Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.06 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8A2. Giáo viên thực hiện: Nguyễn. Văn Vã. Nhơn Mỹ, ngày 15 tháng 10 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2. x 4x 4 y. 2. Bài 2: Thực hiện phép tính 5. 3. 6. b) x : x. 3 3 a) : ; 4 4 Đáp án Bài 1:. 2. (Với x 0). x2 4x 4 y 2 x2 4 x 4 y 2. . . 2. x 2 y 2 x 2 y . x 2 y x y 2 x y 2 . 5. Bài 2:. 3 3 a) : 4 4 6. 2. b) x : x x. 3. 6 2. 3 4. x. 4. 5 3. 3 4. (Với x 0). 2. 2. 9 32 4 16.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ Cho hai số a, b Z; (b 0). Khi nào ta nói số a chia hết cho số b? Cho a, b Z; b 0. Ta nói a chia hết cho b nếu tìm được số nguyên q sao cho a = b. q. 2/ Tương tự: Cho A, B là hai đa thức (B 0). Khi nào ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B? Cho A, B là hai đa thức (B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao A cho A = B.Q. Kí hiệu: A : B = Q hoặc Q . B. Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia; B được gọi là đa thức chia; Q được gọi là đa thức thương..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Cho A, B là hai đa thức (B 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao A cho A = B.Q. Kí hiệu: A : B = Q hoặc Q . B. Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia; B được gọi là đa thức chia; Q được gọi là đa thức thương. 1. Quy tắc:. Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì: m–n x x : x = .... nếu m > n;. xm : xn = ...1. nếu m = n.. m. n.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc:. Làm tính nhân các đơn thức sau: 3. x a ) x .x ... 2. 5. 2. b)5 x .3 x 15x .... 7. 5 4 5 c ) x .12 x 20x ... 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc:. Từ kết quả của phép nhân đơn thức, hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau: 3. x a ) x .x ... 5. 2. b)5 x .3 x 15x .... 2. x x : x .... 3. 2. 7. 7. 2. 5x 15 x : 3 x .... (Vì: 15 : 3 = 5; x7 : x2 = x5). 5. 5 5 4 5 4 5 x c ) x .12 x 20x ... 20 x :12 x ... 3 3 (Vì: 20 : 12 = 5/3; x : x = x ) 5. 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc:. ?2 a) Tính 15 x 2 y 2 : 5 xy 2 b) Tính 12 x. 3. y : 9x. 2. Giải 2. 2. 2. a )15 x y : 5 xy 3 x (Vì: 15:5 = 3; x2:x = x; y2 : y2 = 1). 4 b)12 x y : 9 x xy 3 3. 2. (Vì: 12:9 = 4/3; x3:x2 = x; y:1 = y).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc:. *Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn 7 2 5 15 x : 3 x 5 x thức B khi: 1/ Các biến có trong B có là Mỗi biến của đơn thức B 5 20 x 5 :12 x x 4 biến của Acủa không? đều là biến đơn thức A. 3 - 2/ SốSố mũmũ của mỗi biến trong mỗi biến trong B 2 2 2 15 x y : 5 xy 3 x đơn thức B không lớn hơn số có lớn hơn số mũ mỗi biến mũ củaAnókhông? trong đơn thức A. 4 trong 3 2. x 3 : x 2 x. 12 x y : 9 x . 3. xy. A : B = Q.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: * Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ hai điều kiện sau: - Mỗi biến của B đều là biến của A; - Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A. * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: chia hết cho B) ta làm như thế nào? - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Bài tập: Bạn An nói: Phép chia các đơn thức. sau đây là phép chia hết. a/. 3xy2 : 2x22. b/ 4y3 : 2 x y. Theo em bạn An nói đúng không?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng:. *Bài tâp 1: Tính a/ 2x3y : xy = ... 2x2 b/ x2 y3 : 3xy2 = ... 1/3xy c/ 4x3y2z : (-2x3y) = ...-2yz.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 15. Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng:. *Bài tập 2:. ?3. a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3. b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Bài tập 2: Giải. a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z Vậy thương của phép chia là 3xy2z. 4 b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 3. Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được: 4 4 P= .(-3)3 = 3 .(-27) = 36 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Bài tập củng cố: *Bài 1: Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau:. Đơn thức 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi: A.. n ≥ 0;. B. n. ≥ 3;. C. n. < 3;. D.. n=3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Bài tập củng cố: *Bài 2: Hãy điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau. 5x a) 15x3y3 : 3x2y3 = ... b) 20x2y3z : 10xy ... 3 = 2xz 5/4 c) 15xy2 : 12xy2 = ....
<span class='text_page_counter'>(16)</span> *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK). - Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY, CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH THƯƠNG MẾN!.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>