Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

D10 tuan 1 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 14/08/2015 Tuần : 01, tiết 01+ 02 CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1 : MỆNH ĐỀ I) MỤC TIÊU : * Kiến thức: - Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo. - HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác định được tính đúng, sai của các mệnh đề. - HS nắm vững các khái niệm : mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương. - HS nắm được các kí hiệu ∀ ,∃ * Kỷ năng - HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu ∀ ,∃ * Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. II) CHUẨN BỊ: - Giáo viên (GV) : các ví dụ về các mệnh đề. - HS : sách giáo khoa( SGK) III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho HS thực hiện hoạt Quan sát tranh và so sánh động ƛ 1 các câu ở bên trái và bên phải. Giới thiệu các quy ước Nhận biết các câu là mệnh của mệnh đề. đề và các câu không là mệnh đề. Lấy các ví dụ về câu là mệnh đề và câu không là mệnh đề và cho HS xác Ghi các ví dụ và xác định định tính đúng sai của tính đúng sai của từng từng mệnh đề. mệnh đề. Số 4 là số chẵn.( mệnh đề đúng) Cho HS thực hiện hoạt Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề động ƛ 2, sau đó GV sai) nhận xét. Cho HS đọc mục 2. Thực hiện hoạt động ƛ 2 Lấy các ví dụ về mệnh đề Đọc mục I. 2 SGK chứa biến. Cho HS tìm hai Nhận biết mệnh đề chứa. Nội dung I) Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến: 1. Mệnh đề: - Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. - Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. Ví dụ : + Mệnh đề : Số 4 là số chẵn. Số 3 là số vô tỷ. + Không là mệnh đề : Số 4 là số chẵn phải không ? 2. Mệnh đề chứa biến : (SGK ) Ví dụ : x – 3 = 7 y<- 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giá trị thực của x và y để được mệnh đề đúng, mệnh đề sai. Cho HS thực hiện hoạt động ƛ 3, sau đó GV nhận xét.. biến. Tìm hai giá trị thực của x và y để được mệnh đề đúng, mệnh đề sai. Thực hiện hoạt động ƛ 3. Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề.. Hoạt động của GV Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK) và cho HS nhận xét hai câu nói của Nam và Minh. Giới thiệu cách phát biểu, ký hiệu và tính đúng sai của một phủ định của một mệnh đề. Lấy các ví dụ về mệnh đề và yêu cầu HS xác định phủ định của các mệnh đề đó. Sau đó đưa ra nhận xét về bài làm của HS. Hoạt động của HS Nội dung Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận II) Phủ định của một xét về hai câu nói của Nam mệnh đề: và Minh. Ví dụ 1 : (SGK) Nêu cách phát biểu một phủ định của một mệnh đề. * Kết luận : ( SGK) Ghi các mệnh đề.. Ví dụ 2: Xác định phủ định của các P : 3 là số hữu tỷ. P : 3 không phải là số mệnh đề đó. hữu tỷ. Thực hiện hoạt động ƛ 4. Q: 12 không chia hết cho 3. Q : 12 chia hết cho 3. Cho HS thực hiện hoạt ¿❑ động ƛ 4, sau đó GV nhận xét. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo.. Hoạt động của GV Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK) Giới thiệu khái niệm về mệnh đề kéo theo. Cho HS thực hiện hoạt động ƛ 5, sau đó GV nhận xét. Chỉ ra sự đúng sai của mệnh đề P => Q. Lấy ví dụ 4 để minh hoạ. Giới thiệu mệnh đề P => Q trong các định lí toán học. Cho HS thực hiện hoạt động ƛ 6, sau đó GV nhận xét.. Hoạt động của HS Đọc ví dụ 3 (SGK) Phát biểu khái niệm.. Nội dung III) Mệnh đề kéo theo: Ví dụ 3: (SGK) Khái niệm : (SGK). Thực hiện hoạt động ƛ 5 Đọc SGK Xem ví dụ 4 (SGK) Xác định P và Q trong các định lí toán học. Thực hiện hoạt động ƛ 6. Mệnh đề P => Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Ví dụ 4: (SGK). Tiết: 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV Yêu cầu HS thực hiện hoạt động ƛ 7. Nhận xét các phát biểu về các mệnh đề Q => P và sự đúng, sai của các mệnh đề đó. Giới thiệu khái niệm về mệnh đề đảo. Cho HS nhân xét sự đúng, sai của các mệnh đề P =>Q và Q => P. Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét. Cho HS lấy ví dụ sau đó GV nhận xét.. Hoạt động của HS Nội dung Thực hiện hoạt động ƛ 7 IV) Mệnh đề đảo – hai : phát biểu các mệnh đề Q mệnh đề tương đương : => P và chỉ ra sự đúng, sai của chúng. Khái niệm mệnh đề đảo: Nắm được khái niệm về (SGK) mệnh đề đảo. Đưa ra nhận xét. Nhận xét: (SGK). Ví dụ : Lấy ví dụ. P =>Q: Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác cân. (mệnh đề đúng). Q => P: Nếu ABC là một tam giác cân thì ABC là Phát biểu khái niệm hai một tam giác đều. (mệnh Giới thiệu khái niệm hai mệnh đề tương đương . đề sai). mệnh đề tương đương . Đọc ví dụ 5 / SGK Khái niệm hai mệnh đề Cho HS đọc ví dụ 5 / tương đương : (SGK) SGK Ví dụ : (SGK) Hoạt động 5: Ký hiệu ∀ ,∃ Hoạt động của GV Giới thiệu kí hiệu ∀ Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng kí hiệu ∀ . Cho HS lấy ví dụ. Nhận xét. Giới thiệu kí hiệu ∃ Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng kí hiệu ∀ . Cho HS lấy ví dụ. Nhận xét.. Hoạt động của HS Nội dung Biết cách đọc và sử dụng V) Kí hiệu ∀ và ∃ : kí hiệu ∀ trong mệnh Kí hiệu ∀ đọc là “ với đề toán học. mọi ” Ví dụ : “Bình phương của Lấy các ví dụ. mọi số thực đều không âm ” ∀ x ∈ R : x2 ≥ 0 Biết cách đọc và sử dụng Kí hiệu ∃ đọc là “ có kí hiệu ∃ trong mệnh một ”(tồn tại một) hay “ có. đề toán học. Lấy các ví dụ.. Cho HS đọc các ví dụ 6 -> ví dụ 9. ít nhất một ”(tồn tại ít nhất một). Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình phương bằng 2 ” 2. ∃ x ∈ Q: x =2. Đọc các ví dụ / SGK. Hoạt động 6: Vận dụng ký hiệu ∀ ,∃ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho HS thảo luận nhóm Tiến hành thảo luận các các hoạt động ƛ 8 -> hoạt động ƛ 8 - > ƛ 11. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS ƛ 11 / SGK. / SGK. Cho các nhóm báo cáo kết Báo cáo kết quả. quả của ƛ 8 -> ƛ 11. Nhận xét bài làm của các nhóm. Đánh giá hoạt động của các nhóm.. Nội dung. 4- Củng cố : Nhắc lại một số khái niệm về mệnh đề Cho HS làm các bài tập 1, 2 SGK trang 9 5- Dặn dò : + Học thuộc các khái niệm, và xem lại các ví dụ. + Làm các bài tập trong SGK V. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×