Ngày soạn: 04/09/2021
Ngày dạy:
CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
Tiết 1
TỨ GIÁC
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - HS nêu lên được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái
niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm
ngồi của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 360 0.
2. Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc cịn lại, vẽ được tứ
giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
3.Thái độ: Học sinh hưởng ứng phong trào học tập
Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngồi của tứ giác là 360 0
4. Phát triển năng lực: - Nhận biết hình
- Tính số đo góc
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:: com pa, thước. 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ). Hình 5 (sgk) bảng phụ.
2. Học sinh: Thước, com pa, bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu nội dung chương trình hình 8 và nội dung chương
1
3. Dạy bài mới:
1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1. Mở đầu
- Giới thiệu tổng quát kiến - HS nhe và ghi tên
thức lớp 8, chương I, bài mới chương, bài vào vở.
TỨ GIÁC
HOẠT ĐỘNG 2. Hình thành kiến thức mới.
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi
hình trên đều gồm 4 đoạn
thẳng AB, BA, CD, DA. Hình
nào có hai đoạn thẳng cùng
thuộc một đường thẳng?
- HS quan sát và trả lời 1.Định nghĩa:
(Hình 2 có hai đoạn
thẳng BC và CD cùng
nằm trên một đoạn
thẳng)
- Các hình 1a,b,c đều được
gọi là tứ giác, hình 2 khơng
được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ?
HS suy nghĩ – trả lời
- GV chốt lại (định nghĩa như
- HS1: (trả lời)…
SGK) và ghi bảng
- HS2: (trả lời)…
- GV giải thớch rừ nội dung
định nghĩa bốn đoạn thẳng
liên tiếp, khép kín, khơng
- HS nhắc lại (vài lần)
cùng trên một đường thẳng
và ghi vào vở
- Giới thiệu các yếu tố, cách
gọi tờn tứ giác.
- HS chú ý nghe và
- Thực hiện ?1 : đặt mép
quan sát hình vẽ để
thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ
khắc sâu kiến thức
giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?
1
B
A
C
D
Tứ giác ABCD là hình
gồm 4 đoạn thẳng AB,
BC, CD, DA, trong đó bất
kỳ 2 đoạn thẳng nào cịng
khơng cùng nằm trên 1
đường thẳng
Tứ giác ABCD
ADCB, BCDA, …)
(hay
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD,
DA.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn
nằm trong 1 nửa mặt
- GV chốt lại vấn đề và nêu - Vẽ hình và ghi chú
phẳng có bờ là đường
định nghĩa tứ giác lồi
vào vở
2
- GV nêu và giải thớch chú ý
(sgk)
thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của tứ giác
- Treo bảng phụ hình 3. u
?2
- Trả lời: hình a
cầu HS chia nhóm làm ?2
- HS nghe hiểu và
- GV quan sát nhắc nhở HS
nhắc lại định nghĩa tứ
khơng tập trung
giác lồi
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nghe hiểu
- HS chia 4 nhóm làm
trên bảng phụ
B
Q
M
- Thời gian 5’
P
D
C
a)* Đỉnh kề: A và B, B
và C, C và D, D và A
* Đỉnh đối nhau: B
và D, A và D
b) Đường chéo: BD,
AC
c) Cạnh kề: AB và BC,
BC và CD,CD và DA,
DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C,
B và D
e) Điểm nằm trong: M,
P
Điểm nằm ngoài:
3
N
A
N
A
B
Q
M
P
D
C
N, Q
- Vẽ tứ giác ABCD : Khơng
tính (đo) số đo mỗi góc, hãy
tính xem tổng số đo bốn góc
của tứ giác bằng bao nhiêu?
- Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm nhỏ
- HS suy nghĩ (khơng 2. Tổng các góc của một
cần trả lời ngay)
tứ giác
B
- HS thảo luận nhóm
theo yêu cầu của GV
A
1
2
1
2
C
D
- Đại diện một vài
- Theo dõi, giỳp các nhóm làm
nhóm nêu rừ cách làm Kẻ đường chéo AC, ta có :
bài
và cho biết kết quả, A1 + B + C1 = 180o,
- Cho đại diện vài nhóm báo
cịn lại nhận xét bổ
A2 + D + C2 = 180o
cáo
sung, góp ý …
- GV chốt lại vấn đề (nêu
- HS theo dõi ghi chép
phương hướng và cách làm, rồi
- Nêu kết luận (định lí)
trình bày cụ thể)
, HS khác lặp lại vài
lần.
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D =
360o
vậy A + B + C + D = 360o
Định lí : (Sgk)
HOẠT ĐỘNG 3. Luyện tập
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như - HS tính nhẩm số đo Bài 1 trang 66 Sgk
hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm góc x
a) x=500 (hình 5)
tính
a) x=500 (hình 5)
b) x=900
! câu d hình 5 sử dụng góc
b) x=900
kề bự
c) x=1150
c) x=1150
d) x=750
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
a) x=360
HOẠT ĐỘNG 4. Vận dụng
4
- Học bài: Nắm sự khác nhau - HS nghe dặn và ghi
giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chú vào vở
chứng minh định lí tồng các
góc trong tứ giác
- Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ
giác
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
Bài tập 2 trang 66 Sgk
ˆ ˆ ˆ ˆ A+B+C+D
ˆ ˆ ˆ ˆ
A+B+C+D
360
=
0
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
! Sử dụng cách vẽ tam giác
- Xem lại cách vẽ tam
giác
- Bài tập 5 trang 67 Sgk
Bài tập 3 trang 67 Sgk
Bài tập 4 trang 67 Sgk
Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
4. Củng cố
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học
Làm bài tập phần mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
- BTVN: BT 1 b,c,d+2+3+4+5 (SK-T67).
************************************************
5
Tiết 2
Ngày soạn:
04/09/2021
HÌNH THANG
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS phát biểu được các định nghĩa về hình thang , hình thang
vng các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang.
2. Kỹ năng: - hs phân biệt hình thang hình, thang vng, tính được các góc cịn
lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
3. Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo ,hưởng ứng phong trào học tập một
cách tự giác, tích cực.
4. Phát triển năng lưc: - Năng lực vẽ hình- Năng lực chứng minh hình.
B. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên Học sinh:: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc.
2. Học sinh Thước, com pa, bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ôn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: GV: (dùng bảng phụ )
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
* HS 2: Góc ngồi của tứ giác là góc như thế nào ?Tính các góc ngồi của tứ giác
A
B 1
1
1 B
900
C
1
750
1200
1
C
6
A
1 D
D 1
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1.Mở đầu
- Chúng ta đó biết về tứ giác và tính chất chung của nú. - HS nghe giới thiệu
Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiờn cứu về các tứ giác đặc
- Ghi đề bàivào vở
biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình
thang.
HOẠT ĐỘNG 2. Hình thành kiến thức mới.
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: - HS quan sát hình , nêu 1.Định nghĩa: (Sgk)
Cho HS nhận xét đặc điểm nhận xét AB//CD
B
A
hai cạnh AB và CD.
- GV giới thiệu hình thang và
- HS nêu định nghĩa hình
cho HS phát biểu định nghĩa.
thang
- GV nêu lại định nghĩa hình
- HS nhắc lại, vẽ hình và
thang và tên gọi các cạnh.
ghi vào vở
- Treo bảng phụ vẽ hình 15,
cho HS làm bài tập ?1
- HS làm ?1 tại chỗ từng
- Nhận xét chung và chốt lại
câu
vđề
- HS khác nhận xét bổ sung
- Cho HS làm ?2 - Cho HS
nhận xét ở bảng
- Ghi nhận xét vào vở
D
H
C
Hình
thang
(AB//CD)
ABCD
AB, CD : cạnh đáy
AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
* Hai góc kề một cạnh bên
của hình thang thì bự
nhau.
- Từ b.tập trên hãy nêu kết - HS thực hiện ?2 trên
luận?
phiếu học tập hai HS làm ở * Nhận xét: (sgk trang 70)
bảng
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS khác nhận xét bài
7
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
Cho HS quan sát hình 18, tính - HS quan sát hình – tính Dˆ 2.Hình thang vng:
Dˆ ?
0
A
B
Dˆ = 90
- GV: ABCD là hình thang
- HS nêu định nghĩa hình
vng. Vậy thế nào là hình
thang vng, vẽ hình vào
thang vng?
vở
hinh thang
D
C
Hthang ⇔ comot gocvuong
Hình thang vng là hình
thang có 1 goc vng
HOẠT ĐỘNG 3: Lun tập.
- Treo bảng phụ hình vẽ 21
(Sgk)
- HS kiểm tra bằng trực
quan, bằng ờ ke và trả lời
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp
- HS trả lời miệng tại chỗ
bài tập 7
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
b) x = 70o ; y = 50o
c) x = 90o ; y = 115o
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng.
- Học bài: thuộc định nghĩa hình - HS nghe dặn và ghi
thang, hình thang vuông.
chú
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 360
o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
8
Bài tập 8 trang 71 Sgk
- Xem lại bài tam giác
cân
Bài tập 9 trang 71 Sgk
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
- Đếm số hình thang
Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng,
thước đo góc, xem trước §3
4. Củng cố
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học
Làm bài tập phần mở rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
- BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
- HD: BT7 : làm như BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đường thẳng song song.
9
Tiết 3
11/09/2021
Ngày soạn:
HÌNH THANG CÂN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS phát biểu được các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về
hình thang cân
2. Kỹ năng: - Hs phân loại được hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ
giác là hình thang cân
3. Thái độ: Hướng ứng nhiệt tình phong trào học tập và rèn tư duy suy luận, sáng
tạo
4. Phát triển năng lực: - Năng lực vẽ hình - Năng lực chứng minh hình
B. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
2. Học sinh:Thước, com pa, bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: GV dùng bảng phụ
Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD.
Tính x, y của các góc D, B
10
A
B
1100
y
- HS2: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái
niệm cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
700
ta phải chứng minh như thế nào?
x
D
C
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
- Treo bảng phụ
- Gọi một HS lên bảng
- Kiểm btvn vài HS
- HS làm theo yêu cầu của GV: 1- Định nghĩa hình thang
2- Cho ABCD là hình
- Một HS lên bảng trả lời
thang (đáy là AB và CD).
0
0
Tính x và y
x =180 - 110= 70
y =1800 - 110= 700
- Cho HS nhận xét
A
110
B
110
- HS nhận xét bài làm của bạn
x
- Nhận xét đánh giá và
vào bài
- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)
D
y
C
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới.
- Có nhận xét gì về hình thang - HS quan sát hình và 1.Định nghĩa:
trên (trong đề ktra)?
trả lời (hai góc ở đáy
B
A
bằng nhau)
- GV giới thiệ hình thang cân cho
HS phát biểu định nghĩa.
- HS suy nghĩ, phát
biểu …
D
C
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
- HS phát biểu lại định
Hình thang cân là hình
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc
11
phim trong)
nghĩa
thang có 2 góc kề 1 đáy
bằng nhau.
- HS suy nghĩ và trả lời
tại chỗ
Hình thang cân ABCD
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên
hình vẽ và giải thích từng trường - HS khác nhận xét
hợp
- Tương tự cho câu b, c
- Qua ba hình thang cân trên, có
- Quan sát, nghe giảng
nhận xét chung là gì?
-HS nêu nhận xét: hình
thang cân có hai góc
đối bù nhau.
AB//CD; Â= Bˆ ; Cˆ = Dˆ
- Cho HS đo các cạnh bên của ba - Mỗi HS tự đo và nhận 2.Tính chất:
hình thang cân ở hình 24. Từ đó xét.
a) Định lí 1:
rút ra nhận xét.
Trong hình thang cân , hai
- Ta chứng minh điều đó ?
- HS nêu định lí
cạnh bên bằng nhau
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL
- HS suy nghĩ, tìm cách
O
- Trường hợp cạnh bên AD và c/minh
BC không song song, kéo dài cho
- HSvẽ hình, ghi GTA
B
chúng cắt nhau tại O các ∆ODC
KL
và OAB là tam giác gì?
- HS nghe gợi ý
- Thu vài phiếu học tập, cho HS
D
C
- Một HS lên bảng
nhận xét ở bảng
chứng minh trường hợp
- Trường hợp AD//BC ?
cõn
a, cả lớp làm vào phiếu
GT ABCD là hình thang
- GV: hthang có hai cạnh bên học tập
(AB//CD)
song song thì hai cạnh bên bằng
- HS nhận xét bài làm ở
nhau. Ngược lại, hình thang có
trên bảng
KL AD = BC
hai cạnh bên bằng nhau có phải là
- HS suy nghĩ trả lời
hình thang cân không?
- Suy ra chú ý (sgk)
12
- HS suy nghĩ trả lời
Chứng minh: (sgk trang
- HS ghi chú ý vào vở
73)
Chú ý : (sgk trang 73)
- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- HS quan sát hình vẽ b) Định lí 2:
trên bảng
- Theo định lí 1, hình thang cân
Trong hình thang cân, hai
ABCD có hai đoạn thẳng nào - HS trả lời (ABCD là đường chéo bằng nhau
bằng nhau ?
hình thang cân, theo
B
A
định lí 1 ta có AD =
- Dự đốn như thế nào về hai
BC)
O
đường chéo AC và BD?
- HS nêu dự đoán … D
C
- Ta phải cminh định lísau
(AC = BD)
GT ABCD là hthang cân
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL?
- HS đo trực tiếp 2
(AB//CD)
đoạn AC, BD
- Em nào có thể chứng minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS vẽ hình và ghi GT- KL AC = BD
KL
Cm: (sgk trang73)
- HS trả lời tại chỗ
- HS ghi vào vở
- GV cho HS làm ?3
- Mỗi em làm việc theo 3. Dấu hiệu nhận biết
yêu cầu của GV:
hình thang cân:
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm
A, B thuộc m sao cho ABCD là + Vẽ hai điểm A, B
hình thang có hai đường chéo AC
+ Đo hai góc C và D
= BD? (gợi ý: dựng compa)
+ Nhận xét về hình
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
dạng của hình thang
+ Cách vẽ A, B thoó món đk
ABCD.
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
13
a) Định Lí 3: Sgk trang
74
b) Dấu hiệu nhận biết
hình thang cân :
1. Hình thang có góc kề
một đáy bằng nhau là
(Một HS lên bảng, còn
hthang cân
lại làm việc tại chỗ)
2. Hình thang có hai
- HS nhắc lại và ghi
đường chéo bằng nhau là
bài
hthang cân
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập
- Học bài : thuộc định nghĩa, các tính - HS nghe dặn
chất , dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 12
Sgk
trang 74
- Bài tập 13
Sgk
trang 74
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
- 3 trường hợp
! Các trường hợp bằng nhau của tam bằng nhau của
giác.
tam giác
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo hình thang - HS ghi chú
cân và phương pháp chứng minh tam vào vở
giác cân
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
HOẠT ĐỘNG 4 : Vận dụng
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa - HS trả lời như SGK.
hình thang cân, hai tính chất của
- Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
hình thang cân.
cân có hai cách : Chứng minh tứ giác đó là hình
- Muốn chứng minh một tứ giác là thang có góc kề đáy bằng nhau hoặc chứng minh
hình thang cân có mấy cách ? Kể tứ giác đó là hình thang có hai đường chéo bằng
ra?
nhau.
4. Củng cố
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học
Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao
14
Làm bài tập phần mở rộng
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
- BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
BT24+30+31) (SBT.T63).
Tiết 4
Ngày soạn:
11/09/2021
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được và nắm vững, củng cố các định nghĩa,
các tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
2. Kỹ năng: Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử
dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình
thang cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân tích xác định phương
hướng chứng minh.
3. Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngồi của tứ giác là 360 0.hưởng
ứng tích cực
4. Phát triển năng lực : - Năng lực vẽ hình.Năng lực chứng minh hình học
B. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Com pa, thước, bảng phụ
2. Học sinh: Thước, com pa, bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
15
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Mở đầu
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
- HS2: Muốn c/m 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải c/m thêm đ/k nào ?
- HS3: Muốn c/m 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải c/m như thế nào ?
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Yêu cầu học sinh tổng hợp kiến
thức hình thang cân theo sơ đồ tư
duy
Hoạt động 3 : Luyện tập
- Cho HS chữa bài 15 (trang - Một HS vẽ hình; ghi Bài 15 trang 75 Sgk
75)
GT-KL một HS trình
A
bày lời giải
50
D
- GV kiểm bài làm ở nhà của
một vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
16
E
Aˆ = Dˆ
- Cả lớp theo dõi
B
C
- HS nêu ý kiến nhận Â) :2
xét, góp ý bài làm trên ⇒ DE // BC.
a)
= (180o-
bảng
Hình thang BDEC có Bˆ = Cˆ
nên là hình thang cân.
- Đánh giá; khẳng định những - HS sửa bài vào vở
chỗ làm đúng; sửa lại những
b) Bˆ = Cˆ =(1800-500):2=650
chỗ sai của HS và yêu cầu HS
Dˆ 2 = Eˆ 2 = (3600-1300):2= 1150
nhắc lại cách c/m 1 tứ giác là
hthang cân
- HS nhắc lại cách
- Qua bài tập, rỳt ra một cách chứng minh hình thang
vẽ hình thang cân?
cân
- HS nêu cách vẽ hình
thang cân từ một tam
giác cân
- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ - HS đọc đề bài, vẽ hình Bài 17 trang 75 Sgk
hình lên bảng, gọi HS tóm tắt và tóm tắt Gt-Kl.
A
B
gt-kl
- Hình thang ABCD có
O
- Chứng minh ABCD là hình AC=BD
D
C
thang cân như thế nào?
∆ODC cân
GT hthang ABCD
ˆ = BDC
ˆ , ta
- Với điều kiện ACD
=> OD=OC
có thể chứng minh được gì?
(AB//CD)
=>
- Cần chứng minh
ˆ = BDC
ˆ
ACD
∆OAB cân
- Cần chứng minh thêm gì
KL ABCD cân
nữa?
=> OA=OB
Giải
=> ?
AC=BD
Gọi O là giao điểm của AC và
- Từ đó => ?
Gọi O là giao điểm của
BD, ta có:
AC
và
BD,
ta
có:
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm
Ta có: AB// CD (gt)
vào nhỏp
Ta có: AB// CD (gt)
ˆ = OCD
ˆ (sụletrong)
Nên: OAB
ˆ
ˆ
Nên:
OAB = OCD
ˆ = ODC
ˆ ( soletrong)
OBA
(sụletrong)
17
ˆ = ODC
ˆ
OBA
( soletrong) Do đó ∆OAB cân tại O
Do đó ∆OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài cho HS
⇒ OA = OB (1)
ˆ (gt)
ˆ = OCD
Lại có ODC
ˆ (gt)
ˆ = OCD
Lại có ODC
⇒ OC = OD (2)
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒AC = BD
Từ (1) và (2) ⇒ AC = Bài 18 trang 75 Sgk
BD
A
- Nhận xét bài làm ở
bảng
- Sửa bài vào vở
C
B
D
E
Hoạt động 4: Vận dụng
- Gọi HS nhắc lại các kiến
thức đó học trong Đ2, Đ3.
- Chốt lại cách chứng minh
hình thang cân
- HS nêu định nghĩa
hình thang, hình thang
cân. Tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình
thang cân
4: Củng cố
- ễn kiến thức về hình thang,
hình thang cân
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- HS ghi chú vào vở
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
! Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
5. Hướng dẫn về nhà
18
- Làm các bài tập 17, 19(SGK)
- Đọc bài: đường trung bình của tam giác, của hình thang
****************************************************
Tiết 5
18/09/2021
Ngày soạn:
CHỦ ĐỀ: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,
CỦA HÌNH THANG
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Nêu lên được định nghĩa và các định lý về đường trung bình của
tam giác.
2. Kỹ năng: -Biết cách lập luận trong CM định lý và vận dụng các định lý đã học
vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Phát triển tư duy lơ gíc , tự giác, tích cực hưởng ứng phong trào học
tập
4. Phát triển năng lực: - Năng lực vẽ hình
- Năng lực tính độ dài đoạn thăng
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: thước thẳng , phấn màu, bảng phụ nội dung BT 20 (SGK.T9), thước
đo góc
2. Học sinh:Thước thẳng, nội dung kiến thức của các bài đã học(nhận xét về hình
thang có hai cạnh bên song song).
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
19
Phát biểu các t/c của hình thang cân và nêu nhận xét về hình thang cân có
2 cạnh bên song song, có hai cạnh đáy bằng nhau.
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Mở đầu
GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
- HS lên bảng trả lời
(có thể vẽ hình để giải
Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giải thích
thích hoặc chứng minh
hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.
cho kết luận của mình)
1.Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang …
cân.
- HS còn lại chép và
làm vào vở bài tập :
2.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường 1.Đúng
nghĩa)
chéo bằng nhau là hình thang cân.
(theo
định
4.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang 2.Sai (vẽ hình minh
hoạ)
cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù 3.Đúng (giải thích)
nhau là hình thang cân.
4.Sai (giải thích + vẽ
hình …)
5.Đúng (giải thích)
Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức mới
- Cho HS thực hiện ?1
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
- Quan sát và nêu dự đốn …?
- Nêu nhận xét về vị trí điểm
E
a. Định lí 1: (sgk)
- Nói và ghi bảng định lí.
- Cminh định lí như thế nào?
20
- HS ghi bài và lặp lại
1. Đường trung bình
của tam giác
- Vẽ EF//AB.
- Hình thang BDEF có BD//EF
=>?
- Mà AD=BD nên ?
- HS suy nghĩ
E
1
D 1
- EF=BD
- EF=AD
- Xét ADE và AFC ta có ˆ ˆ ˆ ˆ
- A=E1; D1=F1 ; AD=EF
điều gì ?
- ADE và AFC như thế
- ADE = AFC (g-c-g)
nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
A
- AE = EC
B
F
1
C
GT ∆ABC AD = DB,
DE//BC
KL AE =EC
Chứng minh (xem
sgk)
-Vị trí điểm D và E trên hình - HS nêu nhận xét: D và E là * Định nghĩa: (Sgk)
vẽ?
trung điểm của AB và AC
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể định
nghĩa đường trung bình của tam
giác ?
- HS phát biểu định nghĩa
DE là đường trung
đường trung bình của tam
bình của ∆ABC
giác
- Có 3 đtb trong một ∆
- Trong một ∆ có mấy đ.t.bình?
- u cầu HS thực hiện ?2
- Thực hiện ?2
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Nêu kết quả kiểm tra:
b. Định lí 2 : (sgk)
Gt ABC;AD=DB;
ˆ =B
ˆ DE = BC
- Từ kết quả trên ta có thể kết ADE
AE = EC
luận gì về đường trung bình của
- HS phát biểu: đường trung Kl DE//BC; DE =
tam giác?
bình của tam giác …
BC
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta
- HS suy nghĩ
Chứng minh: (xem
phải làm gì?
sgk)
- HS kẻ thêm đường phụ như
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ
gợi ý thảo luận theo nhóm
21
để chứng minh định lí
nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả
lời (nêu hướng chứng minh
- GV chốt lại bằng việc đưa ra
tại chỗ)
bảng phụ bài chứng minh cho
HS
Hoạt động 3: Luyện tập
- Cho HS tính độ dài - HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của ?3
BC trên hình 33 với yêu GV:
C
cầu:
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến
- Để tính được khoảng thức vừa học, phát biểu cách thực B
E
cách giữa hai điểm B và hiện
D
C người ta phải làm như
A
- DE là đường trung bình của
thế nào?
ABC
DE= 50 cm
=> BC = 2DE
- GV chốt lại cách làm
- HS1 phát biểu: …
(như cột nội dung) cho
HS nắm
- HS2 phát biểu: …
- Yêu cầu HS chia nhóm - HS chia làm 4 nhóm làm bài
hoạt động
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Thời gian làm bài 3’
ˆ =500
ˆ
- Ta có AKI=ACB
- GV quan sát nhắc nhở
=>IK//BC
HS khơng tập trung
- GV nhận xét hoàn mà KA=KC (gt)
chỉnh bài
Từ DE = ½ BC (định
lý 2)
=>
BC
2DE=2.50=100
Bài 20 trang 79 Sgk
A
x
I
8cm
50
10cm
B
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
Hoạt động 4 : Vận dụng
- Cho HS giải BT20-SGK
22
=
BT20-SGK :- HS hoạt động nhóm.
K
8cm
50
C
- GV cho HS quan sát hình 41, yêu cầu Vì hai góc AKI, C ở vị trớ so le trong và
HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm lê bằng nhau nên IK//BC
trình bày.
Ta lại có : KA=KB(gt). Suy ra :
- Cho HS giải BT21-SGK
IA=IB=10cm hay x=10cm.
- GV cho HS quan sát hình 42, yêu cầu 1
HS lên bảng.
Suy ra : CD=
1
AB ⇒ AB = 2CD = 2.3 = 6cm
2
BT21-SGK
- GV cho HS nhận xét.
Vì C là trung điểm của OA, D là trung
- Từ hai bài tập trên GV nhấn mạnh lại điểm của OB nên CD là đường trung bình
của tam giác OAB.
hai định lí 1 và 2.
HS làm bài
4. Củng cố
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài Làm bài tập phần mở rộng
học
Sưu tầm và làm một số bài tập nõng cao
5. Hướng dẫn học sinh tự học (3p)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc nội dung định nghĩa, địng lý về đường TB của hình thang cịng
như cách c/m các định lý đó.
-BTVN: BT22 (SGK.T80). BT34 → 36 (SBT.T64).
Tiết 6
18/09/2021
Ngày soạn:
CHỦ ĐỀ: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,
CỦA HÌNH THANG (tiếp)
A. MỤC TIÊU:
23
1. Kiến thức: - Hs nắm được tính chất và khắc sâu các kiến thức về đường t/b của
tam giác .
2. Kĩ năng: -Biết cách vận dụng các định lý về đường trung bình của tam giác để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào c/m hình học (kiến thức về đường
t/b của tam giác ).
-Rèn tư duy lơgíc, khả năng phân tích, tổng hợp và tính lập luận chặt chẽ trong
c/m hình học.
3. Thái độ: tự giác, tích cực, hưởng ứng phong trào học tập
4. Phát triển năng lực: - Năng lực chứng minh hình học ( Đoạn thẳng song
song , đoạn thăng bằng nhau).- Năng lực tính tốn (độ dài đoạn thẳng)
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT 26 (SGK.T80).
2. Học sinh:Thước thẳng, các kiến thức về đường t/b của tam giác đã học.
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong tiết học)
3. Dạy bài luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Mở đầu
- Treo bảng phụ đưa ra - HS đọc đề kiểm tra , 1/ Định nghĩa đường trung bình
đề kiểm tra. Cho HS đọc thang điểm trên bảng của tam giác.(3đ)
đề
phụ.
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về
- Gọi một HS
- HS được gọi lên bảng đường trbình của ∆. (4đ)
trả lời câu hỏi và giải
- Kiểm tra vở bài làm
3/ Cho ∆ABC có E, F là trung
bài tốn.
24
vài HS
- Theo dõi HS làm bài
- HS còn lại nghe và điểm của AB, AC. Tính EF biết
làm bài tại chỗ
BC = 15cm. (3đ)
- Nhận xét trả lời của
- Cho HS nhận xét, đánh
bạn, bài làm ở bảng
giá câu trả lời và bài làm
cảu bạn
- HS nhắc lại …
A
E
x
F
15
B
C
- Cho HS nhắc lại - Tự sửa sai (nếu có)
đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb
của tam giác …
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
- Nêu ?4 và yêu cầu HS
thực hiện
- HS thực hiện ?4 theo
yêu cầu của GV
2. Đường trung bình của hình
thang
- Hãy đo độ dài các đoạn - Nêu nhận xét: I là
a/ Định lí 3: (sgk trg 78)
thẳng BF, CF rồi cho biết trung điểm của AC ; F là
B
A
vị trí của điểm F trên BC trung điểm của BC
E
- GV chốt lại và nêu định - Lặp lại định lí, vẽ hình
lí 3
và ghi GT-KL
F
D
C
- Chứng minh BF = FC GT hình thang ABCD (AB//CD)
bằng cách vẽ AC cắt EF
AE = ED ; EF//AB//CD
tại I rồi áp dụng định lí 1
- Gợi ý chứng minh : I có
KL BF = FC
về đtb của ∆ trong
là trung điểm của AC
∆ADC và ∆ABC
không? Vỡ sao? Tương
tự với điểm F?
- HS nhắc lại và tóm tắt
GT-KL
- Cho HS xem tranh vẽ
hình 38 (sgk) và nêu
nhận xét vị trớ của 2
điểm E và F
- Xem hình 38 và nhận Định nghĩa: (Sgk trang 78)
xét: E và F là trung điểm
B
A
của AD và BC
- HS phát biểu định
- EF là đường trung bình nghĩa …
của hthang ABCD vậy
25
E
D
F
C