Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ke hoach day hoc mon Toan 9 nam hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.31 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NAM THÁI. Cả năm 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần, 74 tiết Học kỳ II: 18 tuần , 66 tiết. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : TOÁN LỚP : 9 Đại số 70 tiết 40 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 2 tuần cuối x 3 = 6 tiết 30 tiết 12 tuần x2 = 24 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết. Hình học 70 tiết 34 tiết 15 tuần x 2 tiết = 30 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 36 tiết 18 tuần x 2 = 36 tiết. ĐẠI SỐ: HỌC KỲ I. TT. Chuyên đề môn học Chuyên đề I:Căn bậc hai ,căn bậc ba. Tổng số tiết. STT tiết theo PPC T. Bài tương ứng trong SGK. Phương pháp /Hình thức tổ chức dạy học. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. -Nêu vđ,đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. -Nêu vđ,đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm -Nêu vđ,đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 17. §1.Căn bậc hai.. 1. §1.. 2. §2.Căn thức bậc hai và HĐT √ A 2=| A|. 2. §2.. 3. Luyện tập.. 3. .. 4. §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 4. §3.. 5. Luyện tập.. 5. 6. §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai. 6. 1. Định hướng các NL cần phát triển cho HS. §4.. Điều chỉnh ghi chu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương. 7. Luyện tập.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 16+ 17. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 18. NL giải quyết v/đê. 7 8. 8. §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.. 9. 9. Luyện tập. 10. 10. §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.. 11. 11. Luyện tập. 12. 12. §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.. 13. 13. Luyện tập. 14. 14. §9. Căn bậc ba.. Ôn tập chuyên đê I: 15+1 Căn bậc hai ,căn bậc 6 ba 17 Kiểm tra chuyên đê Chuyên đề II: Hàm số bậc nhất §1. Nhắc lại, bổ sung 18 các khái niệm vê hàm số,. 15. §6.. §7.. §8.. §9.. 12 19 20 21. 19. §2. Hàm số bậc nhất.. 20. Luyện tập.. 22. 21. §3. Đồ thị hàm số y =. 23. §1.. §2... §3.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác,. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ax + b (a 0 ). NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 22. Luyện tập. 24. 23. §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.. 25. 24. Luyện tập. 26. 25. §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b không dạy ví dụ 2. 27. 26. Luyện tập.. 28. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 27 +28. Ôn tập chuyên đê II Hàm số bậc nhất. 29. NL tính toán NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 30. NL tính toán. 29. Kiểm tra 1 tiết (chuyên đê II: Hàm số bậc nhất) Chuyên đềIII: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. §4.. §5.. -Nêu và gqvđ. 17. 30. §1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn.. 31. §1.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 31. §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Kết quả BT2 đưa vào cuối trang 10 và sử dụng làm BT khác. 32. §2.. NL tính toán NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §3. Giải hệ phương 32 trình bằng phương pháp thế. §4. Giải hệ phương 33 trình bằng phương cộng đại số. Luyện tập (giải hệ 34+3 phương trình bằng 2 5 phương pháp). 33. §3.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 34. §4.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 35+ 36. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 36+3 Ôn tập học kỳ I 7. 37. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 38+3 Kiểm tra HK(Đ+H) 9. 38+ 39. NL giải quyết v/đê NL tính toán. 40. Trả bài kiểm tra HK. 40 HỌC KỲ II. 41. §5. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình.. 41. 42. §6. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình. (tiếp). 42. 43+ Luyện tập. 44. 45. Ôn tập chuyên đêIII : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Bỏ kết luận của BT 2,đưa KL bài tập2 vào phần tổng quát tiết 31. §5. §6.. 43+ 44. 45. Ôn tập CIII. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm -Nêu và gqvđ. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 46. Kiểm tra chuyên đê III: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Chuyên đề IV Hàm số :y = ax2 ( a ≠ 0 ) . Phương trình bậc hai một ẩn. 47. §1. Hàm số y = ax. 48. Luyện tập.. 2. ( a ≠ 0). §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 49. (a ≠ 0). NL tính toán NL giải quyết v/đê. 46. 19. 48. §1.. 48 49. 50. Luyện tập.. 50. 51. §3. Phương trình bậc hai một ẩn.. 51. 52. Luyện tập.. 52. 53. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 53. 54. Luyện tập.. 54. 55. §5. Công thức nghiệm thu gọn.. 55. 56. Luyện tập.. 56. 57. §6. Hệ thức Viét và ứng dụng.. 57. §2.. §3.. §4. §5.. §6.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm -Nêu và gqvđ -Nêu và gqvđ - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 58. Luyện tập.. 59. Kiểm tra 45/. 60. §7. Phương trình quy vê phương trình bậc hai.. 61. 58 59 60. Luyện tập. §8.Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. 62. 63. Luyện tập. 63. Ôn tập chuyên đê IV Hàm số 64+ y = ax2 ( a ≠ 0 ) . 65 Phương trình bậc hai một ẩn. 64+ 65. 3. 66+ 67+ 68. 69. Kiểm tra 90 phút cuối năm(Đ+H). 1. 69. 70. Trả bài kt học kỳ II. 1. 70. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL tính toán §7... 61. 62. 66+ 67+ Ôn tập cuối năm. 68. .. §8... Ôn tập Chương IV. Ôn tập cuối năm.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL tính toán NL gqvđ, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH HỌC (70 tiết) HỌC KỲ I. TT. Chuyên đề môn học. Hệ thức lượng trong tam giác vuông §1. Một số hệ thức vê 1+2 cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 3+4 Luyện tập. 5+6 7. §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Luyện tập.. Số tiết. STT tiết theo PPCT. 10+ Luyện tập.. Định hướng các NL cần phát triển cho HS NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 16 1+2. §1... 5+6. §2.. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 7. 11+12. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 3+4. 8+9 10 §4. Một số hệ thức vê cạnh và góc trong tam 8+9 giác vuông.. Bài tương ứng trong SGK. Phương pháp /Hình thức tổ chức dạy học - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. Ôn tập §4... 13+14 Luyện tập.. NL hợptác, NL tính toán. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác,. - Đàm thoại,. Điều chỉn h ghi chu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NL giải quyết v/đê. 11 §5.Ứng dụng thực tế các 12+ tỷ số lượng giác. Thực 13 hành ngoài trời. Ôn tập chủ đê: 14+ Hệ thức lượng trong tam 15 giác vuông Kiểm tra chuyên đê I: Hệ 16 thức lượng trong tam giác vuông Chuyên đề II:Đường tròn 17 18. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tập.. 15+16. §5.. 17+18 Ôn tập chương I. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 19. 19. 20. §1... NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 21. Luyện tập.. 23. 21. §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.. 24. 22. Luyện tập. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.. NL hợptác, NL giải quyết vđ. 22. 20. 23. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 18. §2. §2. Đường kính và dây của đườngtròn.. vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. §3.. .. 25. §4.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL gqvđ. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 24. §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.. 25. Luyện tập.. 27. 26. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.. 28. 27. Luyện tập.. 29. 28+ §7. Vị trí tương đối của 29 hai đường tròn. 30. NL hợptác, NL giải quyết v/đê §6.. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 33+34. Luyện tập.. NL hợptác, NL gqvđ. §5... 26. §7.. NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê. 35. 31+ Ôn tập chuyên đêII 32 Đường tròn 33+ Ôn tập học kỳ I 34. 30+ 31. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. Trả bài kiểm tra học kỳ. 32. HỌC KỲ II. 35. Chuyên đề III: Góc với đường tròn §1. Góc ở tâm. Số đo cung.. 23 37. §1.. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 36. Luyện tập.. 38. 37. §2. Liên hệ giữa cung và dây.. 39. 38. Luyện tập.. 39. §3. Góc nội tiếp.. 40. 40. Luyện tập.. 41. 41. §4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.. 42. 42. Luyện tập.. 43. 43. §5. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn.. 44. 44. Luyện tập.. 45. 45. §6. Cung chứa góc. Thực hiện ?1và?2.Trong ?2 không yêu cầu c/m mục a,b và công nhận kết luận c. 46. 46. Luyện tập.. 47. 47 48+ 49 50 51 52. §7. Tứ giác nội tiếp. Không yêu cầu c/m định lý đảo Luyện tập.. 48. §2.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê. §3.. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán. §4.. §5.. §6.. 49. §8. Đường tròn ngoại tiếp Đường tròn nội tiếp.. 50. §8.. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập.. 51. §9.. 52. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm NL hợptác, NL tính toán. §7.. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 53. §10. Diện tích hình tròn.. 53. 54. Luyện tập.. 54. 55+ 56 57. Ôn tập chuyên đê III: Góc với đường tròn Kiểm tra 45/ Chuyên đề IV: Hình trụ,hình nón, hình cầu §1.Hình trụ. Diện tích xq và thể tích hình trụ.. 55+ 56 57. 58. §10... Ôn tập CIII. NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL tính toán NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. 9 58. §1.. 59. Luyện tập.. 59. 60. §2.Hình nón-Hình nón cụt. Diện tích xq và thể tích hình nón,hình nón cụt. 60. 61. Luyện tập.. 61. 62. §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.. 62+ 63. 63. Luyện tập.. 64. 64+ 65 66+ 67+ 68 69. Ôn tập chuyên đê:IV Hình trụ,hình nón, hình cầu. 65+ 66. Ôn tập chương IV Ôn tập cuối năm.. 70. Trả bài kiểm tra. Ôn tập cuối năm.. 2. 67+ 68. Kiểm tra cuối năm. 1. 69 70. §2.. §3.. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm NL hợptác, NL tính toán. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm NL hợptác, NLtínhtoán NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê NL hợptác, NL giải quyết v/đê. - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm - Đàm thoại, vấnđáp. - Thảo luận nhóm. NL hợptác, - Đàm thoại, vấnđáp. NL giải quyết v/đê - Thảo luận nhóm NL giải quyết v/đê.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU. PHT: Phan Văn Hùng. TỔ, NHÓM CHUYÊN MÔN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×