Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

mot so BT tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP TỪ CÁC ĐỀ HSG Bài 1: Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng. Giải: Mỗi đường thẳng cắt 100 đường thẳng còn lai tạo nên 100 giao điểm . Có 101 đường thẳng nên có 101.100 giao điểm, nhưng mỗi giao điểm được tính hai lần nên chỉ có: (101.100) : 2 = 5050 (giao điểm).. Bài 2: a.Tính tổng:. 1 1 1 1 1 1 S     ...   2 6 12 20 2352 2450. 1  1   1  1  1  1   P  1    1    1    1   ... 1   1   2   3   4   5   99   100  b. Tính tích: Bài 3: a. Cho S = 2 + 22 + 23 + …..22011 + 22012.Chứng minh rằng S chia hết cho 6 S =(2 + 22) + ( 23 + 24 ) +……..+ ( 22011 + 22012 ) = (2 + 22) +26(2 + 22) + ……….22010(2 + 22) =. 6. +. 22.6 + ………22010.6. = 6 ( 1 + 22 + ……+ 22010 ). b)Tổng sau là bình phương số nào: S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + 199 Số số hạng của tổng : ((199 – 1 ) / 2) + 1 = 100 Suy ra c) Cho số ab. (19).02 S10 2. và số ababab. Chứng tỏ ababab là bội của ab . ababab ab 0000 + ab 00 + ab = ab *10000 + ab *100 + ab = ab *10000 ⋮ ab , ab *100  ab , ab  ab Do đó ab *10000 + ab *100 + ab  ab hay ababab  ab Vậy ababab là bội của ab Bài 4 : a) Hãy viết thêm đằng sau số 664 ba chữ số để nhận được số có 6 chữ số chia hết cho 5, cho 9 và cho 11. Viết thêm vào sau số 664 bà chữ số abc ta được số 664abc. .  664abc 664000  abc 663795  205  abc 495.1341  205  abc. Vì 664abc chia hết cho 5, cho 9, cho 11 664abc495  205  abc 495.   Nếu Vậy 205  abc = 495 hoặc 205  abc = 990. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Do đó: abc = 495 – 205 = 290 hoặc abc = 990 – 205 = 785 Bài 5: 1)Tính nhanh: 7. 7 15. a. 13 34. - 201 ) 7. 5. - 12 1. 7 15. Giải: a) 13. 1. ( 2 - 3 -. 7 + 7 13 13 7 7 = 13 ( 15 12 23 b) ( 199 + 200 3 2 ( 6 - 6 12 23 = ( 199 + 200. 5. - 12. 21 49 + 39 91 1 ). 6 21 49 + 39 91. 8 . 15. 8 15. 12. 23. b. ( 199 7. + 200. 7 15. = 13. 5. - 12. 8 15 5 12. 8. 7. 5. 7. 7 12. + 15 )= 13 (1- 12 )= 13 34. 1. - 201 ). 1. 1. 12. 23. ( 2 - 3 - 6 )= ( 199. 1 ) 6 34 - 201 ). 49. = 156 34. + 200. - 201 ). 0=0. 2. So sánh: a. 3200 và 2300. b. 7150 và 3775. 201201. 201201201. c. 202202. và 202202202. Giải: a. So sánh 3200 và 2300 Ta có: 3200 = (32)100 = 9100 2300 = (23)100 = 8100 mà 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 b. So sánh 7150 và 3775 Ta thấy: 7150 < 7250 = (8.9)50 = 2150.3100 (1) 75 75 75 150 150 37 > 36 = (4.9) = 2 . 3 (2) 150 150 150 100 mà 2 . 3 > 2 .3 (3) 75 50 Từ (1), (2), và (3) suy ra: 37 > 71 201201. c. So sánh 202202. 201201201. 201201. và 202202202 .. 201. 1001. Ta có: 202202 = 202 . 1001 =. 201 202 201201201 = 202202202. 201 1001001 . 202 1001001. 201. = 202. Vậy hai p/s trên bằng nhau. Bài 6: a. Cho A =. 1 1 1 1 2 2 2 2 + 3 + 42 +…+ 1 +. 1 502 . CMR: A < 2.. b. Cho B = 21 + 22 + 23 + … + 230. CMR: B chia hết cho 21. 1 1 1 1 2 2 2 1 + 2 + 3 + 42 +…+. Giai: Chứng minh: A = 1 2 Ta có: 2 < 1 42. 1 1.2 =. <. 1 3.4. 1 1. =. 1 32. 1 2. 1 3. -. 1 4. ……. 1 502. 1 502. <2 1 2.3. < <. =. 1 49.50 =. 1 2. 1 49. 1 3. -. 1 50.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy: A = 1 + 49.50. 1 1 1 1 2 2 2 2 2 + + + 1 3 4 +…+. 1. 1. = 1+ 1 - 2 + 99 50. 1 2. 1 2 50. 1 1 1 1 2 + + + 1 . 2 2 . 3 3 . 4 +… 1. <. 1. 1. - 3 + … + 49. 1. - 50. 1. = 1+1 - 50 =. <2. B = 21 + 22 + 23 + … + 230 Ta có: B = 21 + 22 + 23+ … + 230 = (21 + 22) + (23 + 24) + … (229 + 230) = 2.(1+2) + 23.(1+2) + … + 229.(1+2) = 3.( 2 + 23 +…+ 229) suy ra B  3 (1) 1 2 3 30 1 2 3 4 5 6 28 29 30 Ta có: B = 2 +2 +2 +…+ 2 = (2 +2 +2 )+ (2 + 2 + 2 ) +… +(2 +2 + 2 ) = 2.(1+2+22) + 24.(1+2+22) + … + 228.(1+2+22) = 7 (2 + 24 + … + 228) suy ra B  7 (2) Mà 3 và 7 là 2 số nguyên tố cùng nhau. Kết hợp với (1) và (2) suy ra : B  3.7 hay B  21 Bài 7: Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7 . Hỏi số đó chia cho 2737 dư bao nhiêu? Giải:Gọi số đã cho là A. Theo bài ra ta có: A = 7.a + 3 = 17.b + 12 = 23.c + 7 Mặt khác: A + 39 = 7.a + 3 + 39 = 17.b + 12 + 39 = 23.c + 7 + 39 = 7.(a + 6) = 17.(b + 3) = 23.(c + 2) Như vậy A+39 đồng thời chia hết cho 7,17 và 23. Nhưng 7,17 và 23 đôi một nguyên tố cùng nhau nên: (A + 39)  7.17.23 nên (A+39)  2737 Suy ra A+39 = 2737.k suy ra A = 2737.k - 39 = 2737.(k-1) + 2698 Do 2698 < 2737 nên 2698 là số dư của phép chia số A cho 2737 Bài 8: Tính giá trị biểu thức A 2  5  8  11  ...  2012 1  1   1  1 1   B  1    1    1   ...  1   1   2   3   4   2011   2012  A 2  5  8  11  ...  2012 A (2  2012)  (2012  2) : 3  1 : 2 675697. a/. 1  1   1  1 1   B  1    1    1   ... 1  1     2   3   4   2011   2012  b/ 1   2012 1   2 1   3 1   4 1   2011 B          ...        2 2   3 3   4 4   2011 2011   2012 2012  1 2 3 2010 2011 1 B  . . ... . B 2 3 4 2011 2012 2012. Bài 9: a/ Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55 1 1 1 1 1  2  2  ...   2 2 (2n) 4 b/ Chứng minh rằng : 4 6 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HD: Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55 =>(3y – 1)(2x + 1) = -55 =>.  55 3 y  2 (1)  1;5;11;55;  1;  5;  11;  55. 2 x 1 . Để x nguyên thì 3y – 2  Ư(-55) = +) 3y – 2 = 1 => 3y = 3 => y = 1, thay vào (1) => x = 28 7 +) 3y – 2 = 5 => 3y = 7 => y = 3 (Loại) 13 +) 3y – 2 = 11 => 3y = 13 => y = 3 (Loại). +) 3y – 2 = 55 => 3y = 57 => y = 19 , thay vào (1) => x = -1 1 +) 3y – 2 = - 1 => 3y = 1 => y = 3 (Loại). +) 3y – 2 = -5 => 3y = -3 => y = -1, thay vào (1) => x = 5 +) 3y – 2 = -11 => 3y = -9 => y = -3 , thay vào (1) => x = 2  53 +) 3y – 2 = -55 => 3y = -53 => y = 3 (Loại). Vậy ta có 4 cặp số x, y nguyên TM: (x ; y ) = (28 ; 1) , (-1 ; 19) , (5 ; -1), (2 ; -3) 1 1 1 1 1  2  2  ...  2  2 2n 4 b/ Chứng minh rằng : 4 6 8 1 1 1 1 1 1 1 1 A  2  2  2  ...      ...  2 2 2 2 4 6 8 (2n) (2.2) (2.3) (2.4) (2.n) 2 Ta có 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1  A   2  2  2  ...  2        4 2 3 4 n  4  1.2 2.3 3.4 (n  1)n  11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A         ...    A  1   41 2 2 3 3 4 (n  1) n  Suy ra: 4  n  4 (ĐPCM) 2n  1 3n  5 4n  5 A   n 3 n 3 n 3 Bài 10: Cho biểu thức :. a/ Tìm n để A nhận giá trị nguyên : Đ/k n  3 Ta có : 2n  1 3n  5 4n  5 (2n  1)  (3n  5)  (4n  5) 2 n  1  3n  5  4n  5 n  1      n 3 n 3 n 3 n 3 n 3 n 3 n  34 4 A 1  n 3 n  3 (2) A. 1; 2; 4;  1;  2;  4 4;5; 7; 2;1;  1 A nguyên khi n – 3 Ư(4) =  => n   (Thoả mãn). A. b/ Tìm n để A là phân số tối giản: Ta có : TH 1 : n là số lẻ => n + 1 và n – 3 là số chẵn =>. A. n 1 n  3 không tối giản. n 1 n  3 (Theo câu a) ( n  3).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TH 2 : n là số chẵn => n + 1 không chia hết cho 2 Gọi d là ước chung của (n + 1) và (n – 3) => d không chia hết cho 2 => (n + 1)  d và (n – 3)  d => (n + 1) - (n – 3) chia hết cho d => 4 chia hết cho dƯ(4) ={1 ; 2; 4; -1 ; -2; -4) Vì d không chia hết cho 2 => d = 1 ; - 1 => ƯCLN(n + 1; n – 3) = 1 =>. A. n 1 n  3 là phân số tối giản. Kết luận : Với n là số chẵn thì A là phân số tối giản Bài 11: Tìm số nguyên tố ab ( a > b > 0 ), sao cho ab  ba là số chính phương 2 Ta có : ab  ba (10a  b)  (10b  a) 10a  b  10b  a 9a  9b 9(a  b) 3 (a  b).  1; 2;3; 4;5; 6;7;8;9.  => 1  a- b  8 Vì => a,b  Để ab  ba là số chính phương thì a – b = 1; 4 +) a – b = 1 (mà a > b) ta có các số ab là : 98 ; 87 ; 76; 65; 54 ; 43; 32; 21 Vì ab là số nguyên tố nên chỉ có số 43 thoả mãn +) a – b = 4 (mà a > b) ta có các số ab là : 95 ; 84 ; 73; 62; 51 Vì ab là số nguyên tố nên chỉ có số 73 thoả mãn Kết luận : Vậy có hai số thoả mãn điều kiện bài toán là 43 và 73 2012. 2011. 2010. 2009. Bài 12: Cho A 10  10  10 10  8 a/ Chứng minh rằng A chia hết cho 24 b/ Chứng minh rằng A không phải là số chính phương. 2012 2011 2010 2009 Cho A 10  10 10 10  8 a/ Chứng minh rằng A chia hết cho 24 Ta có :. A 103 102009  102008  102007  102006  8 8.125 102009  102008  102007  102006  8. . . . . A 8. 125 102009 102008  102007 10 2006 1 8 (1). . . Ta lại có các số : 102012 ; 102011 ; 102010 ; 102009 có tổng tổng các chữ số bằng 1, nên các số 102012 ; 102011 ; 102010 ; 102009 khi chia cho 3 đều có số dư bằng 1 8 chia cho 3 dư 2. Vậy A chia cho 3 có số dư là dư của phép chia (1 + 1 + 1 + 1 + 2) chia cho 3 Hay dư của phép chia 6 chia cho 3 (có số dư bằng 0) Vậy A chia hết cho 3 Vì 8 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên A chia hết cho 8.3 = 24 b/ Chứng minh rằng A không phải là số chính phương. Ta có các số : 102012 ; 102011 ; 102010 ; 102009 đều có chữ số tận cùng là 0 2012 2011 2010 2009 Nên A 10  10 10 10  8 có chữ số tận cùng là 8 Vậy A không phải là số chỉnh phương vì số chính phương là những số có chữ số tận cùng là 1 ; 4; 5 ; 6 ; 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12: a) Chứng tỏ 102012 + 17 chia hết cho 9. b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 30 + ( 2n + 13) c) So sách cặp số sau: A = 275 và B = 2433 a)102012 + 17= 10...0 + 17 = 10....017 (có 2010 chữ số 0) Số 10...17 có tổng các chữ số bằng 9 chia hết cho 9. Vậy 102012 + 17 chia hết cho 9 b) 30 + 2n+13  2n+ 3 Ư(30). ( 0,5đ). 1;2;3;5;6;10;15;30.  Do 2n + 13lẻ và 2n + 13  13 Ư(30) =  Nên 2n + 13 = 15  n = 1 ( 0,5đ) 5 3 c) So sách cặp số sau: A = 27 và B = 243 Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315 Vậy A = B (0,5 điểm) Bài 13: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý : 2 102  112  122  :  132  142   a) . b) 1.2.3...9  1.2.3...8  1.2.3...7.8 16 2.  3.4.2 . 13 11 9 c) 11.2 .4  16 d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1. Bài 14: Tính. A. 5.415.99  4.320.89 5.29.619  7.229.276 − 22. Bài 15: a) So sánh: 45 b) So sánh: HD:. a). 1 1 1 1    ...  101.400 B  1.300 2.301 3.302 1 1 1 1    ...  1.102 2.103 3.104 299.400 − 51. và 103. 20092009 +1 20092010 − 2 A= và B= 20092010 +1 20092011 −2 22 22 1 51 51 22 51 − 22 −51 < = = < ⇒ < ⇒ > 45 44 2 102 101 45 101 45 101. 20092010  2 20092010  2 2009 2010  2  2011 2009 2010  2009 B 1 B    20092011  2 20092011  2 2009 2011  2  2011 2009 2011  2009 b) . 2009(20092009  1) 20092009  1  A 2009(20092010  1) 20092010  1. Bài 16: So sánh S với 3 , biết. S. Vậy: A > B. 2011 2012 2013   2012 2013 2011. 2011 2012 2013  1   1   1 1     1     1   1   2012 2013 2011  2012   2013   2011 2011  1   1 1   1 1 1 1 1 3      ;     2011 2012 2011 2013     Vì 2011 2012 2011 2013 S. 1 1 1 1 1   1 1   1   0;   0  3      3 2011 2012 2011 2013 2011 2012 2011 2013     Nên Vậy S>3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 3. 2009. 2010. A 2010  2010  2010  ...  2010  2010 Bài 17: a. Cho biểu thức : Chứng minh rằng A chia hết cho 2011 2 b. Cho B 80  79.80  1601 CMR : B là bình phương của một số tự nhiên 2 3 2009 2010 HD: a. A 2010  2010  2010  ...  2010  2010 Có 2010số hạng. A  2010  20102    20103  20104   ...   20102009  20102010  2010.  1  2010   20103.  1  2010   ...  20102009.  1  2010  2010.2011  20103.2011  ...  20102009.2011 2011.  2010  20103  20102009 . chia hết cho 2011 nên A chia hết cho 2011 B 802  79.80  1601 80 80  79  1601 80.1  1601 1681 412.   b. Cho Vậy B là bình phương của một số tự nhiên 41 Bài 18: Tính giá trị biểu thức sau. 1  1 1 a / 4   12  5  7 6  7 b /  2  4  6  8  ...  2014    3  5  7  9  ...  2011 1 1 1  1  1   c /  1   1   1   1  ...  1   3   6   10   15   780   1  1 1 1 1 1 1 1 1 36 1 6 a / 4   12  5  4  12  .5 4  2  . 4  2  5  2 3 7 6 7 7 6 6 7 7 6 7 7 7 HD: b /  2  4  6  8  ...  2014    3  5  7  9  ...  2011. Nhận xét : . 2  4  6  8  ...  2014 . Có 1007 số hạng ;.  3  5  7  9  ...  2011 Có 1005 số hạng  2  3   4  5    6  7    2010  2011   2012  2014  Có 1006 nhóm   1    1    1  ...    1  4026 Có 1005 số hạng -1  1005  4026 3021 1 1 1  1  1  2 5 9 14 779 4 10 18 28 1558  c /  1   1   1   . . . ...  1  ...  1    . . . ... 3   6   10   15   780  3 6 10 15 780 6 12 20 30 1560  1.4 2.5 3.6 4.7 38.41 1.2.3...38 4.5.6...41 1 41 41  . . . ...  . .  2.3 3.4 4.5 5.6 39.40 2.3.4...39 3.4.5.6...40 39 3 107.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×