ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI
TRIỆU CHỨNG TRẬT KHỚP
BSNT. ĐẶNG HOÀNG GIANG
BM NGOẠI- ĐH Y HÀ NỘI
KHOA CTCH và CS- BV Bạch Mai
“ BONG GÂN” ( SPRAIN OR STRAIN ?)
1. Sự khác biệt gân và dây chằng ?
Gân bánh chè hay dây chằng bánh chè?
2. Định nghĩa bong gân ?
Cơ chế chấn thương- giải phẫu bệnh
• Cơ chế chấn thương
Giải phẫu bệnh
Triệu chứng lâm sàng
• Nhiều mức độ, phụ thuộc vào mức
thương tổn
• Đau
• Sưng nề
• Bầm tím
• Hạn chế vận động khớp
• Bệnh nhân cảm nhận hoặc nghe thấy
“pop” trong khớp khi chấn thương
Xử trí ban đầu
TRẬT KHỚP
• Trật khớp hay bán trật khớp ???
Khớp nào hay trật ???
Giải phẫu ứng dụng
• Cấu tạo khớp hoạt dịch:
Mặt khớp.
Các phương tiện nối khớp:
Bao khớp và các dây chằng
Bao hoạt dịch.
Mạch nuôi khớp.
Nguyên nhân và cơ chế chấn thương
• Nguyên nhân
• Trật khớp do chấn thương
• Trật khớp do bệnh lý
• Cơ chế chấn thương
• Trực tiếp
• Gián tiếp
Giải phẫu bệnh trật khớp
• Cấu trúc xương, mặt khớp
• Phần mềm
Tổn thương bao khớp
Tổn thương dây chằng giữ khớp
Mạch máu và thần kinh
Gân cơ bám quanh khớp
Phân loại trật khớp
• Theo nguyên nhân: trực tiếp VS gián tiếp
• Theo thời gian từ khi chấn thương:
cấp- cũ- tái diễn
• Theo tổn thương xương phối hợp
• Theo vị trí: trước- sau
Triệu chứng lâm sàng
• Cơ năng
Đau
Giảm hoặc mất vận động của khớp
Sưng nề
• Tồn thân
• Những trật khớp nhỏ
• Những trật khớp lớn
Triệu chứng lâm sàng: thực thể
• Nhìn:
• Sưng nề của khớp: mất các hõm, các
hốc, các rãnh tự nhiên quanh khớp.
Màu sắc da quanh khớp: sây sát,
bầm tím hay sưng nóng đỏ
Có vết thương quanh khớp?
Triệu chứng lâm sàng: thực thể
• Sờ
Dấu hiệu hõm khớp rỗng
Sờ thấy đầu xương ở vị trí bất
thường
Cử động đàn hồi (dấu hiệu lò
xo)
Triệu chứng lâm sàng: thực thể
• Đo chi
Mất cân xứng giữa các mốc xương.
Lệch trục chi.
Ngắn chi.
Mất biên độ vận động bình thường của khớp.
Đo chi tìm dấu hiệu biến dạng điển hình, đây
cũng là một dấu hiệu chắc chắn của trật
khớp.
Cận lâm sàng
• XQ
• Mục đích
Xác định chắc chắn trật khớp.
Xác định có tổn thương xương kèm
theo.
• Hình ảnh
Kiểu trật khớp?
Di lệch của đầu xương so với mặt khớp.
Cận lâm sàng
• Cộng hưởng từ và cắt lớp vi tính
Chẩn đốn
• Cơ chế chấn thương
• Đau, hạn chế hoặc mất vận động
• Cử động khớp bất thường
• Biến dạng khớp
• Cận lâm sàng: XQ
Nguyên tắc xử lý trật khớp trong cấp cứu
• Chẩn đốn xác định thể bệnh
• Nắn trật khớp ( phối hợp PP vơ cảm)
• Bất động sau nắn
• Tập phục hồi chức năng
Kocher
Hippocrates
Biến chứng trật khớp
• Biến chứng sớm
Trật khớp hở: Trật khớp hở thường do chấn th
ương trực tiếp, lực chấn thương mạnh
Nhìn thấy bề mặt khớp qua vết thương phần mềm.
Thăm dò đáy vết thương phần mềm thấy thông với ổ
khớp.
Khám thấy dịch khớp chảy qua vết thương phần
mềm.
Viêm mủ khớp, chảy mủ ra ngoài qua vết thương.
Biến chứng trật khớp: biến chứng sớm
• Tổn thương mạch- thần kinh: là biến chứng thường
gặp
• Bệnh cảnh lâm sàng:
Hội chứng thiếu máu chi cấp tính dưới tổn thương.
Rối loạn vận động và/ hoặc cảm giác ngoại vi
• Nguyên nhân
Chèn ép của các đầu xương.
Co thắt mạch.
Căng giãn thần kinh.
Đụng dập mạch, thần kinh.
Đứt mạch máu, thần kinh
Biến chứng trật khớp
• Biến chứng mn ( di chứng )
Teo cơ.
Cứng khớp trong tư thế xấu.
Viêm thối hố khớp sau chấn
thương.
Tiêu xương diện khớp.
Vơi hoá quanh khớp.
THANK FOR YOUR ATTENTION
BSNT. ĐẶNG HOÀNG GIANG
BM NGOẠI- ĐH Y HÀ NỘI
Khoa Chấn thương chỉnh hình & cột sống- BV Bạch Mai
Mobile 0982 871 503
Gmail: