Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ON TAP HINH HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: Vẽ 3 điểm A, S, B sao cho S là trung điểm của AB và AB = 3cm. Vẽ điểm C sao cho B là </b>
trung điểm của AC. Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của CD.


<b>a)</b> Giải thích vì sao 5 điểm A, S, B, C, D cùng thuộc một đường thẳng
<b>b)</b> Kể tên các cặp tia đối gốc A


<b>c)</b> Kể tên các cặp tia trùng nhau gốc B


<b>d)</b> Những điểm nào thuộc tia BS? Những điểm nào không thuộc tia BS?
<b>e)</b> Kể tên các đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai trong các điểm đã cho
<b>f)</b> So sánh độ dài các đoạn thẳng đã tìm được ở câu e).


<b>Bài 2: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và điểm I là trung điểm của AB. C là một điểm thuộc đoạn AB. </b>
Tính AC, CB biết IC = 1cm


<b>Bài 3: Vẽ 3 điểm A, B, C sao cho B nằm giữa A và C. Vẽ điểm D sao cho C nằm giữa B và D. Vẽ </b>
điểm F sao cho D nằm giữa C và F. Vẽ điểm E sao cho A nằm giữa B và E


<b>a)</b> Giải thích vì sao 6 điểm A, B, C, D, E, F thẳng hàng


<b>b)</b> Trong các điểm đã cho thì điểm nào thuộc tia AD? Điểm nào không thuộc tia AD?
<b>c)</b> Những điểm nào thuộc đoạn AD? Những điểm nào không thuộc đoạn AD?


<b>d)</b> Kể tên những đ/thẳng có 2 đầu mút là 2 trong các điểm đã cho. Có tất cả bao nhiêu đ/thẳng?
<b>Bài 4: Vẽ hình theo diễn đạt sau:</b>


 Đánh dấu 3 điểm A, B, C không thẳng hàng


 Kẻ đường thẳng m qua A và không cắt đường thẳng BC


 Kẻ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm O không trùng với A hoặc B


 Kẻ tia Ay không cắt đoạn BC nhưng cắt đường thẳng BC tại điểm P
a) Trong 3 điểm B, O, C thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?


<b>b)</b> Điểm P có nằm giữa 2 điểm B và C được khơng? Vì sao?


<b>Bài 5: Vẽ hình theo diễn đạt sau: Đánh dấu 3 điểm P, Q, R không thẳng hàng</b>


 Kẻ đường thẳng m cắt cả 3 đường thẳng PQ, QR, RP nhưng không cắt đoạn thẳng nào trong
3 đoạn thẳng PQ, QR, RP


 Kẻ đường thẳng n cắt 2 đoạn thẳng PQ và QR
 Kẻ đường thẳng d cắt cả 3 đoạn thẳng PQ, QR, RP


<b>Bài 6: Đánh dấu 3 điểm H, I, K không thẳng hàng. Vẽ điểm M sao cho điểm K nằm giữa 2 điểm I </b>
và M. Vẽ điểm N sao cho N nằm giữa 2 điểm I và K


<b>a)</b> 4 điểm M, N, I, K có thẳng hàng khơng? Vì sao
<b>b)</b> Điểm K có nằm giữa 2 điểm M và N khơng? Vì sao?


<b>c)</b> Vẽ tất cả các đoạn thẳng có 2 đầu là 2 trong 5 điểm H, I, K, M, N. Kể tên các đoạn thẳng đó
<b>Bài 7: M là một điểm của đoạn AB. Biết AM = 2 cm, MB = 2,5 cm. Tính độ dài đoạn AB</b>


<b>Bài 8: I là một điểm của đoạn HK. Biết HK = 6 cm, HI = 3 cm. So sánh 2 đoạn thẳng HI và IK</b>
<b>Bài 9: Hai điểm A và B thuộc đoạn thẳng PQ sao cho PA = QB, so sánh 2 đoạn thẳng PB và QA</b>
<b>Bài 10: Ba điểm D, E, F có thẳng hàng khơng? Biết rằng DE = 2 cm, DF = 5cm và EF = 3 cm</b>
<b>Bài 11: Ba điểm C, I, K có thẳng hàng không? Biết rằng CI = CK = 3 cm và IK = 5 cm</b>


<b>Bài 12: Cho AB = 3,5 cm; BC = 2 cm; CD = 3 cm; BD = 5 cm; AD = 4 cm. Hỏi 3 điểm nào trong </b>
4 điểm A, B, C, D thẳng hàng? Không thẳng hàng?



<b>Bài 13: Cho BA + BC = AC. Hỏi điểm A có thể nằm giữa 2 điểm B và C được không?</b>


<b>Bài 14: Đánh dấu 3 điểm M, N, P sao cho N nằm giữa 2 điểm M và P. Đánh dấu điểm Q sao cho </b>
M nằm giữa 2 điểm N và Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b)</b> Giải thích vì sao M nằm giữa P và Q, N nằm giữa P và Q?
<b>c)</b> Giải thích vì sao MQ < PQ và MP < PQ ?


<b>Bài 15: Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 3 cm. Có mấy điểm A thoải điều kiện ấy?</b>


<b>Bài 16: Trên đường thẳng xy lấy điểm O, vẽ điểm A trên đường xy sao cho OA = 3 cm. Có mấy </b>
điểm A thoải điều kiện ấy?


<b>Bài 17: Trên tia Ax vẽ 2 điểm M và N sao cho AM = 3 cm, AN = 6 cm. So sánh 2 đoạn thẳng AM</b>
và MN


<b>Bài 18: Trên tia By vẽ 2 điểm E và F sao cho BE = 5 cm; EF = 3 cm. So sánh 2 đoạn thẳng BE và </b>
BF


<b>Bài 19: Trên tia Cz vẽ các điểm P, Q, R sao cho CP = 2 cm; CQ = 7 cm; QR = 3 cm. Tính độ dài </b>
đoạn thẳng PR


<b>Bài 20: Trên d/thẳng xy vẽ các điểm O,A,B,C biết OA = 5 cm; OB = 2 cm ( O nằm giữa A và B)</b>
BC = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC


<b>Bài 21: Trên tia Ox lấy 3 điểm M, N, P sao cho OM = 4 cm; ON = 7 cm; OP = 10 cm.</b>
a) Trong 3 điểm M, N, P điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại


b) Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng MP



<b>Bài 22: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia </b>
AB lấy điểm E, trên tia đối của tia BA lấy điểm F sa cho OE = OF = 4 cm. Chứng minh AE = BF
<b>Bài 23: Trên tia Ax vẽ các đoạn B và C sao cho AB = 3 cm, AC = 6 cm thì B có phải là trung </b>
điểm của đoạn AC khơng? Vì sao?


<b>Bài 24: Trên tia Ay vẽ các điểm N và P ao cho AN = 4 cm; AP = 7 cm thì N có phải là trung điểm</b>
của đoạn thẳng AP không?


<b>Bài 25: Trên tia Oz vẽ các điểm R và S sao cho OR = 5 cm và RS = 2,5 cm thì S có phải là trung </b>
điểm của đoạn thẳng OR không?


<b>Bài 26: Trên tia My vẽ các diểm P, Q, R biết MP = 3 cm; MQ = 10 cm; MR = 7 cm và E là trung </b>
điểm của đoạn MQ. Điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng PR khơng? Vì sao?


<b>Bài 27: Trên tia Ox vẽ các diểm E, F, G sao cho OE = 3 cm; OF = 7 cm; OG = </b> OE+<sub>2</sub>OF . Điểm
G có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF khơng? Vì sao?


<b>Bài 28: Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 6 cm; OB = 10 cm. Tính khoảng cách giữa </b>
các trung điểm của 2 đoạn thẳng OA và OB.


<b>Bài 29: Trên tia Ox đặt điểm A sao cho OA = 5 cm. Trên tia Oy là tia đối của tia Ox, đặt điểm B </b>
sao cho OB=11 cm. Tính khoảng cách giữa các trung điểm của 2 đoạn OA và OB


<b>Bài 30: điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox đặt điểm A, trên tia Oy đặt điểm B. M là </b>
trung điểm của đoạn OA, N là trung điểm của đoạn OB.


a) Tính độ dài đoạn AB nếu biết MN = 3,5 cm
b) Tính độ dài đoạn AB nếu biết MN = a


<b>Bài 31: Cho điểm M nằm giữa 2 điểm O và A, đồng thời cũng nằm giữa 2 điểm N và B sao cho O </b>


là trung điểm của đoạn AB và O cũng là trung điểm của đoạn MN.


a) Chứng tỏ N nằm giữa 2 điểm O và B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×