Tải bản đầy đủ (.docx) (223 trang)

tuan 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.29 KB, 223 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I .MỤC TIÊU 1.Kĩ năng: - Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Kiến thức : - Hiểu nội dung của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Học thuộc lòng đoạn: “Sau 80 năm...công học tập của các em.” (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.) 3. Thái độ : - Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ. II.ĐỒ DÙNG 1.GV:- Tranh SGK -Bảng phụ 2.HS:-SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TG. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2’. 1. Mở đầu - Giới thiệu 5 chủ điểm - 2 Hs nêu tên 5 chủ của kì I lớp 5. điểm, cả lớp chú ý. - GV nêu 1 số điểm cần lưu ý khi học giờ tập đọc lớp 5.. 3’. 2. Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV giới thiệu chủ điểm Việt Nam - Giới thiệu bức thư Bác gửi hs nhân ngày khai trường 2.2, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 12’ a, Luyện đọc + Bài có thể chia làm -1 HS kháđọc toàn bài,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mấy đoạn?. lớp đọc thầm. + Chia làm 2 đoạn: Đoạn 1 : Từ đầu -> vậy các em nghĩ sao. Đoạn 2 : Phần còn lại. - Hướng hẫn Hs đọc - HS đọc nối tiếp đoạn (2đúng 3 lượt). - GV kết hợp sửa lỗi - HS đọc đoạn trong.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> phát âm và giải nghĩa từ nhóm. khó. - 1 -2 nhóm đọc lại. - GV đọc diễn cảm toàn - 1- 2 HS đọc toàn bài. bài. 12’ b, Tìm hiểu bài Câu 1:. +Ngày khai trường * HS đọc thầm đoạn 1 và tháng 9 năm 1945 có gì trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2 :. đặc biệt so với những + Đó là ngày khai trường ngày khai trường khác? đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Ngày khai trường ở một nước Việt Nam độc lập sau hơn 80 năm thực dân Pháp đô hộ. + Sau cách mạng tháng * HS đọc thầm đoạn 2 và.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8 nhiệm vụ của toàn dân trả lời câu hỏi 2,3 là gì? + Xây dựng lại cơ đồ mà cha ông để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu. Câu 3:. + Học sinh có trách + ..phải cố gắng siêng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nhiệm như thế nào trong năng học tập ngoan công cuộc xây dựng đất ngoãn nghe thầy, yêu bạn nước? để lớn lên xây dựng đất nước làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang sánh vai với các cường quốc năm châu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Bức thư Bác Hồ Gửi - HS nêu nội dung bài cho HS khuyên các em như mục I. điều gì? 8’. c, Hướng dẫn đọc diễn cảm - Hướng dẫn Hs đọc thuộc lòng và diễn cảm đoạn: “Sau 80... công học tập của các em.”. - 2 HS nối tiếp đọc bài. - HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn. - HS nhẩm thuộc lòng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét cho điểm 3’. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học - Dặn đọc thuộc lòng đoạn đã chỉ định. Chuẩn bị bài sau: Quang. đoạn “từ sau 80 năm -> của các em ” - HS thi đọc thuộc lòng và diễn cảm trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> cảnh làng mạc ngày mùa.. TUẦN 1. Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 1 ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Biết đọc, viết phân số. - Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. 2.Kĩ năng : - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4 thành thạo chính xác. 3.Thái độ : - HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.GV: Các hình vẽ sgk. Phiếu học tập 2.HS: Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’ 3’ 1’. 1.Ổn định 2.Giới thiệu môn học - GV nêu 1 số yêu cầu học môn toán lớp 5. 2.1, Dạy bài mới 2.2, Giới thiệu bài : Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số. 12’ 2.3, Ôn tập: Khái - GV hướng dẫn cho hs - HS quan sát tấm bìa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> niệm phân số. quan sát từng tấm bìa và và nêu: gọi tên các phân số, tự Một băng giấy được chia viết và đọc phân số làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta 2 có phân số: 3 , đọc là:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 * Tiến hành tương tự với hai phần ba, viết là: 3. các tấm bìa còn lại: - 2 - 3 HS nhắc lại. 2 5 3 40 - HS chỉ các phân số và ; ; ; 3 10 4 100 nêu: Hai phần ba; năm * Ôn cách viết thương 2 phần mười, ba phần tư : số tự nhiên , cách viết là các phân số. mỗi số tự nhiên dưới.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> dạng phân số . 1 - Hướng dẫn hs lần lượt viết 1 : 3 ; - 1 : 3 = 3 ; HS nêu 1 : 3 4 : 10; 9 : 2 dưới dạng có thương là một phần phân số. ba,... - Các chú ý 2,3,4, thực hiện tương tự:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1. + Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0. + Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> mẫu số khác 0. 5’. 2.4, Thực hành. Bài 1: a, Đọc các phân số. - 1 Hs nêu yêu cầu. - HS nhìn sgk và đọc - GV viết bảng các phân theo nhóm đôi sau đó lần 5 25 91 60 85 lượt đọc trước lớp: , ; ; ; số: 10 100 38 17 1000 -Năm phần mười -Hai mươi lăm phần một a, Nêu tử số và mẫu số trăm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> của phân số trên. 5’. Bài 2 :. -chín mươi mốt phần ba mươi tám ... - HS nêu Tử số là 5 , mẫu số là 10 …. - HS viết vào vở, 1 Hs Viết các thương sau đây lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> dưới dạng phân số - Cho hs nhận xét chữa bài, GV chấm 1 số bài. 5’. Bài 3 :. 3 3 : 5 = 5 75 75 : 100 = 100 9 9 : 17 = 17. ;. - HS lên bảng viết, cả.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Viết các số tự nhiên dưới lớp viết bảng con: 32 dạng phân số có mẫu là 1 32 = 1 - Nhận xét chữa bài 5’. Bài 4:. 105 105 = 1 1000 1000 = 1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Viết số thích hợp vào chỗ - Cả lớp viết vào vở, 2 hs trống lên bảng viết. 3’ 3, Củng cố dặn dò Cho hs nhận xét - Nhận xét giờ học. CHÍNH TẢ (Nghe viết): VIỆT NAM THÂN YÊU I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Kĩ năng : - Nghe – viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. 2. Kiến thức.: - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập thực hiện đúng bài tập 3. 3.Thái độ: -HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG 1.GV:-Phiếu học tập,bảng phụ 2.HS:-Vở chính tả.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 3’. NỘI DUNG 1. Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY - Kiểm tra vở chuẩn bị cho môn học: 1 vở viết chính tả, 1 vở làm bài tập. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1’. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài: Việt Nam thân yêu - GV đọc bài chính tả. - HS theo dõi + Nêu nội dung bài? - HS đọc thầm bài 1 lượt + Bài ca ngợi vẻ đẹp của + Tìm trong bài chính tả đất nước VN và con.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1 số từ dễ lẫn?. người VN anh hùng. - HS tìm và viết nháp: - GV lưu ý HS cách trình Mênh mông, biển lúa, bày thể thơ lục bát. dập dờn. - Đọc cho HS viết từng dòng thơ. - Đọc cho HS soát lỗi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 22’. 2.2, Hướng dẫn nghe viết. - HS nghe- viết vào vở. - Đổi vở soát lỗi - Thu 1 số vở chữa: 6-7 vở - Nhận xét và chữa 1 số lỗi sai cơ bản - 1HS nêu nêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Nhắc HS nhớ ô trống có số 1, số 2, số 3. - Gv dán 3 tờ phiếu ghi từ ngữ, cụm từ có tiếng cần điền. 2.3,Chữa bài. - Gọi hs đọc lại bài đã. - HS thi tiếp sức mỗi nhóm 3 em lên thi điền. Nhóm nào điền nhanh đúng nhóm đó thắng..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5’. hoàn chỉnh Lời giải đúng: ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, 2.4, Hướng dẫn hs của, kiên, kỉ. làm bài tập chính tả - Cho cả lớp nhận xét. *Bài tập 2: GVchốt lại lời giải đúng - Cho hs nhìn bảng nhắc.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> lại quy tắc viết c/k ,g/ gh, ng/ ngh. 6’. Bài tập 3:. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Cả lớp làm vào vở bài tập, 2 HS làm nhanh trên.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> phiếu. VD: Âm đầu: “cờ” đứng trước i,e,ê viết là k, đứng trước các âm còn lại “a, o, ô, u, ư ..” viết là c. - 3- 4 em nhìn bảng đọc - Đọc nhẩm thuộc quy.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3’. 3, Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học tắc - Dặn hs về nhà viết lại những từ đã viết sai, ghi nhớ quy tắc viết chính tả..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ĐẠO ĐỨC T1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:- HS biết: HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. 2.Kĩ năng:-Nhận thức được mình là hs lớp 5, ra quyết định ứng xử phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3.Thái độ:- Có ý thức học tập, rèn luyện. - Vui và tự hào là HS lớp 5. II. ĐỒ DÙNG 1.GV: -Tranh SGK. -Phiếu học tập 2.HS: Các bài hát về chủ đề trường em III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TG NỘI DUNG 3’ 1. Giới thệu môn học 1’. 2. Dạy bài mới 2.1, Khởi động:. 2.2, Giảng bài : 11’ HĐ 1:. HOẠT ĐỘNG DẠY - Gv nêu yêu cầu học môn đạo đức. HOẠT ĐỘNG HỌC. Cả lớp hát bài hát: Em yêu trường em Quan sát tranh và thảo luận. - Thảo luận cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> * Mục tiêu: HS thấy + Các bạn HS lớp 5 được vị thế mới của Trường Tiểu học HS lớp 5. Thấy vui và Hoàng Diệu đang đón tự hào mình đã là hs các em HS lớp 1 trong lớp 5. * Cách tiến hành : Yêu cầu ngày khai giảng. hs quan sát tranh - Là hs lớp 5 em cần + Tranh vẽ gì ? gương mẫu. - Là hs lớn nhất của.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> trường. + Em nghĩ gì khi xem tranh - Chăm ngoan, gương ảnh trên ? mẫu về mọi mặt để các + HS lớp 5 có gì khác so em HS các khối lớp với HS khối lớp khác? dưới học tập. + Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 5 ?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 11’ HĐ 2:. * GV kết luận: Chúng ta là hs lớp 5 cần gương mẫu về * HS thảo luận nhóm mọi mặt cho các em khối đôi khác HT. Làm bài tập 1 SGK - Các nhóm thảo luận. - Một vài nhóm trình bày trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> * Mục tiêu: Giúp hs xác định được nhiệm vụ của hs lớp 5 * Cách tiến hành : - GV nêu yêu cầu bài tập 1 - Cho hs thảo luận nhóm đôi..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - GV nhận xét, kết luận : Các điểm a,b,c,d,e là những nhiệm vụ của hs lớp 5 mà chúng ta cần thực hiện. Các em hãy tự liên hệ xem đã làm được gì, những gì cần cố gắng hơn. Bài tập 2 (tự liên hệ ). - HS suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của mình từ trước đến nay với nhiệm vụ của HS lớp 5. - Thảo luận nhóm đôi.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 11’ HĐ3: * Mục tiêu: Giúp hs tự nhận thức về bản thân và có ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là hs lớp 5.. - Vài HS liên hệ trước lớp. * Cách tiến hành : - GV nêu yêu cầu hs tự liên hệ - GV mời một số HS tự liên hệ trước lớp. * Kết luận: Các em cần.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> phát huy những điểm thực hiện tốt và khắc phục - HS đóng vai phóng những mặt còn thiếu sót. viên thay phiên nhau Trò chơi phóng viên phỏng vấn. - Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này: + Mục tiêu phấn đấu..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3’. Hoạt động tiếp nối:. + Những thuận lợi đã có. + Những khó khăn có thể gặp. + Biện pháp khắc phục khó khăn. + Những người có thể hỗ trợ, giúp đỡ em khắc phục khó khăn..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Sưu tầm các bài thơ, bài hát, bài báo nói về HS lớp 5 gương mẫu và về chủ đề Trường em. - Vẽ tranh về chủ đề Trường em..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 TIN HỌC Giáo viên chuyên biệt soạn giảng TOÁN T2: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1.Kiến thức :- Biết tính chất cơ bản của phân số. - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). 2.Kĩ năng: Học sinh làm các bài tập 1,2. 3.Thái độ :Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG: 1.GV:-Phiếu học tập 2.HS:-Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 1’ 1.Ổn định 3’ 2.Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY. HỌC ĐỘNG HỌC. - Yêu cầu Hs nhắc 4 chú ý - 4 HS nhắc lại. về phân số đã học tiết trước. - Nhận xét cho điểm.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 1’ 5’. 3. Dạy bài mới 3.1, Giới thiệu bài 3.2, Ôn tập tính chất cơ bản của phân số - GV hướng dẫn hs thực hiện theo VD 1 -1 HS lên bảng điền 5 5 ... 15   6 6 ... 18. - Cho hs chọn số thích hợp. 5 5 3 15   6 6 3 18.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> để điền vào chỗ trống 15 15 : .. 5   VD2 : 18 18 : .. 6. - Cho hs nêu cách tính. - Gọi hs nêu t/c cơ bản của phân số Sgk 5’. 3.3, ứng dụng tính. 15 15 : 3 5   18 18 : 3 6.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 90 chất cơ bản của phân số * Rút gọn phân số : 120 - GV: Rút gọn để phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẵn bằng phân số đã cho. Phải rút gọn tới phân số tối giản. + Nếu ta nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì ta được 1 phân số bằng phân số đã cho - 3- 4 em nêu.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Hs làm vào bảng con 1 em lên bảng Rút gọn các phân số 11’ Bài 1: - GV và HS nhận xét. 90 90 : 10 9 9:3 3     120 120 : 10 12 12 : 3 4. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 15 15 : 5 3   25 25 : 5 5 18 18 : 9 2   27 27 : 9 3 36 36 : 2 18 18 : 2 9     64 64 : 2 32 32 : 2 16. * Hướng dẫn quy đồng mẫu số các PS. VD : Quy đồng mẫu số các - HS nhắc lại 2 em, cả lớp làm vào nháp phân số.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2 4 VD1: 5 và 7. 11’ Bài 2:. 2 2 7 14   5 5 7 35 4 4 5 20   7 7 5 35. - Yêu cầu hs nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân - 1 Hs nêu yêu cầu bài số - Hướng dẫn hs tìm mẫu số tập. - HS làm vào vở. 2 HS chung 35 lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 3 VD2: QĐMS 2 phân số 5 và 9 10. - Gợi ý HS nhận xét: 10 : 5 = 2, chọn 10 làm mẫu số chung, ta có:. 2 5 3 và 8 2 2 8 16   3 3 8 24 5 5 3 15   8 8 3 24. ;. - Các phép tính sau tiến hành tương tự..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 3’. 4. Củng cố dặn dò. 3 3 2 6   5 5 2 10 và giữ nguyên 9 phân số 10. Quy đồng mẫu số các phân số - Nhận xét giờ học. Cả lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Dặn VN làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> 1.Kiến thức : - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung nghi nhớ). 2. Kĩ năng : - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu bài tập 1 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). 3.Thái độ: -HS có ý thức sử dụng từ đúng khi nói và viết. II. ĐỒ DÙNG 1.GV:-Phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG DẠY - Kiểm tra sách vở chuẩn bị cho môn học của hs, nêu yêu cầu đối với môn. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 1’ 6’. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Phần nhận xét Bài tập 1:. học. - GV viết bảng các từ in đậm: a, xây dựng – kiến thiết b, vàngxuộm – vàng hoe – vàng lịm. - 2 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc các từ in đậm. + Nghĩa của hai từ này giống nhau (cùng chỉ.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> + So sánh nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn a? + So sánh nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn b? - GV chốt lại: Những từ giống nhau về nghĩa như vậy gọi là từ đồng nghĩa.. một hoạt động). + Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ một màu)..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 7’. Bài tập 2 :. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lại ý đúng: + Xây dựng và kiến thiết -2 HS đọc y/c của bài tập. có thể thay thế được cho . nhau vì nghĩa của các từ ấy giống nhau hoàn toàn (làm nên một công trình kiến trúc, hình thành một.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> tổ chức hay một chế độ chính trị, xã hội, kinh tế). + Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn. Vàng xuộm chỉ màu vàng đậm của lúa đã.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> chín. Vàng hoe chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên. Còn vàng lịm chỉ màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt. - Gọi hs đọc phần ghi nhớ - Gọi hs phát biểu ý kiến - GV nhận xét chốt lại:.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> + Nước nhà - non sông + Hoàn cầu - năm châu - 3-4 em nêu ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.. 2.3, Ghi nhớ - GV phát phiếu cho hs làm bài tập - GV nhận xét tuyên.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 6’. 2.4, Phần luyện tập Bài tập 1:. dương những em tìm được -1 em đọc yêu cầu bài tập nhiều từ. - 1 HS đọc các từ in đậm có trong đoạn văn: nước nhà - hoàn cầu- non Cho hs đọc yêu cầu bài tập sông- năm châu. - GV nhắc hs đặt 2 câu. - HS suy nghĩ phát biểu ý Mỗi câu chứa 1 hoặc cả kiến. hai từ trong cặp từ đồng - 1HS nêu yêu cầu của bài.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> nghĩa. 7’. Bài tập 2 :. - HS làm bài vào vở bài tập, 1 số em làm trên giấy A4 và đính bảng. Lớp nhận xét bổ sung. VD: +Đẹp: Đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xinh +To lớn: To tướng, to đùng, to, lớn, to đại....

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 7’. Bài tập 3 :. +Học tập: Học hành, học hỏi … - 1 em đọc yêu cầu của bài (cả mẫu). - HS làm việc cá nhân vào vở. 1 em lên bảng. - HS nối tiếp nhau đọc câu văn đã đặt..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 3’. 3. Củng cố dặn dò:. - Cho hs nhắc lại ghi nhớ KỂ CHUYỆN LÝ TỰ TRỌNG. I. MỤC TIÊU 1.Kĩ năng : - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, hs kể được toàn bộ câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 2. Kiến thức : - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. 3.Thái độ : - HS biết khâm phục anh Lý Tự Trọng II. ĐỒ DÙNG 1.GV:- Tranh minh hoạ truyện. 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TG NỘI DUNG 3’ 1, Mở đầu. HOẠT ĐỘNG DẠY - Nêu 1 số yêu cầu khi học môn kể chuyện.. 3’. 2, Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài :. Lý Tự Trong tham gia cách mạng lúc 13 tuổi. Để bảo vệ đ/c của mình anh. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> đã bắn chết 1 tên mật thám Pháp, anh hy sinh khi mới 17 tuổi. 8’. 2.2,Giáo viên chuyện - GV kể lần 1:. kể Vừa kể vừa giải nghĩa từ - HS nghe kể ngữ, viết lên bảng tên các nhân vật trong truyện: Lý.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 7’ - GV kể lần 2: 15’ 2.3, Hướng dẫn học sinh kể chuyện Yêu cầu 1:. Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám Lơ- grăng, luật - HS theo dõi và quan sát sư). tranh. Kể và chỉ tranh minh hoạ. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện + Dựa. vào tranh minh - 1 HS đọc bài tập sgk..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> hoạ và trí nhớ em hãy tìm - HS trao đổi theo cặp cho mỗi tranh 1-2 câu thuyết minh? - GV treo bảng phụ đã viết sẵn lời thuyết minh. Gọi hs đọc lại lời thuyết minh - Gọi hs đọc yêu cầu 2,3. - 2-3 em nói lời thuyết minh cho mỗi tranh - 2 em HS đọc. - 1 HS đọc yêu cầu 2,3.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Lưu ý hs: Chỉ cần kể đúng cốt truyện không lặp lại nguyên văn. Kể xong trao đổi ý nghĩa câu chuyện * Kể chuyện theo nhóm : + Kể từng đoạn + Kể toàn bộ câu chuyện. - HS kể trong nhóm 4 em. Mỗi em kể 1-2 tranh. - HS kể toàn chuyện và trao đổi nội dung nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> của chuyện. * Thi kể trước lớp - HS thi kể trước lớp: Kể theo đoạn, kể toàn bài: + Câu chuyện giúp em 3- 4 em. hiểu điều gì? - Hs nêu * Ý nghĩa: Người cách mạng là người yêu nước, - Cho hs nhận xét và bình dám hi sinh vì đất nước..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> xét người kể hay nhất 4’. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. Dặn VN kể chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 2..

<span class='text_page_counter'>(82)</span>

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

<span class='text_page_counter'>(84)</span> TẬP ĐỌC QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> I. MỤC TIÊU 1. Kĩ năng : - Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. 2.Kiến thức - Hiểu nội dung bài: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 3. Thái độ : - Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước; có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 1.GV:- Tranh SGK -Bảng phụ 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 1’. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài:. - HS đọc thuộc lòng đoạn - 2 em đọc bài và TLCH. văn (đã định) trong bài Thư gửi các hs của Bác Hồ và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét. - 1 HS khá đọc toàn bài Cho hs quan sát tranh và + Chia làm 4 đoạn giới thiệu..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> 2.2, HD luyện đọc và tìm hiểu bài 10’ a, Luyện đọc + Bài chia làm mấy đoạn? Đoạn 1: Câu mở đầu Đoạn 2: Tiếp -> lơ lửng Đoạn 3: Tiếp -> đỏ chói Đoạn 4: Phần còn lại - HS đọc nối tiếp đoạn (2-3 lượt)..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> - Hướng hẫn HS đọc - HS đọc đoạn trong nhóm. đúng - 1 -2 nhóm đọc lại. - GV kết hợp sửa lỗi phát - 1- 2 HS đọc toàn bài. âm và giải nghĩa từ khó. Hợp tác xã: Cơ sở sản xuất kinh doanh tập thể. * HS đọc thầm cả bài và - GV đọc diễn cảm toàn trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 12’ b, Tìm hiểu bài. bài. + lúa: vàng xuộm; nắng: + Kể tên các sự vật trong vàng hoe; bài có màu vàng và từ xoan: vàng lịm; tàu lá chỉ màu vàng? chuối: vàng ối; bụi mía: vàng xọng; rơm, thóc: vàng giòn; lá mít: vàng ối; tàu đu đủ, lá sắn héo: vàng tươi; quả.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> chuối: chín vàng; gà, chó: vàng mượt; mái nhà rơm: vàng mới; tất cả: một màu vàng trù phú, đầm ấm. + Mỗi em chọn 1 màu (Tác giả sử dụng rất vàng trong bài và cho biết nhiều từ đồng nghĩa từ đó gợi cho em cảm không hoàn toàn). giác gì? + Lúa vàng xuộm – vàng.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> + Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức tranh làng quê thêm tươi đẹp và sinh động ?. xuộm là màu vàng đậm là lúa đã chín,... + Quang cảnh không có cảm giác héo tàn, hanh hao lúc sắp bước vào mùa đông. Hơi thở của đất trời, mặt nước thơm nhè nhẹ, + Em có nhận xét gì về ngày không nắng không.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> môi trường thiên nhiên ở làng quê? + Những chi tiết nào về con người làm cho bức tranh thêm đẹp và sinh động?. mưa. Thời tiết của ngày mùa được miêu tả trong bài rất đẹp. + Môi trường thiên nhiên ở làng quê rất đẹp. + Không ai tưởng đến ngày hay đêm mà chỉ mải miết đi + Bài văn thể hiện tình gặt, kéo đá, cắt rạ, chia.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> cảm gì của tác giả đối với quê hương? Tóm lại: Tác giả vẽ lên bức tranh làng quê ngày mùa toàn màu vàng vẻ đẹp đặc sắc và sống động. + Bài văn cho em thấy. thóc hợp tác xã. Ai cũng vậy, cứ buông bát đũa là đi ngay, cứ trở dậy là ra đồng ngay. Con người chăm chỉ mải miết với công việc. Hoạt động của con người làm cho bức tranh quê thêm sinh động..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> điều gì?. + Cảnh ngày mùa thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả với con người, với quê hương. + Bài văn là bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 11’ c, Hướng dẫn đọc và nêu cách đọc hay . diễn cảm - Cho hs thi đọc diễn cảm - HS luyện đọc diễn cảm 3’ 3. Củng cố dặn dò trước lớp - Nhận xét giờ học Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015 TOÁN T3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> 1.Kiến thức : - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. 2.Kĩ năng: HS làm bài 1, 2. 3.Thái độ : - HS yêu thích môn toán. II. ĐỒ DÙNG: 1.GV:- Phiếu học tập 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> TG NỘI DUNG 1’ 1.Ổn định 3’ 2.Kiểm tra bài cũ:. 1’. 3, Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. - KT VBT, chữa 1 bài - HS thực hiện theo HD tiêu biểu hs làm sai (nếu của GV. có).

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 5’. 3.2: HD ôn tập cách so sánh hai PS 2 - HS So sánh và giải a, So sánh hai PS cùng mẫu: + So sánh hai PS sau: 7 thích cách làm: 5 và 7. 2 5 5 2 7 < 7 hay 7 > 7. - NX chốt lại cách giải Vì: Hai PS cùng mẫu số, PS nào có tử số lớn.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> 5’. thích đúng. b, So sánh hai PS + So sánh hai PS sau: 3 5 khác mẫu số: 4 và 7. hơn thì PS đó lớn hơn. - Hs làm bài trên bảng lớp, nháp và giảI thích cách làm. QĐMS hai PS ta có: 3 3 7 21 4 = 4 7 = 28 ;. 5 5 4 7 = 7 4.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> - NX chốt lại thích đúng.. 20 cách giải = 28. Vì 21> 20 nên. 21 20 28 > 28. 3 5 => 4 > 7. + So sánh hai PS khác.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 3.3: Luyện tập: 11’ Bài 1: Điền dấu >,<,= - HD chữa bài, cho điểm. mẫu số, ta QĐMS các PS , rồi so sánh như so sánh 2 PS cùng mẫu số. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 4 6 a 11 < 11 ; 15 10 b, 17 > 17 6 6 2 12 c,Vì 7 = 7 2 = 14.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> 6 12 nên 7 = 14. 11’ Bài 2:. d,QĐMS hai PS ta có: Viết các PS theo thứ tự từ bé đến lớn: - HD gợi ý: QĐMS các PS rồi so sánh các PS thì. 2 2 4 8 3 = 3 4 = 12 9 12. 3 3 3 4 = 4 3 =.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 9 8 3 2 mới xếp được các phân số theo thứ tự. Vì 12 > 12 nên 4 > 3 - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm bài vào nháp. a, QĐMS các PS ta được:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 3’. 4. Củng cố dặn dò - NX tiết học. - Dặn làm bài trong VBT.. 8 8 2 16 5 5 3 9 = 9 2 = 18 ; 6 = 6 3 = 15 18 , giữ nguyên 17 15 16 PS 18 . Ta có: 18 < 18 <.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 17 5 8 17 18 nên 6 < 9 < 18. b, Thực hiện tương tự..

<span class='text_page_counter'>(108)</span>

<span class='text_page_counter'>(109)</span> TẬP LÀM VĂN CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (nội dung Ghi nhớ). 2.Kĩ năng : - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (mục III). 3.Thái độ: - HS thích làm văn tả cảnh. II. ĐỒ DÙNG.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 1.GV: Phiếu học tập Bảng phụ 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. KIểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Yêu cầu nhắc lại các - 2 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> thể loại văn đượchọc ở lớp 4. 2. Dạy bài mới 1’ 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Nhận xét 10’ Bài 1:. đã. Đọc và tìm phần mở - 1 HS đọc yêu cầu của bài bài, thân bài kết bài 1 và bài Hoàng hôn trên của bài văn hoàng hôn sông Hương..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> trên sông Hương. GV giải nghĩa từ: Hoàng hôn - Gv nhận xét, chốt lại ý đúng.. - Đọc thầm phần chú giải sgk - HS đọc thầm bài văn và tự xác định 3 phần của bài và nêu: + Mở bài: “Cuối buổi chiều yên tĩnh này”.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> + Thân bài: “Mùa thu + Em thấy cảnh hoàng chấm dứt” hôn trên sông Hương + Kết bài: Câu cuối thế nào? + .. rất đẹp. 10’ Bài 2:. - GV nhắc HS chú ý - 1 em đọc y/c bài tập 2 nhận xét sự khác biệt - HS đọc thầm bài văn và về thứ tự miêu tả của trao đổi theo nhóm 4..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> hai bài văn. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. * Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh: + Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu vàng..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> + Tả các màu vàng khác nhau của cảnh, của vật. + Tả thời tiết, con người. * Bài Hoàng hôn trên sông Hương tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian: + Nêu nhận xét chung về sự yên tĩnh của Huế lúc.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> hoàng hôn. + Tả sự thay đổi màu sắc của sông Hương từ lúc hoàng hôn đến lúc tối hẳn. + Em có nhận xét gì + Tả hoạt động của con về cấu tạo của bài văn người bên bờ sông, trên tả cảnh? mặt sông lúc bắt đầu hoàng hôn đến lúc thành.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> 3’ 2.3, Ghi nhớ 10’ 2.4, Luyện tập. phố lên đèn. + Nhận xét về sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn. + Bài văn tả cảnh thường cấu tạo gồm ba phần... - 2-3 hs đọc SGK. + Mở bài: Nhận xét chung Nhận xét cấu tạo của về nắng trưa..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> bài văn Nắng trưa.. + Thân bài: Cảnh vật trong nắng trưa (4 đoạn ) Đ1: Buổi trưa - lên mũi (Hơi đất trong nắng trưa dữ dội) Đ2: Tiếng gà -khép lại (Tiếng võng đưa và câu hát ru em trong nắng trưa).

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Đ3: Con gà - lặng im (Cây cối và con vật trong nắng trưa) Đ4: Ấy thế mà ...cấy nốt thửa ruộng chưa xong. (Hình ảnh người mẹ trong nắng trưa). + Kết bài: Câu cuối: Kết.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> bài mở rộng (Cảm nghĩ về mẹ). + Phong cảnh thiên nhiên ở cả hai bài văn đều rất đẹp. 3’. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> TIẾT 4 ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (tiếp ) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng tử số. 2.Kĩ năng : - HS làm bài 1,2,3 thành thạo. 3Thái độ : - HS thích học toán. II.ĐỒ DÙNG 1.GV:- Phiếu học tập -Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 1’ 1.Ổn định 3’ 2. Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. + Muốn so sánh 2 phân - 1 hs nêu, 1 em lên số khác mẫu số ta làm bảng so sánh, lớp làm như thế nào? bảng con..

<span class='text_page_counter'>(123)</span> - Nhận xét. 1’ 8’. 4 3 5 và 4. 3. Dạy bài mới 3.1, Giới thiệu bài: 3.2, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Cho hs nhận xét chữa -1 HS nêu yêu cầu của bài bài..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> - 2 hs lên bảng. Cả lớp + Những phân số như làm vào vở thế nào thì bé hơn 1, lớn a, >, < = 3 2 hơn 1, nhỏ hơn 1? 1 1 5 9 1 4. 2. 7 1< 6. b, HS nêu miệng.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> + Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. + Phân số cố tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. + Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 8’. Bài 2:. số đó bằng 1. + Hai phân số có tử số - 1 HS nêu yêu cầu của bằng nhau ta so sánh như bài thế nào? + So sánh mẫu của chúng với nhau. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó - Cho HS nhận xét chữa lớn hơn và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. 2 2 5 5 11 11  ;  ;  5 7 9 6 2 3. 8’. Bài tập 3:. So sánh 2 phân số - Y/c hs nêu cách so sánh.. - Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> 3 5 4 và 7 3 3 7 21 5 5 4 20   ;   4 4 7 28 7 7 4 28 21 20 3 5   mà 28 28 nên 4 7.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> 8’. Bài 4:. 5 8 b, 8 và 5 5 1 Vì 8 , 5 8  8 5. 8 1 5 nên. - Cho hs nhận xét chữa Có thể so sánh bằng bài cách quy đồng.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> - HS nêu y/c của bài - Cả lớp giải vào vở Gi - Hướng dẫn hs phân tích bài toán và giải. ải: 1 Mẹ cho chị 3 số quả. quýt tức là chị được.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> 5 15 quả quýt. - Cho hs nhận xét chữa bài. 2 - Mẹ cho em 5 quả. quýt tức là em được 6 15. quả. quýt. mà.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> 3’. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học.. 6 5 2 1   15 15 nên 5 3 Vậy. em được mẹ cho nhiều hơn. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> 1. Kĩ năng : - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở bài tập 1) và đặt câu với một từ tìm được ở bài tập 1 (BT2). 2. Kiến thức : - Hiểu được nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3). 3.Thái độ : -HS thực hiện đúng các bài tập trong vở. II. ĐỒ DÙNG 1.GV:-Phiếu học tập 2.HS:-Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. Gọi hs lên bảng trả lời - 1 em nêu. câu hỏi - 1 em làm bài tập 3 + Thế nào là từ đồng (Tiết trước). nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> + Thế nào là đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn? cho VD? 1’. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> 11’ Bài tập 1:. Làm việc theo nhóm 4. - HS đọc y/c bài tập 1 - Phát phiếu, bút dạ cho - Các nhóm thảo luận các nhóm làm việc. viết vào phiếu những từ đồng nghĩa đã cho. Làm - Gọi đại diện các nhóm xong đính bảng. trình bày. - HS viết các từ đồng - Nhận xét tính điểm thi nghĩa vào vở khoảng 4-5 đua. từ ..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 11’ Bài tập 2:. Mỗi em đặt ít nhất 1 câu.. - HS đọc y/c của bài. - Tự đặt câu vào vở, - Cho hs nhận xét chữa mỗi em 1 câu. bài. - HS nối tiếp nhau đọc câu của mình.. 11’ Bài tập 3:. - GV phát phiếu cho 2-3 - 1HS đọc y/c của bài. hs làm trên phiếu. - 1 em đọc đoạn văn cá.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> - Gọi hs dán kết quả lên hồi vượt thác. Lớp đọc bảng lớp thầm.. 3’. 3, Củng cố dặn dò. * Thứ tự các từ cần điền: điên cuồng, nhô lên, - Lớp nhận xét bài trên sáng rực, gầm vang, hối bảng lớp. hả. - 2em đọc lại cả bài đã điền..

<span class='text_page_counter'>(139)</span> - Cho hs nhắc lại từ đồng nghĩa? - Nhận xét giờ học - VN đọc lại đoạn văn cá hồi vượt thác. - Nhớ lựa chọn các từ đồng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(140)</span> THỂ DỤC Giáo viên chuyên biệt soạn giảng.

<span class='text_page_counter'>(141)</span>

<span class='text_page_counter'>(142)</span>

<span class='text_page_counter'>(143)</span>

<span class='text_page_counter'>(144)</span> MĨ THUẬT XEM TRANH THIẾU NỮ BÊN HOA HUỆ.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : - Hiểu vài nét về hoạ sí Tô Ngọc Vân. - Có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ. 2. Kĩ năng : - HS biết quan sát kĩ tranh để cảm nhận được vẻ đẹp của tranh. 3. Thái độ : - GD HS ham mê hội hoạ. II. ĐỒ DÙNG:. 1. GV : SGK,SGV Tranh thiếu nữ bên hoa huệ..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> - HS :SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG. NỘI DUNG 1.Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới : a . Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY - GV giới thiệu 1 vài bức tranh đã chuẩn bị. HOẠT ĐỘNG HỌC -Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Hoạt động 1 Gv : em hãy nêu vài nét về họa sĩ Tô Ngọc Vân?. -Hs đọc mục 1 trang 3 -Tô Ngọc Vân là một hoạ sĩ tài năng ,có nhiều đóng góp cho nền mĩ thuật hiện đại, ông tốt nghiệp trường Mĩ thuật Đông Dương sau đó thành giảng viên.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> của trường. sau CM tháng 8 ông đảm nhiệm chức Hiệu trưởng trường Mĩ thuật Việt Nam.. GV: Em hãy kể tên những Tác phẩm nổi tiếng của tác phẩm nổi tiếng của ông là: thiếu nữ bên hoa ông? huệ, thiếu nữ bên hoa.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> sen, hai thiếu nữ và em bé.. Hoạt động 2:. xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ GV cho hs quan sát tranh + Hình ảnh chính của bức. -Hs thảo luận theo nhóm +Là thiếu nữ mặc áo dài.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> tranh là gì? + Hình ảnh chính được vẽ nh thế nào? + Bức tranh còn nhứng hình ảnh nào nữa? + Mầu sắc của bức tranh như thế nào?. +Hình mảng đơn giản, chiếm diện tích lớn nhất +Hình ảnh bình hoa đặt trên bàn +Chủ đạo là mầu xanh ,trắng, hồng hoà nhẹ nhàng , trong sáng.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> + Tranh được vẽ bằng chất liệu gì? GV : yêu cầu hs nhắc lại kiến thức Hoạt động 3:. nhận xét đánh giá GV nhận xét chung tiết học. Sơn dầu 1-2 hs nhắc lại. -Hs lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài, 3 . Củng cố dặn dò. -Nhắc hs quan sát mầu sắc trong thiên nhiên và chuẩn bị bài học sau..

<span class='text_page_counter'>(153)</span>

<span class='text_page_counter'>(154)</span>

<span class='text_page_counter'>(155)</span>

<span class='text_page_counter'>(156)</span> LỊCH SỬ T1 “BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> 1.Kiến thức : - Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. + Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định (năm 1858). + Triều đình kí hoà ước nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến..

<span class='text_page_counter'>(158)</span> + Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp. 2. Kĩ năng : - Biết ở một số địa phương các đường phố, trường học mang tên Trương Định. 3.Thái độ : - GD HS yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG: 1.GV: -Phiếu học tập 2.HS:-Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. Kiểm tra bài cũ 1’. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Giảng bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC - GV nêu 1 số yêu cầu của môn học - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(160)</span> 11’ * HĐ1:. Tình hình đất nước ta sau khi thực dân Pháp xâm lược (Làm việc cả lớp) + Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lược nước ta? + Triều đình nhà Nguyễn có thái độ như thế nào. - HS đọc SGK, suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.. + Triều đình nhà Nguyễn đã nhượng bộ, không.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> trước cuộc xâm lược của kiên quyết chiến đấu bảo thực dân Pháp? vệ đất nước. - GV dùng bản đồ chỉ vị trí Đà Nẵng (nơi thực dân Pháp nổ tiếng súng đầu tiên tấn công vào đất nước ta), 3 tỉnh miền Tây và 3 - HS đọc thầm bài sgk tỉnh miền Đông Nam Kì..

<span class='text_page_counter'>(162)</span> 11’ * HĐ 2:. Trương Định kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược (Làm việc theo nhóm) -Chia nhóm giao nhiệm vụ. + Năm 1862, vua ra lệnh cho Trương Định làm gì?. * HS làm việc với phiếu học tập trả lời câu hỏi, ghi ý kiến vào phiếu.. + Năm 1862, giữa lúc nghĩa quân Trương Định.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Theo em, lệnh của nhà đang thu được thắng lợi vua đúng hay sai? Vì sao? làm cho thực dân Pháp hoang mang lo sợ thì triều đình nhà Nguyễn lại ban lệnh xuống buộc Trương Định phải giải tán nghĩa quân và đi nhận chức Lãnh binh ở.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> An Giang. Lệnh của nhà vua là không hợp lí vì lệnh đó thể hiện sự nhượng bộ của triều đình với thực dân Pháp, kẻ đang xâm lược nước ta, và trái với nguyện vọng của nhân dân ta..

<span class='text_page_counter'>(165)</span> + Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trước băn khoăn đó của Trương Định? Việc làm đó có tác dụng như thế nào?. + Nghĩa quân và dân chúng đã suy tôn Trương Định là “Bình Tây đại nguyên soái”. điều đó đã cổ vũ, động viên ông quyết tâm đánh giặc.. + Trương Định đã làm gì + Trương Định đã dứt.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> 11’ * HĐ 3:. để đáp lại lòng tin yêu của khoát phản đối mệnh nhân dân? lệnh của triều đình và quyết tâm ở lại cùng + Nêu cảm nghĩ của em nhân dân đánh giặc. về Bình Tây đại nguyên - Đại diện các nhóm báo soái Trương Định? cáo kết quả thảo luận + Nhân dân ta đã làm gì (Mỗi nhóm một câu). để bày tỏ lòng biết ơn và Nhóm khác nhận xét bổ.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> tự về ông? sung. + Em hãy kể tên một số - HS lắng nghe. địa phương có các đường phố, trường học mang tên Trương Định? 3’. 3. Củng cố dặn dò:. - Gọi hs đọc lại kết.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> KĨ THUẬT T1. ĐÍNH KHUY HAI LỖ.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - HS biết cách đính khuy hai lỗ. 2.Kĩ năng : - Đính được ít nhất một khuy hai lỗ . Khuy đính tương đối chắc chắn. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> 1.GV: -Bộ đồ dung 2.HS:Kim chỉ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1.Giới thiệu môn học 17’ Hoạt động 1. Quan. HOẠT ĐỘNG DẠY - Đặc điểm h/d của khuy 2. HOẠT ĐỘNG HỌC GV nêu y/c..

<span class='text_page_counter'>(171)</span> sát, nhận xét mẫu.. lỗ: được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau. - Đường chỉ đính khuy qua hai lỗ khuy để đính với vải, kết cấu giữa các khuy đính trên sản phẩm. -Vị trí của các khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp áo bằng. HS quan sát mẫu khuy 2 lỗ+ H1.a Sgk. Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét. GV kết luận..

<span class='text_page_counter'>(172)</span> với vị trí của lỗ khuyết. GV nêu y/c. 17’ Hoạt động 2. Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. -?Nêu tên các bước, cách vạch dấu các điểm đính khuy 2 lỗ? - chuẩn bị đính khuy (đặt khuy,cố định khuy trên. HS đọc lướt các nội dung mụcI, II và q/sát H.2Sgk trả lời, nhận xét. HS lên bảng thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> điểm vạch dấu). - Cách đính khuy: lên kim qua lỗ khuy thứ nhất, xuống kim qua lỗ khuy thứ hai. ( lần khâu đính thứ nhất(sgv tr15) - Cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc đính. các thao tác trong bước 1(G theo dõi, hớng dẫn) -H nhắc lại và thực hiện các thao tác đính khuy hai lỗ với cách kết thúc đường khâu? -GV h/dẫn nhanh lần hai các bước đính khuy,.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> 3’. 2.Củng cố dặn dò. khuy: quấn chỉ quanh chân tổ chức cho HS thực khuy, chỉ quấn vừa. hành gấp nẹp, - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(175)</span>

<span class='text_page_counter'>(176)</span>

<span class='text_page_counter'>(177)</span>

<span class='text_page_counter'>(178)</span>

<span class='text_page_counter'>(179)</span>

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Thứ bảy ngày 12 tháng 9 năm 2015 TOÁN T5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> 1.Kiến thức : - Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. 2.Kĩ năng : -HS làm thành thạo bài tập 1, 2, 3,4(a,c) 3.Thái độ : - HS yêu thích làm toán. II.ĐỒ DÙNG 1.GV:-Phiếu học tập -Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> 1’ 3’. 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS chữa bài - 1 hs lên bảng, cả lớp làm tập 3 phần b. vào bảng con, so sánh : 2 3 7 và 9 2 2 9 18 3 3 7 21   ;   7 7 9 63 9 9 7 63. - Nhận xét sửa chữa.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> 1’. 3. Dạy bài mới 3.1, Giới thiệu bài 3.2, Giới thiệu phân số thập phân GV viết bảng phân số : 3 5 17 ; ' 10 100 1000 ... 18 21 2 3   Vì 63 63 nên 7 9. + Có mẫu số là 10, 100, + Nêu đặc điểm mẫu số 1000..

<span class='text_page_counter'>(185)</span> của các phân số trên? - GV giới thiệu: các phân số có mẫu số là - HS nhắc lại 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân. - GV viết bảng phân số - HS làm vào nháp: 3 5 yêu cầu tìm phân số. 3 3 2 6 3 3 20 60   ;   5 5 2 10 5 5 20 100.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> 3 thập phân bằng 5 .. - Tiến hành tương tự với các phân số 7 20 ; 4 125. 2.3, Thực hành. 7 7 25 175 20 20 8 160   ;   4 4 25 100 125 125 8 1000.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> 8’. Bài 1: - GV viết bảng các phân - 1 HS nêu yêu cầu của số thập phân. bài. - HS đọc theo cặp, một số em đọc to trước lớp.. 8’. Bài 2: - GV đọc cho HS viết.. 9 10 : đọc là 9 phần mười,.... - HS đọc yêu cầu bài tập.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> 8’. Bài 3:. - Chữa bài nhận xét. - Cả lớp viết bảng con, 1 HS lên bảng:. - Nhấn mạnh cho HS về mẫu số của phân số thập phân. - Gọi một số HS trình bày.. 7 20 475 1 ; ; ; 10 100 1000 1000000. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự tìm và ghi vào vở:.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> 4 17 ; 10 1000. 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vảo vở, 2 HS lên bảng. - GV hướng dẫn HS các thực hiện.. 7 7 5 35   a, 2 2 5 10. b,.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> 3 3 25 75   4 4 25 100. 8’. Bài 4 - Nhận xét, chữa bài *KL: Ta có thể nhân hoặc chia cả tử số và. 6 6:3 2   c, 60 30 : 3 10 ; 64 64 : 8 8   800 800 : 8 100. d,.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> mẫu số của một phân + Là những phân số có mẫu số cho (với) cùng 1 số số 10, 100, 1000. tự nhiên lớn hơn 1 để có mẫu số là 10; 100; 1000… + Phân số thập phân là những phân số có mẫu số như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> 3’. 4. Củng cố dặn dò. - Nhân xét giờ học - Nhắc HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập.. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1). 2. Kĩ năng : - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2). 3. Thái độ : - GD HS yêu thích môn văn II. ĐỒ DÙNG 1.GV:- Phiếu học tập 2.HS:-Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1. Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG DẠY - Gọi hs nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết trước về cấu tạo của bài văn tả cảnh.. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 HS nhắc lại ghi nhớ. - 2 HS nhắc lại cấu tạo của bài Nắng trưa: 2 HS.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> - Nhận xét. 2. Dạy học bài mới 1’ 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập. 15’ Bài tập 1: Gọi học sinh đọc ND bài 1. - 2 em đọc SGK - Lớp đọc thầm đoạn văn: Buổi sớm trên cánh.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> đồng để lần lượt TLCH - Gọi học sinh nối tiếp - HS nối tiếp trình bày ý nhau trình bày kiến. - GV cùng hs nhận xét - GV nhấn mạnh nghệ thuật QS và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác + Tả cánh đồng buổi giả bài văn. sớm: Vòm trời; những giọt.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> + Tác giả tả những sự mưa; những sợi cỏ; những vật gì trong buổi sớm gánh rau, những bó huệ mùa thu? của người bán hàng; bầy sáo liệng trên cánh đồng lúa đang kết đòng; mặt trời mọc. + Tác giả quan sát sự + Bằng cảm giác của làn vật bằng những giác da (xúc giác): thấy sớm.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> quan nào?. đầu thu mát lạnh; một vài giọt mưa loáng thoáng rơi trên khăn và tóc; những sợi cỏ đẫm nước làm ướt lạnh bàn chân. + Bằng mắt (thị giác): thấy mây xám đục, vòm trời xanh vòi vọi; vài giọt.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> mưa loáng thoáng rơi; người gánh rau và những bó huệ trắng muốt; bầy + Tìm một chi tiết thể sáo liệng chấp chới trên hiện sự quan tâm tinh cánh đồng lúa đang kết tế của tác giả? đòng; mặt trời mọc trên những ngọn cây xanh tươi. - HS có thể thích một chi.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> tiết bất kì. VD: Giữa những đám mây xám đục, vòm trời hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi; một vài giọt mưa loáng thoáng rơi,... - Một HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(201)</span> 16’ Bài tập 2:. - HS dựa trên kết quả quan sát, mỗi em tự lập dàn ý vào vở bài tập cho bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo viên và HS giới - 1 HS viết vào giấy khổ thiệu tranh, ảnh minh to..

<span class='text_page_counter'>(202)</span> hoạ cảnh vườn cây, - HS nối tiếp trình bày. nương rẫy. - Nghe trình bày tự sửa - Kiểm tra sự quan sát chữa dàn ý của mình. ở nhà của học sinh. - Gọi HS trình bày. - GV chốt lại. 3’. 3. Củng cố dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục làm dàn ý đã viết, viết lại vào vở và chuẩn bị tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(204)</span> ĐỊA LÍ T1: VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> + Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo. + Những nước giáp đất liền với nước ta là: Trung Quốc, Lào và Cam- pu- chia. 2.Kĩ năng:- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000 km2. - Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ. 3.Thái độ:-Yêu mến đất nước Việt Nam II. ĐỒ DÙNG 1.GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Bản đồ thế giới..

<span class='text_page_counter'>(206)</span> 2.HS:-Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC TG NỘI DUNG 3’ 1, Mở bài. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. - GV giới mục tiêu,nhhiệm - HS lắng nghe. vụ của môn học. 2. Dạy bài mới.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> 3’ 5’. Giới thiệu bài 2.1, Vị trí địa lí và giới hạn * HĐ 1: Làm việc cả lớp - GV treo Bản đồ thế giới lên bảng: + Các em có biết đất nước ta nằm trong khu vực nào. - 2 Hs lên bảng tìm vị trí Việt Nam trên Bản đồ thế giới. + Việt Nam thuộc châu Á, nằm trên bán đảo.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> 5’. HĐ 2:. của thế giới không? Hãy Đông Dương, nằm chỉ vị trí Việt Nam trên Bản trong khu vực đông đồ thế giới. Nam Á. - HS quan sát hình 1 SGK và trả lời câu hỏi. - 2 em chỉ Làm việc theo cặp. - HS chỉ theo đường - GV yêu cầu 2 HS ngồi biên giới cảu nước ta..

<span class='text_page_counter'>(209)</span> cạnh nhau cùng quan sát Lược đồn VN trong khu vực Đông Nam Á trong SGK và trả lời câu hỏi: + Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ?. + HS vừa chỉ và nêu tên các nước: Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia. + Biển Đông bao bọc phía đông, nam, và tây nam của nước ta. + Đảo Cát Bà, Bạch + Phần đất liền của nước ta Long Vĩ, Phú Quốc,....

<span class='text_page_counter'>(210)</span> giáp với những nước nào? + Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta? Tên biển là gì? + Kể tên 1 số đảo và quần đảo của nước ta?. Quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa - 3 Hs lần lượt lên bảng, vừa chỉ bản đồ vừa trình bày vị trí giới hạn cảu VN. + Đất nước VN gồm - Gọi HS trình bày kết quả phần đất liền, phần.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> thảo luận.. biển, các đảo và quần đảo.. + Đất nước VN gồm những bộ phận nào? 5’. * GV kết luận:. + Phần đất liền của VN VN nằm trên bán đảo Đông giáp các nước Trung Dương, thuộc khu vực Quốc, Lào, Cam- puĐông Nam á. Đất nước ta chia nên có thể mở.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> vừa có đất liền, vừa có biển, các đảo và quần đảo. + Vị trí của nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác? 5’. 2.2. Hình dạng và 5 diện tích. đường bộ giao lưu với các nước này, cũng có thể qua các nước này giao lưu với các nước khác. + VN giáp biển, có đường bờ biển dài, thuận lợi cho việc giao.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển. + Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập đường bay đến nhiều nước trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(214)</span> * Hoạt động 3: 5’. * GV kết luận: 5’. Làm việc theo nhóm 4. - HS đọc sgk, quan sát - GV phát phiếu thảo luận, hình 2 và bảng số liệu, yêu cầu HS trao đổi. thảo luận nhóm và điền vào phiếu thảo luận. - Gọi một số nhóm trình - 2- 3 nhóm trình bày. bày kết quả thảo luận. Phần đất liền nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> Bắc – Nam với đường bờ biển cong hình chữ S, diện tích khoảng 330 000 km2. 3. Củng cố dặn dò 3’. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(216)</span>

<span class='text_page_counter'>(217)</span>

<span class='text_page_counter'>(218)</span>

<span class='text_page_counter'>(219)</span>

<span class='text_page_counter'>(220)</span>

<span class='text_page_counter'>(221)</span>

<span class='text_page_counter'>(222)</span>

<span class='text_page_counter'>(223)</span>

<span class='text_page_counter'>(224)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×