Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

HDH tuan 6 Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.99 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - So sánh số tự nhiên ( có nhiều chữ số). - Đại lượng về thời gian ( giây, thế kỉ), về khối lượng ( tấn, kg). - Giải toán trung bình cộng. 2. Kĩ năng: - HS làm thành thạo các dạng toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. So sánh các số tự nhiên.. Bài 2.. Hoạt động của GV + Sáng thứ hai em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu.. Sắp xếp các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. 1 287 356; 1 287 635; 1 278 635; 1 278 356; 1 287 536. b) Từ lớn đến bé. 387 695; 375 869; 367 958; 375 698; 386 759.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) 1 278 356; 1 278 635; 1 287 356; 1 287 536; 1 287 635.. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7giờ 30 phút = ….phút 3 phút 10 giây =…….giây - Thế kỉ XI kéo dài từ năm …… đến năm ….. - Thế kỉ XVIII kéo dài từ. - Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 7giờ 30 phút = 450 phút 3 phút 10 giây = 190 giây - Thế kỉ XI kéo dài từ năm 1001 đến năm 1100.. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. b) 387 695; 386 759; 375 869; 375 698; 367 958..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> năm …… đến năm ….. - Thế kỉ XVIII kéo dài từ năm - Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 1701 đến năm 1800. …… đến năm……. - Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100. b) 13 tấn 91kg =……. kg 2 yến 7kg = …….kg b) 13 tấn 91kg = 13091 kg 4 tấn 5 yến =……..kg 2 yến 7kg = 27kg 3065kg = …..tấn…… kg 4 tấn 5 yến = 4050 kg 3065kg = 3 tấn 65kg. b. BT phát triển. Bài 3. Giải bài toán TBC.. Số thứ nhất là 18, số thứ hai là 24. Số thứ ba hơn TBC của cả ba số là 2. Tìm số thứ ba.. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm 2. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Theo đề bài ta có:. TBC của ba số là: ( 18 + 24 + 2 ) : 2 = 22 Số thứ ba là: 22 + 2 = 24 ĐS: 24 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Đổi số đo khối lượng, thời gian. - Giải toán có lời văn liên quan đến tìm số TBC. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán TBC. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Viết số thích hợp vào chỗ Bài 1. chấm: a) 7 yến 6 kg =……..kg 2 tấn 600kg =…….kg 13 000kg =…….tấn 2 tấn 17kg =…….kg. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) 7 yến 6 kg = 76 kg 2 tấn 600kg = 2600kg 13 000kg = 13 tấn 2 tấn 17kg = 2017 kg. b) 2 phút 15 giây =……giây 180 giây =……..phút b) 2 phút 15 giây = 135 giây 1/5 phút =…….giây 180 giây = 3 phút 1/4 thế kỉ =……năm 1/5 phút = 12 giây 1/4 thế kỉ = 25 năm Bài 2. Giải toán có lời Một ô tô giờ thứ nhất chạy văn. được 49km, giờ thứ hai chạy được 53km, giờ thứ ba chạy bằng 1/3 quãng đường trong hai giờ đầu cộng thêm 5km. Hỏi TB mỗi giờ ô tô. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên chữa bài. BG Giờ thứ ba ô tô đi được số km là: ( 49 + 53 ) : 3 + 5 = 39(km).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. BT phát triển. Bài 3.. 5’. đó chạy được bao nhiêu km?. TB mỗi giờ ô tô đi được số km là: ( 49 + 53 + 39 ) : 3 = 47(km) ĐS: 47km. Tuổi TB của 11 cầu thủ một đội bóng là 23 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi TB của 10 cầu thủ còn lại là 22 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm 2. - HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Tổng số tuổi của 11 cầu thủ là: 23 x 11 = 253 ( tuổi) Nếu không kể thủ môn thì tổng số tuổi của 10 cầu thủ còn lại là: 22 x 10 = 220 ( tuổi) Tuổi của thủ môn là: 253 – 220 = 33 ( tuổi) ĐS: 33 tuổi. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về danh từ chung và danh từ riêng. 2. Kĩ năng: - HS nhận biết DT chung và DT riêng, biết cách viết DT riêng. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Gạch dưới các DT trong đoạn thơ, BT củng cố. sau đó viết vào chỗ chấm: Bài 1. Việt Nam Tìm DT chung, Có nơi đâu đẹp tuyệt vời DT riêng. Như sông, như núi, như người VN Đầu trời ngất đỉnh Hà Giang, Cà Mau mũi đất mỡ màng phù sa. Trường Sơn: chí lớn ông cha Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào Bài 2. Tìm DT riêng.. Gạch dưới các DT riêng chưa viết hoa trong đoạn thơ sau và viết hoa cho đúng vào chỗ trống ở dưới: Than phấn mễ, thiếc cao bằng Phố phường như nấm như măng giữa trời. Ai về mua vại hương canh Ai lên mình gửi cho anh với nàng. Chiếu nga sơn, gạch bát tràng. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. + DT chung: nơi, sông, núi, người, đầu, trời, đỉnh, mũi, đất, phù sa, ông cha, lòng, mẹ, sóng. + DT riêng: Việt Nam, Hà Giang, Cà Mau, Trường Sơn, Cửu Long.. - Viết lại các DT riêng cho đúng: Phấn Mễ, Cao Bằng, Hương Canh, Nga Sơn, Bát Tràng, Nam Định, Hà Đông..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5’. 3. Hoạt động 3 Vải tơ nam định lụa hàng hà đông. Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. - Giải bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán liên quan đến cộng, trừ. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Đặt tính rồi tính: a. BT củng cố. 71 287 + 625 436 Bài 1. 361 482 + 280 729 183 908 – 96 517 276 500 – 85 611. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét.. Bài 2. Một huyện trồng được Giải toán có lời 727 564 cây lấy gỗ, số cây văn. ăn quả trồng ít hơn cây lấy gỗ là 5635 cây. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây ăn quả và cây lấy gỗ?. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên chữa bài. BG Trồng được số cây ăn quả là: 727 564 – 5635 = 721 929 ( cây) Trồng được tất cả số cây là: 727 564 + 721 929 = 1449493 ( cây) ĐS: 1449493 cây. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm 2. - HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét.. b. BT phát triển. Bài 3.. Sau khi thêm vào số bị trừ 735 đơn vị và bớt ở số trừ 217 đơn vị thì hiệu hai số là 42681. Tìm hiệu hai số ban.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đầu.. 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. BG Sau khi thêm vào SBT 735 đơn vị và bớt ở số trừ đi 217 đơn vị thì hiệu sẽ tăng thêm là: 735 + 217 = 952 Hiệu hai số ban đầu là: 42 681 – 952 = 41729 ĐS: 41 729.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Biết thêm một số từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực. - Củng cố về từ láy và từ ghép,…. 2. Kĩ năng: - HS làm thành thạo các bài tập. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu.. 23’. a) Khoanh vào chữ cái trước từ cùng nghĩa với trung thực: a- ngay thẳng b- bình tĩnh c- thành thực d- tự tin e- thật thà g- chân thực h- chân thành i- nhân đức. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. Đáp án: a) Khoanh vào a, c, e, g, h. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Bài 1. Phân biệt từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực.. b) Khoanh vào chữ cái trước từ trái nghĩa với trung thực: a- độc ác b- gian dối c- lừa đảo d- thô bạo e- tò mò g- nóng nảy h- dối trá i- xảo quyệt Bài 2. Củng cố từ ghép và từ láy.. Tìm các từ ghép và từ láy nói về tính trung thực của con người: - Từ có chứa tiếng ngay:…………. - Từ có chứa tiếng thẳng:……….. - Từ có chứa tiếng thật:………….. Bài 3.. Viết các thành ngữ, tục ngữ dưới. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. b) Khoanh vào b, c, h, i.. - Cả lớp làm vở, sau đó đọc kết quả. - ngay thẳng, ngay ngắn. - thẳng tính; thẳng thắn. - thật tình, thật lòng; thật thà..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đây thành 2 nhóm: a. Thẳng như ruột ngựa. b. Ăn ngay ở thẳng. c. Cây ngay không sợ chết đứng. d. Giấy rách phải giữ lấy lề. e. Thuốc đắng dã tật. g. Đói cho sạch, rách cho thơm. 5. ’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Đáp án: - Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng: d, g - Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: a, b, c, e..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×