Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI CHKI MON TOAN LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN:…………………………… ……………………………………… LỚP:……………………..………….. Số báo danh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC. Môn TOÁN – LỚP 4 (Ngày: ) Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. TRƯỜNG. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng nhất). Câu 1: (0, 5 đ). Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003. D. 570720003. Câu 2: (0, 5 đ). Số lớn nhất trong các số sau : 987 543 ; 987 889 ; 899 987 ; 987 658 là :. Câu 3: (0, 5 đ). Cho 4tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 4: (0, 5 đ). Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:. Câu 5: (0, 5 đ) Câu 6: (0, 5 đ). A. 987 543. A. 4070. B. 987 658. C. 899 987. B. 40070. C. 4700. A. 680000 B. 68000 Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A. 3070. B. 3050. D. 987 889. D. 40070. C. 680 C. 4080. D. 68 D. 2093. Hình bên có: A. 4 góc nhọn. B. 5 góc nhọn. C. 3 góc nhọn. D. 2 góc nhọn. Câu 7: (0,5 đ ). Trung bình cộng của các số 30, 70,20,10,90,80 là: A. 30 B. 100 C. 80. Câu 8: (0,5 đ). Hình vuông có độ dài một cạnh là 2 dm và một hình chữ nhật có chiều dài là 40 cm và chiếu rộng là 5 cm A. Diện tích của hai hình bằng nhau B. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật C. Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật. D. 50.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Phần 2: Câu 1: (2 đ). Ñaët tính roài tính: a/ 325 164 + 68 030. b/ 479 829 - 214 589. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. c/ 497  54. d/ 10455 : 85. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Câu 2: (2 đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 98 x 112 – 12 x 98. b,. 159 x 54 + 159 x 46. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Câu 3: (2 đ). Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×