh làm lại bài tập 3 của Tuần 1. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài tập 1: - 1 học sinh đọc đề bài, xác định yêu cầu. - 2 học sinh đọc đề bài. b. Bài tập 2: - Làm miệng - Hướng dẫn cả lớp nhận xét. c. Bài tập 3: - 1 học sinh đọc yêu cầu, xác định yêu cầu. - Làm việc theo nhóm - Phát giấy bút cho các nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, chốt - Chữa bài vào VBT. lại. d. Bài tập 4 : - Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của - Làm VBT. bài tập. - Học sinh lên bảng chữa bài. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, kết luận. - Kết luận : Cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu trên. IV. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên giúp học sinh khắc sâu kiến thức + Có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu để tạo thành câu mới. + Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi. - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh có ý thức học tập tốt. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Bước đầu làm quen với bài tập dạng : “Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Rèn kĩ năng thực hành. - Hứng thú học tập môn Toán. B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ chép BT5 SGK C. Các hoạt động dạy –học chủ yếu. Bài 1: Tính. - 1học sinh đọc đề bài - Làm bảng con, 2 học sinh lên bảng làm, nêu tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ. - Làm vào Sách Toán. - 1số học sinh lên bảng làm nêu cách nhẩm (trừ nhẩm từ trái sang phải). Bài 3: - Làm VBT. Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đặt tính rồi - Chữa bài, nêu tên gọi các thành phần, tính kết quả. Bài 4: - Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt. + Khuyến khích học sinh tóm tắt bằng nhiều cách. - Dựa vào tóm tắt nêu đề toán. - Làm vở Bài 5:(ko có tg giảm bớt- đưa vào buổi 2) Khoanh vào chữ đặt.. + Giới thiệu cách làm bài - Đọc kỹ bài toán - Nhẩm tính kết quả - Khoanh vào kết quả đúng (c) 4. Củng cố, dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị cho tiết học sau. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ CHÍNH TẢ: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI A. Mục tiêu 1.Nghe – viết đúng đoạn cuối trong bài : Làm việc thậtlà vui - Học thuộc bảng chữ cái. 2. Rèn kĩ năng nghe, viết. - Bước đầu biết sắp xếp tên người đúng thứ tự của bảng chữ cái. 3. GD HS biết giữ gìn VS – CĐ B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ ghi qui tắc chính tả viết g/gh C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đọc từ khó : xoa đầu, ngoài sân, - 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con. chim sâu, xâu cá. - 2 học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái. - Nhận xét. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chính tả : - Đọc đoạn viết. - Theo dõi. +? Đoạn trích này ở bài TĐ nào ? - Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. +? Đoạn trích nói về ai ? +? Em bé làm những việc gì ? +? Bé làm việc như thế nào ? - Hướng dẫn cách trình bày. - Nhận xét từng câu. - Phát hiện từ khó, luyện viết từ khó - Đọc chính tả. - Đọc soát lỗi. - Chấm bài – nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập. - Bài 2: - Đọc yêu cầu đề bài. + Nêu yêu cầu chơi. - Chơi trò chơi. + ? Khi nào chúng ta viết là g/gh - 2 học sinh phát biểu + Chốt lại - Bài 3: - 1 học sinh đọc đề bài. - Lớp làm VBT III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc học sinh ghi nhớ qui tắc chính tả với g/gh RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về : - Đọc, viết các số có hai chữ số; số tròn chục, số liền trước, và số liền sau của một số. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải bài toán có lời văn. B. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ - 3 học sinh lên bảng làm, nêu cách đặt tính. - Nhận xét, cho điểm II. Bài mới - Bài 1: Viết các số - 1 học sinh đọc yêu cầu. - 1 học sinh nêu cách làm. - Làm bảng con.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu GV gọi HS lên chữa bài: VD Số liền sau của 59 là 60, số liền trước của 89 là 88, số lớn hơn 74 nhưng bé hơn 76 là 75… - Bài 3: Đặt tính rồi tính (nếu ko có tg, giảm cho hs y-tb cột 3). - Làm trong VBT. - Chữa bài. - Bài 4: + Phân tích đề bài.. - 2 học sinh đọc đề- Tự tóm tắt Bài giải Số HS đang tập hát ở hai lớp là: 18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số: 39 học sinh - HS làm vào vở.. - Đọc yêu cầu. - 1 học sinh nêu cách làm - Làm vở. * Chấm bài, nhận xét III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ *********************************************************** Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014 TẬP LÀM VĂN : CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU A. Mục tiêu 1. Biết cách chào hỉ và tự giới thiệu 2. Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp - Viết được một bản tự thuật ngắn. 3.Giáo dục học sinh chào hỏi lịch sự, có văn hóa. *GDKNS: Tự nhận thức về bản thân, -Giao tiếp: cởi mở, tự tin, biết lắng nghe ý kiến người khác -Tìm kiếm và xử lí thông tin * PPKTDH: Trair nghiệm, làm việc theo nhóm- chia sẻ thông tin, đóng vai B. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa bài tập 2 SGK C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ - Bài 1/12 (Tuần 1) - 2 học sinh trả lời - 2 học sinh nói lại những thông tin mà 2 - Bài 2/12 bạn vừa giới thiệu II. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập - Bài 1: (miệng) - 1 học sinh đọc yêu cầu + Hướng dẫn học sinh xác định yêu cầu của bài - Nối tiếp nhau nói lời chào - Bài 2: (miệng) - 1 học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh xác định yêu cầu. - Quan sát tranh vẽ trong SGK +? Tranh vẽ những ai ? - 1 học sinh trả lời +? Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như - 2 học sinh nhắc lại thế nào ? +? Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự - 2 học sinh trả lời. giới thiệu như thế nào ? +? Ba bạn chào nhau, tự giới thiệu với nhau - 1 học sinh nêu ý kiến. như thế nào ? Có thân mật, có lịch sự không ? +? Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì ? - 3 học sinh tạo thành một nhóm thực hiện đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. - Bài 3: Làm Vở Bài Tập - Tự đọc yêu cầu và làm bài. L- Nhiều học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp nghe và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về thực hiện chào hỏi lịch sự, có văn hóa khi gặp gỡ mọi người. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu 1. Giúp học sinh củng cố về: - Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính thực hiện phép tính, …) - Giải toán có lời văn. - Quan hệ giữa dm và cm. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. Học sinh hứng thú học tập và thực hành Toán B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viết BT2/11 C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - 2 học sinh chữa bài 3/11; nêu cách thực hiện II. Bài mới: - Bài 1: Viết các số … - Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. + Treo bảng phụ.. - Bài 3: Tính - Bài 4:. - 1 học sinh nêu yêu cầu. - 1 học sinh nêu cách làm. - Làm bảng con, 2 học sinh lên bảng làm. - 1 học sinh nêu yêu cầu. - 1 học sinh nêu cách làm - Làm vào sách Toán. - Chữa bài, nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép tính . - 1 học sinh nêu đề bài. - 1 học sinh nêu cách làm. - Làm vở - 2 học sinh đọc đề toán - Phân tích đề. - Tóm tắt - Làm vở. - Làm VBT.. - Bài 5: Số ? D. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TẬP VIẾT : CHỮ HOA : A Ă A. Mục tiêu 1. Nắm được cấu tạo và cạch viết chữ hoa ă, Â và các câu ứng dụng. 2. Rèn kĩ năng viết. 3. Giáo dục ý thức giữ VS – CĐ B. Đồ dùng dạy - học - GV : Chữ mẫu. - HS : Vở tập viết, bảng, phấn. C. Các hoạt động dạy –học I. Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh lên viết. Lớp viết bảng con chữ A, Anh II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa * Quan sát số nét, qui trình viết Ă, Â hoa - Giới thiệu chữ mẫu - Quan sát, nhận xét, so sánh với chữ A hoa. - 2 Học sinh nêu lại cấu tạo chữ hoa A.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Viết mẫu: Ă. Â. - Nhận xét dấu phụ của chữ Ă, Â về vị trí, cách viết. - Quan sát - Viết bóng. - Viết bảng con.. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. +? Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng - Đọc cụm từ ứng dụng gì ? - Nêu ý nghĩa. - Quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách các chữ, từ. - Viết mẫu: - Nhận xét về cách viét chữ ứng dụng. Ăn - Quan sát 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - Nêu yêu cầu viết. - Chấm mẫu, nhận xét - Viết bảng con. - Viết bài III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về luyện viết lại cho đẹp RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : BỘ XƯƠNG A. Mục tiêu: 1. Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể . - Hiểu được nhờ có sự phù phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được. - Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mạnh. 2. Kỹ năng thực hành, quan sát, mô tả 3. Tạo hứng thú ham vận động (cơ - xương). B. Đồ dùng dạy – học : Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ - xương) C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra SGK của học sinh Giới thiệu 5 kí hiệu SGK.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> III. Bài mới Khởi động : Hát + múa bài: “Con công hay - Cả lớp hát + múa múa”. Hoạt động 1: Tập thể dục Bước 1: Hoạt động cặp đôi + Nêu yêu cầu - Quan sát các hình của bài 1 trong SGK và thực hiện. - Một số nhóm lên thể hiện. - Lớp trưởng hô - cả lớp tập. Bước 2: Hoạt động cả lớp. + ? Bộ phận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện động tác quay cổ. + ? Động tác nghiêng người ? - Mình, cổ, tay. + ? Động tác cúi gập mình ? - Đầu, cổ, tay, bụng, hông - Kết luận : Để thực hiện được những động tác trên thì các bộ phận cơ thể như đầu, mình, tay chân, phải cử động. 3. Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận động . - Bước 1: yêu cầu học sinh tự sờ nắn bàn - Thực hiện tay, cổ (chân), tay, cánh tay của mình. + ? Dưới lớp da của cơ thể có gì ? - Bước 2: Cho học sinh thực hành cử động: - Bắp thịt(cơ) và xương uốn dẻo bàn tay, vẫy tay, co và duỗi cánh - Thực hành. tay, quay cổ,.. + ? Dưới lớp da của cơ thể có gì ? + ? Nhờ đâu mà các bộ phận đó củ cơ thể cử động được ? - Nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ - Bước 3: và xương. + Giới thiệu tranh vẽ cơ quan vận động. + Dùng tranh giảng thêm và rút ra kết luận - Quan sát Kết luận: Hoạt động 3: Trò chơi : Người thừa thứ 3. - Cho Học sinh ra ngoài sân chơi - Học sinh đứng thành vòng tròn, điểm số, chuyển vị trí. - 1 đôi chơi mẫu + Bước 2: Giáo viên tổ chức cho cả lớp cùng chơi. - Khi kết thúc trò chơi, Giáo viên yêu cầu Nhận xét : Đó là những bạn có cơ thể học sinh nhận xét về cơ thể của những bạn khỏe mạnh, cân đối, rắn chắc, … chạy nhanh không bị bắt lần nào ? * Liên hệ trong lớp IV. Củng cố, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> + ? Muốn có ơ thể khỏe mạnh, vận động nhanh nhẹn chúng ta phải làm gì ? - Làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài 2. RUT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 2 A. Mục tiêu 1. Kiểm điểm lại hoạt động trong tuần 2, có hướng sửa chữa phấn đấu cho tuần 3 2. Đề ra phương hướng tuần 3 B. Nội dung 1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần: 2 - Nhìn chung nề nếp thực hiện đã ổn định. - Có ý thức thực hiện tốt mọi nề nếp. - Đồng phục đầy đủ. - Sách vở + ĐDHT đầy đủ. - Truy bài, xếp hàng ra vào lớp tốt. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : * Tồn tại: - Còn một số em quên ĐDHT: - Còn mất trật tự trong giờ : - Đồng phục 1 số chưa đầy đủ. - Mua đầy đủ SGK, VBT, ĐDHT. 2/ Phương hướng tuần 3 - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Tiếp tục kiểm ra và nhắc nhở hs mua dầy đủ đdht. - Rèn chữ cho những học sinh còn hạn chế. -Trang trí lớp -Thi đua học tập thật tốt.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×