Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Chuong II 7 Do thi cua ham so y ax a 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.84 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:2/9/2015 TUẦN 4 Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (T2) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, gải bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) - HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Chữa bài tập 39 <9 SBT>. - HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa. Chữa bài tập 30 <19 SGK>. 3. Bài mới:(33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt 1. Luỹ thừa của một tích: (12p) Hs: Làm ?1 2 2 Giáo viên chép đầu bài lên bảng. ?1 a) ( 2. 5 ) = (10 ) =100 Hs: Thực hiện 2 2 2 . 5 =4 . 25=100 2 2 2 Vậy ( 2. 5 ) =2 . 5. Gv: Chốt kết quả. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs: Trả lời Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Làm ?2 Hs: Làm ?3 Gv: Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách tính luỹ. 1 3 3 3 3 3 3 3 27 b) 2 . 4 = 8 = 8 . 8 . 8 =512 1 3 3 3 27 . =.. .= 2 4 512 3 1 3 1 3 3 Vậy 2 . 4 = 2 . 4. ( ) () ()() ( ) ( ). * Tổng quát:.  x. y . m. x m . y m (m  0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. ?2 Tính: 1 5 5 ; b) .3 3. (). 3. ( 1,5 ) . 8 a) 2. Lũy thừa của một thương: (20p) ?3 Tính và so sánh. a). 3 −2 3 ( − 2 ) và 3 ; b) 3 3. ( ). * Tổng quát:. 105 10 và 5 2 2. 5. ( ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thừa của một thương? Hs: Gv: Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu HS làm ?5. Hs: Làm ?4 Hs: Làm ?5. n.  x xn  ( y 0)   yn  y. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. 3 Tính: 722 ; (− 7,5 ) ; 153 3 ?4 27 242 ( 2,5 ) 3 3 ?5 Tính: a) ( 0 , 125 ) . 8 ; b) ( −39 ) 4 :13 4 . a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4 = 81. Bài 35: m. 5. 1  1  1      32  2   m = 5; a)  2 . - Bài 35 <22 SGK>. + HS hoạt động nhóm.. n. 3. 343  7   7      b)  5  125  5   n = 3.. Bài 37: 2. 5. 2 4 .43 45  2  210  10  10  10 1. 10 2 2 2 a) 2 3 7 3 7 6 27. 32  2 .9 2 .3 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c)   2 5 5 2 5 6 .8  2.3 . 23  2 .35.26 và 38 <22 SGK> c) - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. 27.36 3 3   . 211.35 24 16 Bài 38: 9 23   27 a) 2 = = 89 9 32   9  18 3 = 9. 9 9 b) Có: 8 < 9  227 < 318. 4. Củng cố: (3p) Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện.  nêu quy tắc. 5. HDVN: (2p) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa. - Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 <22 SGK>. Bài 44, 45, 46 <10, 11 SBT>. - Đọc trước bài mới.. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 3/9/2015 Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: SGK, STK, SGV, Bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) HS1: Viết và nêu các phép toán của lũy thừa. HS2: làm bài tập 38b 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hs: Làm bài tập 40a,c,d Luyện tập: (32p) Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình Bài 40: 2 2 2 bày. 169  3 1  67  13  .         7 2 14 14 196       a) 4. 54.204 54..204  5.20  1 1 1    .  5 5 4 4 c) 25 .4 25 .4 .25.4  25.4  100 = 100 100 5. 4. 5. 4.   10 .  6  10   6    .    33.54 d)  3   5    25 .55.  2 4 .34    29 .5   512.5 35.54 3 3 =  2560 1 Hs: Làm bài tập 37d   853 3 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình = 3 bày.. Bài 37:. 3. 2. 63  3.62  33  3.2 .3 3.2   33   13  13 d) 3 3 2 2 3 3 3 .2  3.3 .2  3 3 .13    27.  13  13 =. Hs: Làm bài tập 39 Bài 39: Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình a) x10 = x7 . x3 bày. 2 5 b) x10 =  x  Bài 42: Hs: Làm bài tập 42 theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 16 16 Gv: Gọi Hs trình bày cách làm, nhận xét cách 8  n trình bày, chốt kết quả. a) 2 = 2  2n = 2 23  n = 3. b)  (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3 = (- 3)7 n=7. Hs: Làm bài tập 46 c) 8n : 2n = 4n = 41  n = 1. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình Bài 46: bày. a) 2. 24  2n > 22 25  2n > 22  2 < n  5  n  3 ; 4 ; 5. 4. Củng cố: (3p) Nhắc lại các phép toán của lũy thừa. 5. HDVN: (2p ) - Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 <11 SBT>. - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. - Đọc trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày…..tháng…….năm…….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 9/9/2015 TUẦN 5 Tiết 9: TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… III.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: (6p) Hs1: Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì? Kí hiệu? Hs2: So sánh 2 tỉ số sau:. 15 21. Sĩ số:. 12,5 và 17,5. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới Hoạt động của GV và HS. Nội dung cần đạt 1. Định nghĩa: (15p). Gv: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng 12,5 12, 5 15 15 nhau 21 = 17,5 , ta nói đẳng thức 21 = 17, 5. là tỉ lệ thức Hs: Lắng nghe Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Trả lời Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Lắng nghe và ghi chép Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Thực hiện Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs: Trả lời. a c  * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: b d a c  Tỉ lệ thức b d còn được viết là: a:b = c:d. - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 :8  .   5 5 8 40 10 2 4  : 4  :8 5 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 và 5 5 1 7 1 1  3 :7  .  2 2 7 2 2 1  12 36  12 36 1  2 :7  :  :  5 5 5 5 5 5 2 1 2 1   3 : 7  2 : 7 2 5 5  Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức.. Gv: trình bày ví dụ như SGK Hs: Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 Hs: Thực hiện Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ Hs: Lắng gnhe và ghi chép Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs: Làm ?3 Gv: Chốt tính chất Gv: Đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức. 2. Tính chất: (17p) * Tính chất 1: ( tính chất cơ bản) ?2 a c  Nếu b d thì ad cb. * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a. Bài 46: Suy ra x.36 = 27.(-2). - GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK. 27.( 2) Hs: Thực hiện   15 - Yêu cầu HS làm bài 46 SGK. Suy ra x= 3,6 Hs: Thực hiện 4. Củng cố: (3p) Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế nào? Dựa trên cơ sỏ nào tìm được như vậy? 5. HDVN: ( 2p ) - Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. - Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK - Hướng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên. - chuẩn bị bài tập phần luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 9/9/2015 Tiết 10: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, dậy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ ghi bài tập. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: ( 6p ) - HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa bài tập 45tr 62 SGK - HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Chữa bài 46b,c. 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK. I. Luyện tập: (33p) - Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập được tỉ - Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. lệ thứ không? Nêu cách làm bài này. HS: Trả bài Bài 49: tr 26 SGK. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a,b; 3,5 350 14 các HS khác làm vào vở.   5 , 25 525 21 - Sau khi nhận xét hai HS khác lên giải a) tiếp câu b.d.  lập được tỉ lệ thức. 3 2 393 5 3 : 52  .  5 10 562 4 b) 10 21 3  2,1:3,5 = 35 5 39.  không lập được tỉ lệ thức. 6,51 651 : 217 3   c) 15,9 1519 : 217 7. không lập được tỉ lệ thúc. - Bài 61 tr12 SBT - Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức đó..  7:4. 0,9 9 2 3   5 3 2   0,5. d)  không lập được tỉ lệ thức. Bài 61:(SBT).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69. 1 2 80 b) Ngoại tỉ là: 2 Và 3 3 2 35 14 Trung tỉ là: 4 và 3 6. - Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. - Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50 SGK tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài. - Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.? - GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền bảng phụ. - Bài 69 tr 13 SBT. - GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều gì?Tính x? Hs: Trả lời -Tương tự phần b. - Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.. c) Ngoai tỉ là: -0,375 và 8,47 Trung tỉ là: 0,875 và -3,63. Bài 50: (SGK) N:14 C: 16 Ư: -0,84. 1 Y: 4 5 1 B: 3 2. H:-25. L: 0,3. I: -63 Ê: 9,17. 1 Ơ: 1 3 3 U: 4. T: 6.. B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C Bài 69 SBT. x  60  x a)  15.  x2= (-15).(-60) =900  x= 30 hoặc x=-30 Bài 51: (SGK) 1,5.4,8= 2.3,6(=7,2) Các tỉ lệ thức được lập là: 1,5 3,6 1,5 2  ;  2 4,8 3,6 4,8. - Bài 52 tr28 SGK. Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả lời đúng.. 4,8 3,6 4,8 2  ;  2 1,5 3,6 1,5. Bài 52: (SGK) C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta d c  được: b a. 4. Củng cố: ( 2p ) Khắc sâu các kiến thức trọng tâm của bài. 5. HDVN: ( 2p ) - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập 53 tr 28 SGK, bài62; 64;71 tr14 SBT. Xem trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày….tháng…..năm…... Ngày soạn: 16/9/2015 TUẦN 6 Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, dậy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số) - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Chữa bài tập 70 (c, d) TR13 SBT. HS2: Chữa bài 73 TR 14 SBT 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Từ bài tập kiểm tra bài cũ cũng là bài tập 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (17p) 2 3 ?1  ?1 Cho tỉ lệ thức 4 6 Ta có:. Gv: Một cách tổng quát. a c = b d. ta suy ra. 23 5 1   4  6 10 2 2 3  1 1   4 6  2 2 2 3 2  3 2 3     46 4 6 4 6. được điều gì? Tổng quát: Hs: a c a c a  c    Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng b d b  d b  d (b d ) minh a c Đặt b = d = k (1) Hs:  a=k.b; c=k.d Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng a  c kb  kd Hs:  k Ta có: b  d b  d (2) a  c kb  kd  k b d b d (3).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hs: Làm bài tập 55. Gv: Giới thiệu.. Từ (1); (2) và (3)  đpcm * Mở rộng: a c e   b d f a c e a c e a  c e      b d f bd  f b d  f. BT55/30 Sgk x y x y 7     1 2  5 2  (  5) 7. Hs: Làm ?2.  x  2   y 5. 2. Chú ý: (16p) Gv: Đưa ra bài tập 57 Sgk. Hs: Hs: Đọc đề bài và tóm tắt Hs:. a b c   Khi có dãy số 2 3 4 ta nói các số a, b, c tỉ. lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c a b c   8 9 10 Ta có:. BT57/30 Sgk gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c a b c   Ta có: 2 4 5 a b c a  b  c 44     4 2 4 5 2  4  5 11 a 8   b 16 c 20 . 4. Củng cố: ( 2p ) Khắc sâu các kiến thức trọng tâm của bài. 5. HDVN: ( 2p ) - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập 53 tr 28 SGK, bài62; 64;71 tr14 SBT. Xem trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 16/9/2015 Tiết 12: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. 3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau bằng kiểm tra viết. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT. - HS: dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: 2. Kiểm tra: (6p). Tiết thứ: x. Sĩ số:. 4. Câu 1: Tìm x biết: 15 = 3 . x. y. Câu 2:Tìm hai số x và y, biết 2 = 5 và x+y = -21. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p). b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt GV yêu cầu HS: Luyện tập: (32p). - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Bài 75: (sbt – T14). - Chữa bài 75 TR14 SBT. 7x =3y và x- y = 16 x y x − y 16 Hs: Thực hiện. = = = =− 4  3. 7. 3−7. −4.  x= -12; y= -28. Gv: Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài tập 59 sgk. Bài 59: (sgk – T31) 204 17 - Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày bài giải. a) 2,04: (-3,12) = − 312 = − 26 . Hs: Thực hiện. b). (−1 12 ):1 , 25= −32 : 54 = −32 . 45 = −65. 3 23 16 c) 4 :5 4 =4 : 4 =23 .. Gv: Hướng dẫn HS làm bài tập 60 TR 31 SGK. - Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải bài 60 (sgk – T31). Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bài làm.. 3 3 73 73 73 14 d) 10 7 :5 14 = 7 : 14 = 7 . 73 =2 .. Bài 60: (sgk – T31). 3. a)x= 8 4 . b) x= 1,5.. ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c)x= 0,32. 3. Gv: Hướng dẫn HS làm bài tập bài 58 (sgkT30). GV yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài. Hs: Thực hiện. d) x= 32 . Bài 58: (sgk- T30). Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B lần lượt là x,y. x 4 =0,8= và y- x= 20 y 5 x y y − x 20  4 = 5 = 5 − 4 = 1 = 20.  x= 4.20 = 80 (cây) y = 5. 20 = 100 (cây).. Gv: Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài bài 76 ( sbt – T76). Hs: thực hiện.. Bài 76:( sbt – T76) Gọi số HS cá khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. a. b. c. d. Có: 9 = 8 = 7 = 6 và b-d = 70 a. b. c. d. b − d 70.  9 = 8 = 7 = 6 = 8 −6 2 =35  a= 35.9=315 b= 35.8= 280 c= 35.7 = 245 d= 35.6= 210 Vậy số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là 315, 280, 245, 210 HS.. Gv: Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải. Hs: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. 4. Củng cố: (3p) - Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. 5. HDVN: (2p) - Làm bài 62, 63 (T31- SGK); 78, 79, 80 (T14 – SBT). - Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn Ngày...tháng....năm.........

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 23/9/2015 TUẦN 7 Tiết 13: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán chính xác nhanh về số thập phân. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, dậy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (5p) Biểu diễn các số 3/20 ; 37/25 dưới dạng số thập phân . 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) Giáo viên giới thiệu nội dung bài mới. b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ 1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô không? hạn tuần hoàn: (15p) 3 37 Hs: Trả lời. , Gv: Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ Ví dụ 1: Viết phân số 20 25 dưới dạng số hay không ta xét bài học hôm nay. thập phân. Gv: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1. 3 37 0,15 1,48 Học sinh dùng máy tính tính. 20 25 Hs: Làm bài ở ví dụ 2. Gv: Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả và nhận xét phép chia không bao giờ chấm dứt. Gv: Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? Hs: Trả lời. 5 Hs: Có là số hữu tỉ vì 0,41666.....= 12. 5 0,41666..... Ví dụ 2: 12. - Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn. - Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6). (6) - Chu kì 6.. Ta có: Gv: Hãy trả lời câu hỏi của đầu bài? 3 3 3.5 3.5  2  2 2  0,15 Hs: Trả lời. 20 2 .5 2 .5 100 Gv: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào 37 37 37.22 148   2 2  1,48 khác? 25 52 5 .2 100 Hs: Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố: 20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 Hs: Thực hiện.. 2. Nhận xét: (17p) - Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân Gv: Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số số đó viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và nguyên tố nào? ngược lại. Hs: Trả lời. ? HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa Các phân số viết dưới dạng số thập phân hữu 2; 3. hạn: 1  17 Gv: Khi nào phân số tối giản? 0,25  0,136 Hs: Trả lời. 4 125 13 7 1 Gv: yêu cầu học sinh làm ? 0,26  0,5 14 2 Hs: Học sinh thảo luận nhóm. Đại diện các 50 Các phân số viết được dưới dạng số thập nhóm đọc kết quả. phân vô hạn tuần hoàn: 11 Gv: Người ta chứng minh được rằng mỗi số  5  0,8(3) 0,2(4) 6 45 thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. Hs: Lắng nghe và ghi chép. Gv: Chốt lại như phần đóng khung Sgk/34. 1 4 0,(4) 0,(1).4  .4  9 9 Ví dụ:. Bài tập 67: (sgk). 4. Củng cố: (4p) (?) Những phân số như thế nào viết được dưới dạng STPHH, STPVHTH? Cho ví dụ? Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không? Hãy viết ssó đó dưới dạng phân số? 5. HDVN: (2p) Học bài và làm bài tập. BTVN: 65, 66, 68, 71, 72 (sgk). Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 23/9/2015 Tiết 14: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức bài học trước về số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán chính xác nhanh về số thập phân. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, dậy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) Nêu mối liên hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. BT68/34 Sgk. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 69. Luyện tập: (32p) Hs: Thực hiện. Bài tập 69: (tr34-SGK) Gv: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng dùng máy a) 8,5: 3 = 2,8(3) tính thực hiện và ghi kết quả dưới dạng viết b) 18,7: 6 = 3,11(6) gọn. c) 14,2: 3,33 = 4,(264) Gv: Cả lớp làm bài và nhận xét. Hs: Thực hiện. Bài tập 85: (tr15-SBT) Gv: Nhận xét chung. 16 = 24 40 = 23.5 Hs: Lắng nghe và ghi chép. 125 = 53 25 = 52 Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo - Các phân số đều viết dưới dạng tối giản, nhóm. mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5. 7 2 Hs: Thực hiện.  0,4375 0,016 Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70 Hs: Thực hiện. Gv: gọi hai học sinh lên bảng trình bày + Học sinh 1: a, b + Học sinh 2: c, d Hs: Lên bảng thực hiện. Gv: Yêu cầu nhận xét  cho điểm.. 16 11 0,275 40. 125  14  0,56 25. Bài tập 70: (tr 35 - SGK) 32 8  a) 0,32 = 100 25  124  31  b)-0,124 = 1000 250 128 32  c)1,28 = 100 25.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gv: Hãy làm bài tập 88. Hs: Thực hiện. Gv: Hướng dẫn làm câu a. ? Viết 0,(1) dưới dạng phân số . 1 0,(1)  9 Hs:. ? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1). Hs: 0,(5) = 0,(1).5. - Hai học sinh lên bảng làm câu b, c. Gv:Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính..  312  78  25 d) - 3,12 = 100. Bài tập 88: (tr15-SBT) 1 5 0,(5) 0,(1).5  .5  9 9 a) 1 34 0,(34) 0,(01).34  .34  99 99 b) 0,(123) 0,(001).123 . c) Bài tập 71: (tr35-SGK) 1 0,(01) 99. 1 123 41 .123   999 999 333. 1 0,(001) 999. 4. Củng cố: (3p) Gv: Nhắc lại: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 5. HDVN: (2p) - Bài tập về nhà: 86,91, 92 sbt tr 15. Viết dưới dạng phân số các số thập phân sau: 1, 235; 0, (35); 1,2(51). - Xem trước bài “ Làm tròn số”. Tìm ví dụ thực tế về làm tròn số. - Giờ sau mang máy tính bỏ túi. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Ký duyệt của tổ chuyên môn Ngày…..tháng……..năm……...

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 3/10/2013 Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 2. Kỹ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: (6p) Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân? 15. 1. 3. Hs1: − 4 ; 999 ; 20 ; 5. −1. −8. Sĩ số:. −4 3 155 12. Hs2: 8 ; 99 ; 25 ; 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p). b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS - GV đưa ra một số ví dụ về làm tròn số.. Nội dung cần đạt 1. Ví dụ: (15p) + số học sinh dự thi tốt nghiệp thcs năm học - GV yêu cầu hs nêu thêm một số ví dụ về 2002-2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu hs. làm tròn số mà các em tìm hiểu được. + theo thống kê của uỷ ban dân số gia đình - GV: Như vậy qua thực tế, ta thấy việc làm và trẻ em, hiện cả nước vẫn còn khoảng tròn số được dùng rất nhiều trong đời sống, 26.000 trẻ lang thang (riêng hà nội còn nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, còn giúp ta ước khoảng 6000 trẻ) (theo bấo cnd số ra ngày lượng nhanh kết quả các phép toán. 31/12/2003). Gv: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ. Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng Hs: Đọc ví dụ. đơn vị 4,3 4,5 4,9 Gv: Yêu cầu học sinh vẽ hình (trục số). 5,4 5,8 4 5 6 Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất? Hs: Trả lời. - Số 4,3 gần số 4 nhất Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất? - Số 4,9 gần số 5 nhất. Hs: Trả lời. Gv: Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn - Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5 vị ta lấy số nguyên gần với nó nhất. (  đọc là xấp xỉ) Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1 Hs: Thực hiện. 5,4  5; 4,5  5; 5,8  6 Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2, ví dụ 3. Hs: Thực hiện. Gv: Yêu cầu hs giải thích cách làm tròn. Hs: Trả lời. Gv: Cho học sinh nghiên cứu SGK. Hs: Phát biểu qui ước làm tròn số. Hs: Phát biểu, lớp nhận xét đánh giá. Gv: Treo bảng phụ hai trường hợp.. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2. Hs: Thực hiện. - Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, đánh giá. Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 73 trang 36 sgk. Yêu cầu 2 hs lên bảng trình bày. Hs: lên bảng thực hiện.. Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 74 trang 36, 37 sgk. Hs: lên bảng thực hiện.. Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 72900  73000 (tròn nghìn) Ví dụ 3: 0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng thập phân thứ 3) 2. Qui ước làm tròn số: (17p) - Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. ?2 a) 79,3826  79,383 b) 79,3826  79,38 c) 79,3826  79,4 Bài tập 73 SGK/36 7,923  7,92 17,418  17,42 79,1364  709,14 50,401  50,40 0,155  0,16 60,996  61,00 Bài 73 7,923  7,92 50,401  50,40 17,418  17,42 0,155  0,16 79,136  79,14 60,996  61,00 Bài 74 điểm trung bình ác bài kiểm tra của cường là: (7  8  6  10)  (7  6  5  9).2 7,08(3) 12.  7,1 điểm trung bình môn toán học kì một của bạn cường là: 7,1.2  8 7,4 3. 4. Củng cố: (3p) - Nhắc lại quy ước làm tròn số. 5. HDVN: (2p) - Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số. - Làm bài tập số 76, 77 ,78, 79 tr 37 sgk. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 10/10/2013 TUẦN 9 Tiết 16: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. 2. Kỹ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) Hs1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76324735 đến hàng chục, trăm. Hs2: Hãy làm tròn các số sau đến hàng đơn vị, hàng chục: 5032,6; 991,23. 3. Bài mới: (32p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hs: Làm bài tập 78 vào vở nháp. I. Luyện tập: (31p) Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình Bài tập 78: SGK/T38 bày. Đường chéo của màn hình dài là: 21. 2,54  53,34 (cm). Bài tập 79: SGK/T38 Hs: Làm bài tập 79 vào vở nháp. Chu vi của hình chữ nhật là Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 bày. = 29,886  30 m. Diện tích của hình chữ nhật là 2 dài. rộng = 10,234. 4,7  48 m . Bài tập 80: SGK/T38 Hs: Làm bài tập 80 vào vở nháp. 1 pao = 0,45 kg Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình 1 1kg  ( pao) bày. 0,45   2,22 (lb). Bài tập 81: SGK/T38 a) 14,61 - 7,15 + 3,2 Cách 1:  15 - 7 + 3 = 11. Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66  11. Hs: Làm bài tập 81 vào vở nháp. b) 7,56. 5,173.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. Cách 1:  8. 5 = 40. Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39. c) 73,95: 14,2 Cách 1:  74: 14  5. Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077  5. 21,73.0,815 d) . 73 21,73.0,815 22,1 d) 73  7  2. Cách 1: 21,73.0,815 2, 42602 2 73 Cách 2: .. 4. Củng cố: (4p) - Có thể em chưa biết: Gv: Treo bảng phụ nội dung phần “Có thể em chưa biết”, hướng dẫn học sinh tiến hành hoạt động. - Qui ước làm tròn số: Chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng. 5. HDVN: ( 2p ) - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình em (theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính. - Làm các bài tập con lại SGK, SBT. - Đọc trước bài 11 “Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai”, chuẩn bị máy tính bỏ túi. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn: 10/10/2013 Tiết 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu. .. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng sử dụng kí hiệu . Và biết tính một số căn bậc hai. 3. Thái độ: Rèn ý thức học cho học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: ( 6p ) Hs 1: - Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3 7 ; - Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 4 11 . 2.   3   - Hãy tính 12;  2  . Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng hai không?. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Hs: Đọc đề toán và vẽ hình, Cả lớp vẽ hình vào vở. Hs: Lên bảng vẽ hình. Gv: Gợi ý: ? Tính diện tích hình vuông AEBF. ? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích Δ ABE. ? Vậy SABCD =? ? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x 2 2 Hs: S x  x 2 Gv: Đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. Hs: Đứng tại chỗ trả lời. Gv: Nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập. Nội dung cần đạt 1. Số vô tỉ : (14p) Bài toán: B. E 1m. A. F. C. D. - Diện tích hình vuông ABCD là 2. 2 - Độ dài cạnh AB là: x 2 x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Gv: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 2   ? Tính:  3  2. 2. 2.  2 2 ;  ;0  3 . 2. Khái niệm căn bậc hai: (18p) Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9. 3 và -3 là căn bậc hai của 9.. 2. 4  2 4 2 2 2  3   9 ; 3   9    3 và 3 là căn Hs:   4 bậc hai của 9 ; 0 là căn bậc hai của 0.. ? Tìm x/ x2 = 1. ? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai. ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. Hs: Làm ?1. ? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. Gv: Không được viết 4 2 vì vế trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương của 4.. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. * Định nghĩa: SGK.. ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4. - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0. * Chú ý: Không được viết 4 2 Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: Hs: Làm ?2. 4 2 và  4  2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25. Gv: Có thể chứng minh được 2; 3; 5; 6;... ?2 là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ. - Căn bậc hai của 3 là 3 và  3 .. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 82. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi học sinh nhận xét. Hs: Nhận xét. Gv: Chốt lại, đánh giá.. - Căn bậc hai của 10 là 10 và  10 . - Căn bậc hai của 25 là 25 5 và  25  5 Bài 82 a) Vì 5 2 = 25 nên 25 = 5. b) Vì 72 = 49 nên 49 = 7. c) vì 12 = 1 nên 1 =1. 2. 4  2    d) vì  3  9 nên. 4 2 9 = 3.. 4. Củng cố: (3p) - GV đưa ra câu hỏi củng cố: Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Cho VD về số vô tỉ. Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Những số nào cố căn bậc hai? 5. HDVN: (2p) - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục "Có thể em chưa biết". - Làm bài 83, 84,86 tr 18 SGK. Bài 106, 107 tr 18 SBT. - Đọc trước bài mới. Chuẩn bị thước kẻ, com pa cho tiết học sau. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn. Ngày soạn: 17/10/2013 TUẦN 10 Tiết 18: SỐ THỰC I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS biết được số thực là tên chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi biểu diễn số vô tỉ trên trục số. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: ( 6p ) - HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a  0. Chữa bài 107 tr 18 SBT. - HS 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ. 3. Bài mới: (32p ) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, 1. Số thực: (17p) 3 phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ? Các số: 2; -5; 5 ; -0,234; 1,(45); 2 ; 3 ... Hs: 3 học sinh lấy ví dụ. Gv: Chỉ ra các số hữu tỉ, số vô tỉ? - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô 3 tỉ . 5 Hs: Số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 2; 3 . Cách viết x  R cho ta biết x là số thực Gv: Các số trên đều gọi chung là số thực. x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ Gv: Nêu liên hệ của các tập N, Z, Q, I với R? Bài tập 87 (tr44 - SGK) Yêu cầu học sinh làm ?1 3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q. Hs: Đứng tại chỗ trả lời. 0,2(35)  I; N  Z I R. Gv: x có thể là những số nào?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Yêu cầu làm bài tập 87. 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm. Gv: Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra? Hs: Suy nghĩ trả lời. Gv: Đưa ra việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. Gv: Nhận xét phần nguyên, phần thập phân  so sánh.. - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số: a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bài giải a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... . 7 11. - Yêu cầu học sinh làm ?2. b) -0,(63) và - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên 7 7   0,(63)   0,(63)  bảng làm. 11 Ta có 11 2. Trục số thực: (14p) Ví dụ: Biểu diễn số 2 trên trục số. Gv: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào? 1 2 2 -1 0 Ta xét ví dụ. Hs: Nghiên cứu SGK (3'). - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên Gv: Hướng dẫn học sinh biểu diễn. trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. Gv: Nêu chú ý Bài 89 Hs: lắng nghe và ghi chép. a) Đúng Gv: Cho HS làm bài 89 SGK. b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là Hs: Thực hiện. số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng. 4. Củng cố: (3p) - Tập hợp các số thực bao gồm những số nào? - Vì sao nói trục số là trục số thực? 5. HDVN: ( 3p ) - Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. - Làm bài 90, 91, 92 tr 45 SGK. - Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày soạn: 17/10/2013 Tiết 19: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 3. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: 2. Kiểm tra: (6p). Tiết thứ:. Sĩ số:. HS1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. Chữa bài 117 TR 20 SBT. HS2: Nêu cách so sánh hai số thực? Chữa bài upload.123doc.net tr 20 SBT. 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Dạng 1: So sánh các số thực. Bài 91 SGK. Gv: Nêu quy tắc so sánh hai số âm? Hs: Làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 92 tr 45 SGK. Gv: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. Hs: Lên bảng thực hiện. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. Bài 120 tr 20 SBT Gv: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.. Nội dung cần đạt Luyện tập: (33p) Bài 91: a) - 3,02 < - 3,01 b) - 7,508 > - 7,513 c) - 0,49854 < 0, 49826 d) - 1,90765 < - 1,892 Bài 92: 1 a) - 3,2 < - 1,5 < - 2 < 0 < 1 < 7,4 1 0    1   1,5   3,2  7,4 2 b). Bài 120: (SBT) A= (- 5,85) +    41,3  (5)  (0,85.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hs: Thực hiện. Gv: Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.. Bài 90 tr 45 SGK. Hs: Trả lời câu hỏi của GV rồi làm bài tập. Gv: Nêu thứ tự thực hiện phép tính. Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. Hs: Làm bài, ba HS lên bảng chữa.. Dạng 3: Tìm x. Bài 93 tr 45 SGK. - HS làm bài tập, hai HS lên bảng làm.. Dạng 4: Toán về tập hợp số. Bài 94 SGK Gv: Giao của hai tập hợp là gì? Hs: Trả lời.. = - 5,85 + 41,3 +5 + 0,85 = (- 5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 41,3 B = (- 87,5) +  (87,5)   (3,8)  ( 0,8) = - 87,5 + 87,5 + 3,8 - 0,8 = (- 87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8) =3 C =  (9,5)  ( 13) ( 5)  (8,5) = 9,5 - 13 - 5 + 8,5 = 18 + (-18) = 0 Bài 90:  9   4    2,18  :  3  0,2    5  a)  25. = (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2) = (- 35,64) : 4 = - 8,91 5 7 4  1,456 :  4,5. 25 5 b) 18 5 182 7 9 4 = : + . 18 125 25 2 5 5 26 18 5 8 = + = 18 5 5 18 5 25 - 144 - 119 29 = = =- 1 90 90 90. Bài 93: a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8 b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 94: a) Q  I =  b) R  I = I. 4. Củng cố: ( 2p ) - GV Khắc sâu các kiến thức cần nhớ cho HS. 5. HDVN: ( 2p ) - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm bài 96, 97, 101 tr 48 SGK. - Xem trước các bảng tổng kết tr 47, 48 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngày soạn: 24/10/2013 TUẦN 11 Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q. 2. Kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: Kết hợp. 3. Bài mới: (39p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng? Hs: Đứng tại chỗ phát biểu.. Sĩ số:. Nội dung cần đạt I. Lý thuyết: (15p) 1. Quan hệ giữa các tập hợp số: - Các tập hợp số đã học + Tập N các số tự nhiên + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực N  Z  Q  R; R  R. Gv: Treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ. Hs: Lấy 3 ví dụ minh hoạ. Gv: Số thực gồm những loại số nào? Hs: Gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Gv: Nêu định nghĩa số hữu tỉ? Hs: Đứng tại chỗ trả lời  lớp nhận xét. Gv: Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. lấy ví dụ minh hoạ? Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) 3 2. Ôn tập về số hữu tỉ: * Định nghĩa: Biểu diễn số 5 trên trục số?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. Gv: Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?  x nÕu x 0 x  -x nÕu x < 0 Hs:. Gv: đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với a, b, c, d , m  Z, m  0. a b  ... m m. Phép trừ: a a b  ...  m m. Phép nhân: a c . ... b d. Phép chia: a c : ... b d. 3 - Biểu diễn số 5 trên trục số 3. Gv: đưa ra bài tập. Cả lớp làm bài 2 học sinh lên bảng trình bày. Phép cộng:. - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Phép luỹ thừa: Với x , y  Q; m, n  N x m .x n ... x m ... x m  n ( x 0; m  n). x  m. n. .... ( x.y )n ... n. x   ... ( y 0) y. 0. 5. 1. II. Luyện tập: (23p) Bài tập 101 (tr49-SGK) a) x 2,5  x 2,5 d) x . 1  4  1 3.  x. 1  1  4 3. 1 3   x  3 3  x  8    x  1  3  x   10  3 3. * Các phép toán trong Q Bài tập 96 (SGK/ T98) 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 4   5 16   4  1     0,5    23 23   21 21 . a) 1. 1  1  0,5 2,5 3 1 3 1 b) .19  .33 7 3 7 3 3 1 1   19  33  7 3 3 3  .( 14)  6 7. 4. Củng cố: (3p) - Nhắc lại kiến thức trọng tâm. 5. HDVN: (2p) - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 SGK/49;50 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngày soạn: 24/10/2013 Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số, các phép toán trong R. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) Hs1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu). x. 3. Hs2: Học sinh 2: Cho y = 7 và x-y=16. Tìm x và y. 3. Bài mới: (31p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt  Gv: Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b 0). I. Lý thuyết: (7p) Hs: Đứng tại chỗ trả lời. 1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau: Gv: Tỉ lệ thức là gì, phát biểu tính chất cơ - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép bản của tỉ lệ thức. chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức a c  Hs: Trả lời câu hỏi: Nếu b d  a.d = c.b. - Tính chất cơ bản: a c Gv: Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.  b d  a.d = c.b Hs: Trả lời. Nếu Gv: Thế nào là số vô tỉ? Lấy ví dụ minh hoạ. Hs: Trả lời. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a c e ac e a c e Gv: Những số có đặc điểm gì thì được gọi là     số hữu tỉ? b d f b d f b  df.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hs: Trả lời. Gv: Số thực gồm những số nào? Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn). Gv: Treo bảng phụ. Hs: Nhận xét bài làm của bạn. Gv: Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau? Hs: Trả lời. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 103. Hs: Làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực: Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. II. Luyện tập: (23p) BT 103 SGK/50 Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) x y  ta có: 3 5 ; x  y 12800000 x y xy   1600000  3 5 8 x 1600000  x 4800000 ®  3 y 1600000  y 8000000 ®  5. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 105. Hs làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.. BT 105 SGK/50. - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài 22 a) x : (- 2,14)= (- 3, 12) (  2,14).( 3,12) 1,2 x=. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 22. Hs làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 81. Hs làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. a). 0,01 . 0,25 0,1  0,5  0,4. b) 0,5. 100 . 1 1 1 9 0,5.10  5   4 2 2 2. x = 5,564 2 1 : x 2 : (  0,06) 12 b) 2 3 8   3  25 .  : 3 x =  50  12  4 12 . x = 25 25  48 x = 625 Bài 81 a b a b   2 3  10 15 b c b c    5 4 15 12 a b c a  bc  49     7 10 15 12 10  15  12 7  =.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4. Củng cố: (5p) - Trả lời lại các câu hỏi trong SGK/46 5. HDVN: ( 2p ) - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. - Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các bài tập. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 31/10/2013 TUẦN 12 Tiết 22: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Thực hiện phép tính, tìm x và bài toán tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS. II. HÌNH THỨC: Kiểm tra viết. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, đề kiểm tra phô tô. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị kiểm tra. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: Ngày dạy: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Ma trận đề kiểm tra: Tên Chủ đề. Tiết thứ:. Nhận biết TN. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Biết tìm kết quả lũy thừa. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm. 1(4) 0,5 5%. Tỉ lệ thức Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm Số thập phân hữu hạn, vô. TL. Sĩ số:. Thông hiểu TN. Hiểu cách lập TLT, tìm x trong TLT 2(2;6) 1,0 10% Biết Hiểu được cách làm cách x/đ. TL Thực hiện các phép tính trong Q 3(3.a,b,c) 1,5 15%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL V/d LT tính GTBT; tìm x trong GTTĐ 2(3.d;4a) 1,5 15% Vận dụng t/c TLT tìmx,y. 1(4.b) 1,5 15%. Cộng. 6 3,5 35%. 3 2,5 25%.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> hạn. Làm tròn số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm Tập hợp số thực R và căn bậc hai Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ điểm. 1 0,5 5%. tròn số. STP. 1(2) 1,0 10% Nhận biết các các tập hợp 1(1) 1,5 15% 2 2,5 25%. 1(5) 0,5 5% Hiểu khái. 2 1,5 27,5%. niệm , tìm x 2(1;3) 1,0 10% 5 2,5 25%. 3 1,5 15%. 2 1,5 25%. 1 1,5 5%. 3 2,5 25% 14 10 100%. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Biết x =1,1 giá trị của x bằng: a. 1,1. b. 1,21. c. 11. d. 121. x - 8 = Câu 2: Cho 4 12 giá trị của x bằng. a. -2. b. 3. c. -3. d. 2. Câu 3: Kết quả của 49 bằng: a. 4 b. 7 c. 9 d.-7 3 5 Câu 4: Kết quả của phép tính 2 .2 bằng: a. 28 b. 48 c. 215 c. 22 Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 a. 8. 7 b. 12. c. 10 d. - 2 Câu 6: Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ? 5 6 = a. 12 10. 12 5 = b. 10 6. 5 6 = c. 10 12. 10 6 = d. 12 5. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ,,   Bài 1. ( 1,5đ ) Điền các kí hiệu  thích hợp vào ô trống:. -2 -. 1 5. . 1. 2. . . . .  0,( 1 ) Q Bài 2. ( 1,0đ ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:. 7,933 ................... ; 48,1564 .................. ; 60,999 .................. ; Bài 3. ( 2,0đ ) Tính giá trị các biểu thức sau: 3  2 3 32 14 - 2 21  .  5  .10 a) 9 9 b) 7 8 . c)  . 7 11 ................... 4510.520 15 d) 75.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 4. ( 2,5đ ) Tìm x, y biết. 5 1 x+ = 7 2 a). x y  b) 8 3 và 3.x – 2.y = 36. NỘI DUNG. I/ Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,5. 1 – b ; 2 – c; 3 – b; 4 – a; 5 – b; 6 - c. II/ Tự luận Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô. Ï. 1  R,. -2 N, 1   5 Z,. Bài 2: Làm tròn số Bài 3 : Tính. ĐIỂM. 0, (1) Î Q,. Đúng mỗi kí hiệu 0,25đ. 2  I I  R. 7,933 7,93;. 48,1564  48,16. 60,999 61 ;. 7 11 0,64. ;. Đúng mỗi câu 0,25đ. 32 14 32 - 14 18 = = =2 9 9 9 a) 9 -2 × 21 - 3 - 2 21  = = 7× 8 4 b) 7 8. 0,5 đ. ( ). 3. 0,5 đ 0,5 đ. 3.  2 2  3 3  5  10  5 10  4 64   c)  . . Bài 4 : Tìm x, y. 4510 520  7515 d) Ta có. . . 3 52. 5 1 x+ = 7 2 1 5 x= 2 7 - 3 x= 14. b). 10. 32 5 520. . 15. a) 5 1 x + =7 2 1 5 x =- 2 7 - 17 x= 14. x y 3x 2 y 3x - 2 y 36 = = = = = =2 8 3 24 6 24 - 6 18 Þ x = 8.2 =16 Þ y = 2.3 = 6. 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét tháI độ làm việc của HS. -Thu bài cua HS. 5. HDVN:. 0,5 đ. 320 510 520 320 530  15 30  15 30 35 243 3 5 3 5. Đúng mỗi trường hợp 0,5 đ 1,0 đ 0,25 đ 0,25 đ ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Làm lại bài kiểm tra. - Xem trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 31/10/2013 CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kỹ năng: Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: Kết hợp 3. Bài mới: (39p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Giới thiệu qua về chương hàm số. Yêu cầu học sinh làm ?1. Hs: Lắng nghe. Gv: Nếu D = 7800 kg/cm3. Gv: Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. Hs: Rút ra nhận xét. Gv: Giới thiệu định nghĩa SGK. Hs: Lắng nghe. Gv: Cho học sinh làm ?2. Hs: Thực hiện.. Sĩ số:. Nội dung cần đạt 1. Định nghĩa: (10') ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) y = kx y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 3 ?2 y = 5 .x (vì y tỉ lệ thuận với x) 5 x y  3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gv: Giới thiệu chú ý. Yêu cầu học sinh làm ?3. Hs: Cả lớp thảo luận theo nhóm. Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ? 4.Và làm vào phiếu học tập.. Gv: Giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. Hs: Đọc, ghi nhớ tính chất.. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1SGK. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng trình bày. Nhận xét bài và bổ sung. Hs: Thực hiện.. 5 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 3. * Chú ý: SGK ?3 Cột Chiều cao (mm) Khối lượng (tấn). a b 10 8 10 8. c d 50 30 50 30. 2. Tính chất: (28p) ?4 a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận  y1 = kx hay 6 = k . 3  k = 2. Vậy hệ số tỉ lệ là 2. b) y2 = kx2 = 2 . 4 = 8; y3 = 2 . 5 = 10 ; y4 = 2 . 6 = 12 y1 y2 y3 y4    2 x1 x2 x3 x4 (chính là hệ số tỉ lệ) * Tính chất (SGK) Bài 1: Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nên y = kx thay x = 6 vào ta có: 4. 2. 4= k.6  k = 6 = 3 2. b) y = 3 x 2. c) x = 9  y = 3 . 9=6 Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1SGK. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng trình bày. Nhận xét bài và bổ sung. Hs: Thực hiện.. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1SGK. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng trình bày. Nhận xét bài và bổ sung. Hs: Thực hiện.. 4. Củng cố: (3p) - Nhắc lại kiến thức trọng tâm.. 2. x = 15  y = 3 .15=10 Bài 2: Ta có x4= 2; y4= - 4 Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y 4 = k. x4  k = y4 : x4 = - 4 : 2 = -2 x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Bài 4: Vì z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k nên z = ky (1) Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h nên y = hx (2) Từ (1) và (2)  z = k. (hx) z = (k.h)x Vậy z tỉ lệ với thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.h..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 5. HDVN: (2p). - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài 1,2,3,4,5,6 tr 42 SBT - Nghiên cứu bài: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 7/11/2013 TUẦN 13 Tiết 24: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ vản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) Hs1: Phát biểu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 3 SGK/54 Hs2: Phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Làm bài tập 4 SGK/54 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt GV: Yêu cầu đọc bài toán 1và tóm tắt đề bài. 1. Bài toán 1: (15p) Hs: Thực hiện. Gv: Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là m1 và m2 và thể tích tương ứng của hai thanh chì là V1 và V2.Theo bài ra ta có điều gì? Hs: V1=12 cm3; V2=17 cm3 và m2 - m1 = 56,5g. Gv: Khối lượng và thể tích là hai đại lượng như thế nào? Hs: Khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Gv: Ta có điều gì?. - Tóm tắt đề bài: Biết V1 = 12. V2 = 17 và m2 - m1 = 56,5g Tính m1 và m2? Giải: Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là m1 và m2 Khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ m1. m2. thuận với nhau nên: 12 =17 Theo t.c dãy tỉ số bằng nhau ta có: m1 m2 m2  m1 56,5    11,3g 12 17 17  12 5.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> m1. m2. -Hs: 12 =17 . Gv: Làm thế nào để tính được m1 và m2? Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày bài. Gv: Tương tự làm?1. -1 hs tóm tắt đề bài. -1 hs trình bày trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn. Gv: Nêu chú ý sgk. Hs lắng nghe và ghi bài vào vở. Gv: Yêu cầu đọc và phân tích đề bài toán 2 tìm cách giải. Hs: Tóm tắt đề bài. Gv: Bài toán cho ta điều gì? Hs: Số đo 3 góc tỉ lệ với 1, 2, 3. Gv: Điều này tương ứng với cái gì? A B   C   Hs: Tương ứng với : 1 2 3 .. Gv: Ta cần sử dụng t.c nào đã học để giải bài toán? Hs: Sử dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Gv: Yêu cầu trình bày bài toán trên bảng. Bài 5 SGK - Gv: Đưa đầu bài lên bẳng phụ.. Vậy: m2 = 17.11,3 = 192,1 và m1 = 12.11,3 = 135,6 TL: Hai thanh chì có khối lượng là 135,6g và 192,1g. ?1 : gọi khối lượng hai thanh kim loại là m1 và m2. Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và áp dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau ta có: m1 m 2 m1  m1 222,5    8,9 10 15 10  15 25 . Vậy: m1 = 89g và m2 = 133,5g. 2. Bài toán 2: (18p) -Tóm tắt đề bài:    Tam giác ABC có A : B : C 1: 2:3    Tính A; B; C ? Giải :.    Vì A : B : C 1: 2:3 nên : A.   B C   1 2 3 áp dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau: A B  A  B    C C 1800     300 1 2 3 1 2  3 6 0  0  0  Vậy : A 30 ; B 60 ; C 90 . Bài 5 a) x và y tỉ lệ thuận vì: y1 y2 y = =.. .= 5 =9 x1 x2 x5. b) x và y không tỉ lệ thuận vì: 12 24 60 72 90 = = = ≠ 12 2 5 6 9. Bài 6 Gv: Hướng dẫn HS làm.. 4. Củng cố: (2p) - Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài. 5. HDVN: (2p) - Ôn lại bài.. Bài 6 Vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên: a) y = kx  y = 25 . x (vì mỗi dây thép nặng 25g) b) Vì y = 25 x nên khi y = 4,5 kg = 4500g thì x = 4500: 25 = 180. Vậy cuộn dây dài 180m..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Làm bài 7, 8 tr11 SGK; 8,10,11 tr 44 SBT. - chuẩn bị giờ sau luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Ngày soạn: 7/11/2013 Tiết 25: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. 3. Thái độ: Thông qua giờ luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: (6p) - HS 1: Chữa bài tập 8 tr 44 SBT. - HS 2: Chữa bài 8 SGK. - Hai HS đồng thời lên bảng. 3. Bài mới: (31p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Hs: Làm bài tập 7 Gv: Yêu cầu học sinh đọc bài toán. Hs: Đọc đề bài. Gv: Tóm tắt bài toán. Gv: Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào? Hs: 2 ĐL tỉ lệ thuận. Gv: Lập hệ thức rồi tìm x. Hs: Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. Hs: Làm bài tập 9. Hs: Đọc đề bài. Gv: Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào? Hs: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13 Hs: Làm việc cá nhân. Cả lớp làm bài vào giấy trong. Gv: Kiểm tra bài của 1 số học sinh.. Sĩ số:. Nội dung cần đạt Luyện tập: (30p) Bài 7. SGK/56 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, ta có 2 3 3.2,5   x 3,75 2,5 x 2. Vậy bạn Hạnh nói đúng Bài 9. SGK/56 - Khối lượng Niken: 22,5 (kg) - Khối lượng Kẽm: 30 kg - Khối lượng Đồng: 97,5 kg.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hs: Làm bài tập 10. Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Hs: Cả lớp thảo luận nhóm. Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong. Gv: Thu giấy trong và nhận xét. Gv: Thiết kế sang bài toán khác (BT11 SGK): Treo bảng phụ. Hs: Tổ chức thi đua theo nhóm.. Bài 10. SGK/56 - Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm Bài 11. SGK/56 a) x 1 2 3 y 12 24 36 b) Biểu diễn y theo x: y = 12x c) y 1 6 12 z 60 360 720. 4 48 18 1080. 4. Củng cố: (5p) - Khi nào ta nói đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k ? Tìm x, y biết chúng tỉ lệ thuận với 0,13; 0,04 và có tổng -119. x y  HD: Ta có: 0,13 0, 04 và x+y = -119.. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm x, y. 5. HDVN: (2p) - Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận và tìm x,y trong bài toán trên. - Làm bài tập 13, 14, 15 tr 44 SBT - Đọc trước bài: Đại lượng tỉ lệ nghịch. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn: 13/11/2013 TUẦN 14 Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) - Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài 13 SBT. 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ 1. Định nghĩa: (15p) thuận. ?1 Hs: Là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho a) Diện tích hình chữ nhật: đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng S = xy = 12 (cm2)  y = 12 x kia giảm (hoặc tăng). b) Lượng gạo trong tất cả các bao là: Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1. 500 xy = 5 00 (kg)  y = x c) Quãng đường đi được của chuyển động đều là : v.t = 16 (km). v=. 16 t. * Định nghĩa: (SGK). Gv: Nhận xét về sự giống nhau giữa các công a y = x hay x.y = a thức trên. Hs: Đại lượng này bằng hằng số chia cho đại ?2 lượng kia. y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gv: Thông báo về định nghĩa. Hs: 3 học sinh nhắc lại. Gv: Yêu cầu cả lớp làm ?2.. y=. − 3,5 −3,5 ⇒ x= x y. Vậy: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ - 3,5. a. Gv: đưa chú ý l. Hs: Chú ý theo dõi. Gv: Yêu cầu hs thực hiện ?3. Hs: Làm việc theo nhóm. Gv: Giới thiệu hai tính chất. Hs: Đọc tính chất SGK. Gv: So sánh với hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gv: Yêu cầu hs chuẩn bị bài tập 12 sgk. Hs: Lên bảng chũa bài.. a. y = x ⇒ x= y . * Chú ý: (SGK) 2. Tính chất: (18p) ?3 a) x1`y1 = a  a = 60 b) y2 = 20 ; y3 = 15; y4 = 12 c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4 y4 = 60 (bằng hệ số tỉ lệ) x1. y2. * Có x1y1 = x2 y2  x = y 2 1 Bài 12 a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch a.  y = x . Thay x = 8 và y = 15 ta có: a = x.y = 8. 15 = 120 b) y = Bài 13 SGK Gv: Dựa vào cột nào để tính hệ số a? - Yêu cầu HS lên bảng điền các ô còn lại. Hs: Thực hiện. Bài 14 SGK Gv: Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. - Cùng một công việc, giữa số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng quan hệ thế nào? Hs: Lắng nghe và trả lời.. 120 x. 120 =20 6 120 Khi x = 10  y = 10 =12. c) Khi x = 6  y =. Bài 13 a = 1,5.4 = 6 x 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 Bài 14 Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày. 28 công nhân hết x ngày. Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có: 35 x 35 .168 = ⇒ x= =210 28 168 28. Trả lời: 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngày. 4. Củng cố: (2p) – Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài. 5. HDVN: (2p) - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch (so sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận). - Làm bài 15 SGK; 18, 19, 20, 21 tr 45 SBT. - Xem trước bài: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Ngày soạn: 13/11/2013 Tiết 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) Định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận và định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Chữa bài 15 SGK. 3. Bài mới: (34p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt 1. bài toán 1: (15p) Gv: Yêu cầu đọc đầu bài toán 1. Hs: Thực hiện. Gv: Nếu ta gọi vận tốc cũ và mới của ôtô lần lượt là v1 và v2 (km/h), thời gian tương ứng với các vận tốc là t1, t2. Gv: Yêu cầu tóm tắt đề bài và lập tỉ lệ thức rồi giải bài toán. Hs: Trả lời. Gv: Nhấn mạnh: Vì v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Gv: Yêu cầu đọc và phân tích đề bài toán 2 tìm cách giải. -Nếu gọi số máy của mỗi đội là x1, x2, x3, x4 ta có gì?. Tóm tắt đề bài: Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giờ. Hỏi: t2 = ? Giải: Vận tốc và thời gian đi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: t1 t2. v2. 6. 6. = v 1  t 2 = 1,2  t2 = 1,2 = 5 Nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi từ A đến B hết 5h. 2. Bài toán 2: (18p) Tóm tắt đề bài: Bốn đội có 36 máy cày (cùng năng suất) Đội 1 HTCV trong 4 ngày Đội 2 HTCV trong 6 ngày Đội 3 HTCV trong 10 ngày Đội 4 HTCV trong 12 ngày..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hs: x1+ x2+ x3+ x4 = 36. Gv: Cùng công việc như nhau giữa số máy cày và số ngày hoàn thành công việc quan hệ như thế nào? Hs: Số máy cày và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4 Gv: Áp dụng tính chất 1 của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có các tích nào bằng nhau? - Gợi ý: 4x1 =. x1 1 , áp dụng tính chất dãy tỉ 4. số bằng nhau để tìm các giá trị x1, x2, x3, x4. -Tương tự 6x2 =. x2 1 10.x3 = 6. x3 1 10. ; 12.x4 =. x4 1 12. Gv: Yêu cầu trả lời bài toán. Hs: Thực hiện. Gv: Nhấn mạnh: Qua bài toán 2 thấy nếu y tỉ lệ nghịch với x thì có thể nói y tỉ lệ thuận với. Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu máy cày ? Giải: Ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36 Số máy cày và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4 x2 x3 x1  x2  x3  x4 x1 x4 1 1 1 1 1 1 1 1    6 10 4 6 10 12 = 4 12 Hay = = = = 36 36 60 = 60 x1 =. 1 4. .60 = 15; x2 =. 1 6. .60 =. 10; 1 1 x3 = 10 .60 = 6; x4 = 12 .60 = 5. Trả lời: Số máy cày của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5. ? a a) x và y tỉ lệ nghịch  x = y. b y và z tỉ lệ nghịch  y = z 1 a 1 vì y = = a. a a x x x  .z b b Vậy x1, x2, x3, x4 TLN với 4, 6, 10, 12. Nói x1, x= z có dạng x= kz  x tỉ lệ thuận 1 1 1 1 x2, x3, x4 TLT với 4 , 6 , 10 , 12 . với z. a Gv: Yêu cầu làm ?. b) x và y tỉ lệ nghịch  x = y Cho hai HS trả lời ý a và b y và z tỉ lệ thuận  y = bz a a  x = bz hay xz = b hoặc a b x = z vậy x tỉ lệ nghịch với z 4. Củng cố: (2p) - Nhắc lại nội dung bài toán 1, bài toán 2. 5. HDVN: (2p) - Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ lệ nghịch sang chia tỉ lệ thuận. Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Làm bài 19, 20 , 21 SGK; bài 25, 26 ,27 tr 46 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn. Ngày soạn: 21/11/2013 TUẦN 15 Tiết 28: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Hs được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất). 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ: HS được hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế: Bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động... Kiểm tra 15 ph nhằm đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (15p) Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch. Hãy viết TLT (tỉ lệ thuận) hay TLN (tỉ lệ nghịch) vào ô trống. a) x -1 1 3 5 y -5 5 15 25 b) x -5 -2 2 5 c) y -2 -5 5 2 x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 Câu 2: Nối mỗi câu ở cột I với kết quả ở cột II để được câu đúng. Đáp án: Câu 1 Câu 2 (5đ) 3. Bài mới: (24p) a. Giới thiệu bài (1p) b. Bài mới:. Cột 1 (5đ) 1. Nếu x.y = a (a  0) 2. cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x = 2, y = 30. 3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ mới:. Cột II a. Thì a = 60 b. Thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = - 2. số tỉ lệ k = - 2. c. Thì x và y tỉ lệ thuận.. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hoạt động của GV và HS Hs: Làm bài 19/61 – Sgk. Hs: Đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. Gv: Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I. Cho học sinh xác định tỉ lệ thức. Hs: Có thể viết sai. Hs sinh khác sửa. Gv: Y/c 1 học sinh khá lên trình bày. Hs: Thực hiện. Gv: Nhận xột – củng cố. Gv: Cho hs làm bài 23/62 (Sgk). Hs đọc kĩ đầu bài. Gv: Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hs: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút. Gv: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào. x 25  Hs: 10x = 60.25 hoặc 60 10. Nội dung cần đạt Luyện tập: (23p) Bài 19. SGK/61 Cùng một số tiền mua được: 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85% a đ/m Vì số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch: 51 85%.a 85   x a 100 51.100 x 60  85 (m). TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) Bài 23. SGK/62 Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x 25 25.60   x  x 150 60 10 10. Gv: Y/c 1 học sinh khá lên trình bày. TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 Hs: Lên bảng trình bày, cả lớp làm vào tập. vòng Gv: Nhận xét – củng cố. 4. Củng cố: (3p) - Củng cố bài tập vừa làm. - Nhắc lại cách giải bài toán tỉ lệ nghịch. - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch. - Biết lập đúng tỉ lệ thức. - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức. 5. HDVN: (2p) - Đọc trước bài: Hàm số. - Ôn bài. - Làm bài tập 20, 22, 23 SGK; 28, 29, 34 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ngày soạn: 21/11/2013 Tiết 29: HÀM SỐ I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng và bằng công thức). 2. Kĩ năng: Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (3p) Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. 3. Bài mới: (37p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt 1. Một số ví dụ về hàm số: (16p) Gv: Cho ôn kiến thức cũ về “Đại lượng tỉ lệ nghịch” đã học ở tiểu học. - Yêu cầu phát biểu thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Hs: Thực hiện. Gv: Cho HS làm ?1 câu a. - Yêu cầu làm tiếp câu b, c. - Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ? Hs: Trả lời. Gv: Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. - Giới thiệu đn hai đại lượng tỉ lệ nghịch. a. - Nhấn mạnh công thức: y = x hay x.y = a. - Lưu ý HS: khái niệm tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học, a > 0 chỉ là trường hợp riêng của định nghĩa với a  0. -Yêu cầu làm ?2.. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm hoặc tăng bấy nhiêu lần. ?1 a. Diện tích hình chữ nhật 12 S = x.y = 12 (cm2)  y = x. b. Lượng gạo trong mỗi bao là: 500 y= x. x.y = 500 (kg) c. Quãng đường đi được trong chuyển động 16 đều là: v.t = 16 (km)  v = t. - Định nghĩa SGK: a y = x hay x.y = a nói y tỉ lệ nghịch với x theo. hệ số tỉ lệ a. ?2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –3,5 .

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hs: Thực hiện. Gv: Trường hợp tổng quát: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? Hs: Trả lời. Gv: Điều này khác với hai đại lượng tỉ lệ thuận như thế nào? Hs: Trả lời. Gv: Yêu cầu đọc chú ý trang 57. Hs: Thực hiện..  3,5  3,5 y = x  x = y thì x tỉ lệ nghịch với y. theo hệ số tỉ lệ –3,5 - Chú ý (SGK): Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. 2. Khái niệm về hàm số: (20p) ?3: a) x1.y1 = a  a = 60. b) y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12 c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 (hệ số tỉ lệ) - Tính chất: Nếu x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghich với nhau thì: + Tích 2 giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).. Gv: Cho HS luyện tập bài 35/58 SGK. Hs: Thực hiện. Gv: Yêu cầu đứng tại chỗ điền. Hs: Trả lời. Bài 25/58 SGK Gv: HS đọc đề bài và 1 em làm trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét. Hs: Thực hiện.. + Tỉ số 2 giá trị bất kì của đại lượng này bẳng nghịch đảo của tỉ số 2 giá trị tượng ứng của đại lượng kia. Bài 35 a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x ta chỉ có một giá trị tương ứng của y. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì xy = 12 y =. 12 x. b) y không phải là vì với x = 4 có hai giá trị tương ứng của y là 2 và -2. y là căn bậc hai của x. c) y là một hàm số của x. Đây là hàm hằng vì ứng với mỗi giá trị của x, chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 1. Bài 25 f. 1 2. (). = 3.. 2. 1 3 3 + 1= +1=1 2 4 4. (). 2. f(1) = 3. 1 +1 = 4 f(3) = 3.32 +1 = 28 4. Củng cố: (2p) - Nhắc lại kiến thức trọng tâm. 5. HDVN: (2p) - Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm bài 26, 27, 28, 29, 30 SGK. Chuấn bị trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 28/11/2013 TUẦN 16 Tiết 30: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không (theo bảng, công thức, sơ đồ). 2. Kĩ năng: Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (4p) Cho một vài ví dụ về hàm số? Nêu khái niệm về hàm số? 3. Bài mới: (35p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hs: Làm bài tập 26. Luyện tập: (34p) Gv: treo bảng phụ. Bài 26. SGK/64 HS lên bảng thực hiện. Cho hàm số y = 5x -1 Bảng giá trị: x Hs: Làm bài tập 27. Gv: treo bảng phụ. HS đứng tại chổ trả lời . HS cả lớp nhận xét. Hs: Làm bài tập 28.. -5. -4. -3. -2. 0. y = 5x -26 -21 -16 -11 -1 0 -1 Bài 27. SGK/64 a) Đại lượng y là hàm số của dại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi gia 1trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. Bài 28. SGK/64 12 y  f ( x)  x Cho hàm số 12 12 a/ f(5) = 5 = 2,4 ; f(-3) =  3 = -4. Hs: Làm bài tập 29.. 1 5. x -6 -4 -3 2 5 6 12 y -2 -3 -4 -6 2,4 2 1.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gv: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. HS cả lớp nhận xét, sữa sai.. Bài 29. SGK/64 Hàm số y = f(x) = x2 – 2 f(2) = (2)2 -2 = 2 f(1) = (1)2 -2 = -1 f(0) = 02 – 2 = -2 Gv: yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện f(-2)= (-2)2 -2 = 2 bài 31 SGK. Bài 31. SGK/64 2 HS đại diện nhóm trình bày. y x 3 . Có bảng HS cả lớp nhận xét. Cho hàm số x -0,5 -3 0 4,5 Gv: có thể giới thiệu cho HS cách cho tương 1  y -2 0 3 ứng bằng sơ đồ Ven. 3 4. Củng cố: (3p) - Nêu khái niệm về hàm số ? 5.HDVN: (2p) - Xem lại những bài tập đã chữa. - Làm bài tập 30 trang 65 SGK. - Xem trước bài “Mặt phẳng tọa độ” trang 65 sgk. - Tiết sau mang thước kẻ, compa để làm bài kiểm tra 1 tiết.. 9 6. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày soạn: 28/11/2013 Tiết 31: KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về các bài toán đối với hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khái niệm về hàm số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán chính xác, khoa học, nhanh. 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS. II. HÌNH THỨC: Kiểm tra viết. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, đề kiểm tra phô tô. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị kiểm tra. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: Ngày dạy: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Ma trận đề kiểm tra: Tên Chủ đề. Tiết thứ:. Nhận biết TN. TL. Đại lượng tỉ lệ thuận. Biết tìm hệ số tỉ lệ thuận. Tính được hệ số tỉ lệ. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm. 1 0,5 5%. 1 1 10%. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm. 1 0,5 5%. Hàm số. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ điểm Tổng số câu. 2. 1. Sĩ số:. Thông hiểu TN Hiểu cách tính thành phần còn lại của đại lượng 1 1 10%. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. Cộng. 3 2,5 25%. Hiểu cách tính thành phần còn lại của đại lượng. Hiểu cách tìm hệ số tỷ lệ. 1 0,5 5% Hiểu được cách tính giá trị của hàm số 1 0,5 5% 3. 1 2 20% Hiểu được cách tính giá trị của hàm số 1 2 20% 2. Vận dụng t/c của tỉ lệ nghịch để giả bài toán 1 2 20%. 4 5 50%. 1. 2 2,5 25% 9.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tổng sốđiểm Tỉ lệ điểm. 1 10%. 1 10%. 2 20%. 4 40%. Đề bài: TRẮC NGHIỆM: (3đ). 2 20%. 10 100%. 4. Câu 1: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 5 . Khi đó, x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: 5 4 4 5 a) − 4 b) − 5 c) 5 d) 4 . Câu 2: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là – 12, khi x = 2 thì giá trị tương ứng của y là: a) – 24 b) – 6 c) 6 d) 24. 2. Câu 3: Cho y = f(x) = x . Kết quả nào sau đây là sai? a) f(– 2) = – 1 b) f(– 1) = – 2 c) f(0) = 0 d) f(1) = 2 Câu 4: Cho y = f(x) = 2x – 1. f(– 2) có kết quả là: a) – 5 b) – 3 c) 3 d) 5 Câu 5: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 6. 5. 5. a) – 5 b) – 6 c) 6 d) 30 Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lương tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vàng ô trống trong bảng sau: x –5 –1 2 7 y 6 –4 – 12 II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2đ) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = 10 thì y = 2. a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 4, x = – 5. Bài 2: (2đ) Một tam giác có các góc tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 3: (2đ) Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 15 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng hết bao nhiêu thời gian? Bài 4: (1đ) Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 4. Hỏi x và z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch theo hệ số bao nhiêu? Đáp án: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1: d) Câu 2: b) Câu 3: c) Câu 4: a) Câu 5: d) Câu 6: x –5 –3 –1 2 6 7 y 10 6 2 –4 – 12 – 14.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Ta có x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 10. 2 = 20 (0,5 điểm) b) y =. 20 x. (0,5 điểm). c) Khi x = 4 thì y = Khi x = – 5 thì y =. 20 =5 4 20 =− 4 −5. (0,5 điểm) (0,5 điểm). Bài 2: (2 điểm) Gọi x, y và z lần lượt là các góc của tam giác (x, y, z > 0) (0,25 điểm) x. y. z. Ta có: 3 = 4 = 5 và x + y + z = 1800 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0. x y z x + y + z 180 = = = = =15 0 3 4 5 3+4 +5 12 x ⇒ =15 0 ⇒ x=450 3 y =15 0 ⇒ y =600 4 z 0 0 =15 ⇒ z=75 5. (0,25 điểm) (0,25 điểm). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). Vậy các góc của tam giác lần lượt là 450, 600, 750. (0,25 điểm) Bài 3: Gọi x là số người làm, y là số giờ làm. Vì số người làm và số giờ làm tỉ lệ nghịch với nhau nên a = x.y = 5.6 = 30  y =. 30 . Khi x = 15 thì y = x. 30 =2 15. Vậy 15 người làm thì mất 2 giờ. Bài 4: Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3 suy ra y= 3./x z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 4 suy ra z= 4.y Do đó z = 4 .3/x= 12/x .Vậy z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ l2 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét tháI độ làm việc của HS. -Thu bài cua HS. 5. HDVN:. - Làm lại bài kiểm tra. - Xem trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Ngày soạn: 5/12/2013 TUẦN 17 Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. 2. Kĩ năng: Biết vẽ hệ trục toạ độ. Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: (6p) - Một HS lên bảng làm bài 36 SBT. a) x -5 -3 -1 1 3 5 y -3 -5 15 5 3 15 b) f(-3) = -5; f(6) =. Sĩ số:. 15 1. 15 5 = 6 2. c) x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Bài mới: (32p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu. Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. Hs: Đọc dựa vào bản đồ. Gv: Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. Hs: Kinh độ, vĩ độ. Gv: Treo bảng phụ  A.........E B..x......F C.........G D.........H Gv: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuôngười góc với nhau tại gốc. Nội dung cần đạt 1. Đặt vấn đề: (7p) VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau 1040 40 '§  0 8 30 ' B. VD2: Số ghế H1. H: Số thứ tự của dãy ghế. 1: Số thứ tự của ghế trong dãy..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> của mỗi trục + Độ di trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy  hệ trục Oxy  Gv: Hướng dẫn vẽ. Hs: Lắng nghe và thực hiện.. 2. Mặt phảng tọa độ: (12p) y II. 3 2. P. I. 1 -3 -2 -1. III. Gv: Nêu cách xác định điểm P. Hs: Xác định theo và làm ?2. Gv: Yêu cầu học sinh quan sát hình 18. Hs: Thực hiện. Gv: Nhận xét dựa vào hình 18.. 0 1 2 3 -1 -2 -3. x. IV. Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ: (12p) Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK.. 4. Củng cố: (4p) - Cho HS làm bài 33 SGK. - Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm. - Vậy để xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng ta cần biết điều gì? 5. HDVN: (2p) - Học bài để nắm vững các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm. - Làm bài tập 34, 35 SGK; bài 44, 45 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Ngày soạn: 5/12/2013 Tiết 33: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS nắm vững khái niệm mặt phẳng toạ độ. 2. Kĩ năng: HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: (6p) HS1: Yêu cầu HS chữa bài 35 SGK. HS2: Chữa bài 45 tr 50 SBT. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Y/c học sinh làm bài tập 34. - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời: Gv: Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x? Hs: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x Gv: Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. Hs: Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau Gv lưu ý: Hoành độ viết trước, tung độ viết sau. Gv: Y/c học sinh làm bài tập 36. Hs 1: Lên trình bày quá trình vẽ hệ trục. Hs 2: Xác định A, B. Hs 3: Xác định C, D. Hs 4: Đặc điểm ABCD. Gv lưu ý: Độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... Sĩ số:. Nội dung cần đạt Luyện tập: (32p) Bài 34. (tr68 - SGK) a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. Bài 35 . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) Bài 36. (tr68 - SGK) y. -4. -3. -2. -1. B. A. 0 x -1 -2. D. -3. C -4. ABCD là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gv: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng HS 1 làm phần a. Các học sinh khác đánh giá.. Bài 37 Hàm số y cho bởi bảng x 01234 y 02468. Gv: Lưu ý: Hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I). Hs 2: Lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ. Các học sinh khác đánh giá. Gv: Tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. y. 8. 6. 4. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. 4. Củng cố: (3p) - Yêu cầu HS đọc mục "Có thể em chưa biết" SGK. Một HS đọc to trước lớp. 5. HDVN: (2p) - Xem lại bài. - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 tr 50 SBT. - Đọc trước bài Đồ thị của hàm số y = ax (a  0). V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ngày soạn: 5/12/2013 Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a  0) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. 2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) HS1: Chữa bài 37 SGK. HS2: Thực hiện yêu cầu của ?1. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Cho tên các điểm lần lượt là: M, N, P, Q, R. 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Treo bảng phụ ghi ?1. 1. Đồ thị hàm số là gì: (14p) Hs 1 làm phần a. a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) Hs 2 làm phần b. D(0,5; 1) E(1,5; -2) Gv: Và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. Gv: Tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) Gv: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. Hs: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. Gv: Y/ c học sinh làm ?1 Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD. y. A 3. B. 2 1. -3. -2. -1. D. 0. C. 1. 2. 3. x. -1 -2. E. b) * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0): (18p) . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. Gv: Y/c học sinh làm ?2.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c Gv: Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. Hs: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị. GV treo bảng phụ nội dung ?4. Hs1: làm phần a. Hs 2: làm phần b. Gv: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Hs: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị. B1: Xác định thêm 1 điểm A. B2: Vẽ đường thẳng OA.. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3) y 3. x -2. 0. y = -1,5x. 4. Củng cố: (3p) - Đồ thị của hàm số là gì? - Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là đường như thế nào? - Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần làm theo các bước nào? 5. HDVN: (2p) - Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0). - Làm bài tập 41 , 42, 43 SGK; 53, 54, 55 tr 52 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Ngày soạn: 5/12/2013 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0). 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a  0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng trong thực tiễn. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: (6p) HS 1: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số: y = 2x, y = 4x - Hai đồ thị hàm số này nằm trong góc phần tư nào? HS 2: Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là đường như thế nào? Vẽ đồ thị hàm số: y = - 0, 5x và y =-2x trên cùng một hệ trục toạ độ. Đồ thị các hàm số trên nằm trong các góc phần tư nào? 3. Bài mới: (33p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Các em hãy quan sát các đồ thị hàm số ở Luyện tập: (32p) hình 25 trang 71 để trả lời. Bài 40. T71 Hs: Thực hiện. a/ Nếu a>0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp phần tư thứ I và thứ III làm bài vào vở. b/ Nếu a<0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc Hs: Thực hiện. phần tư thứ II và thứ IV −1 Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Bài 41. T72 Thay x= 3 vào y= -3x ta Hs: Thực hiện. được y=1 bằng tung độ của A  A thuộc đồ thị hàm số Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 41. 1 Hs: Thực hiện. x  3 vào y=-3x ta được y=1 khác với Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp Thay tung độ làm bài vào vở. điểm B  B không thuộc đồ thị hàm số Hs: Thực hiện. C thuộc đồ thị hàm số Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Bài 42. T72 Hs: Thực hiện. a. Nhìn hình 26 trang 72, A có tọa độ là (2;1). Gv: Treo hình vẽ số 26 trang 72 cho HS xem. Thay vào công thức y = ax ta tính được a: 1 = 1 2  a= 2. Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 42. 1 Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp b. Từ điểm 2 trên trục hoành vẽ đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> làm bài vào vở. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Hs: Thực hiện.. song song trục tung cắt đồ thị tại điểm B. B là điểm cần đánh dấu c. Từ điểm -1 trên trục tung vẽ đường thang song song trục hoành cắt đồ thị tại điểm C. C là điểm cần đánh dấu. Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 43. Bài 43. T72 Hs: Thực hiện. a/ Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp giờ, của người đi xe đạp là 2 giờ làm bài vào vở. b/ Quãng đường đi được của người đi bộ là Hs: Thực hiện. 20km, của người đi xe đạp la 30km. Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. c/ Từ đó suy ra: s 20 Hs: Thực hiện. Vận tốc người đi bộ là: V1 = t = 4 = 5 Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 44. (km/h) Hs: Thực hiện. s 30 Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp Vận tốc người xe đạp là: V2 = t = 2 = 15 làm bài vào vở. (km/h) Hs: Thực hiện. Bài 44. T73 Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Đồ thị hàm số y = -0,5x là đường thẳng OA. Hs: Thực hiện. Trên đồ thị ta thấy: a/ f(2) = -1 b/ y = -1  x = 2 f(0) = 0  A  f(-2) = 1 y = 0  x = 0 O f(4) = -2 y = 2,5  x = -5   c/ y < 0 ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành và bên phải trục tung nên x > 0 y > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục y= y f(x) = 2 hoành và bên trái trục tung nên x < 0. - 0,5x , 15. 5. -  2. -1 2. 2 3 4 x. 4. Củng cố: (3p) + Đồ thị của hàm số y = ax ( a  0 ) là đường như thế nào? + Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta tiến hành như thế nào? + Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x). 5. HDVN: (2p) - Làm bài tập 45, 47 tr 73, 74 SGK. a. - Đọc bài đọc thêm: Đồ thị của hàm số y = x (a  0) tr 74 SGK. - Tiết sau Ôn tập chương II: Làm 4 câu hỏi ôn tập chương. Làm bài tập 48, 49, 50 tr 76, 77 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Ngày soạn: 12/12/2013 TUẦN 18 Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: Kết hợp 3. Bài mới: (39p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Gv: Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch: (19p) nhau? Cho ví dụ minh hoạ? Hs: Trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lượng hoạ. tỉ lệ thuận. Gv: Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Lấy ví dụ minh hoạ? a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ Giáo viên đưa lên bảng ôn tập về đại lượng tỉ nghịch. lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. Học sinh chú ý theo dõi. Giáo viên đưa ra bài tập. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ Bg làm câu b) a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm a b c a  b  c 310     31 đưa lên máy chiếu. 2 3 5 2  3  5 10 Học sinh nhận xét, bổ sung  a = 31.2 = 62 Giáo viên chốt kết quả. b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z .

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Gv: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào? Học sinh trả lời Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu. Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm. Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. x y z x  y  z 310     300 1 1 1 1 1 1 31   2 3 5 2 3 5 30 1  x  300 150  2  1  y 300 100  3  1  z 300 60  5  2. Ôn tập về hàm số: (19p) - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A (1)  y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)  B  (1). 4. Củng cố: (3p) + Đồ thị của hàm số y = ax ( a  0 ) là đường như thế nào? + Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) ta tiến hành như thế nào? + Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x). 5. HDVN: (2p) - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số. - Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ngày soạn: 12/12/2013 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a  0). 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 3. Thái độ: HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, hoạt động nhóm. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: Kết hợp. 3. Bài mới: (39p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD. - Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD. Hs: Trả lời. Gv: Treo bảng ôn tập về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch lên và nhấn mạnh với HS về tính chất khác nhau của hai tương quan này. Gv: Ra bài tập yêu cầu hs thực hiện. Bài 1: Chia số 310 thành ba phần: a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 1. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp làm bài vào vở. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Hs: Thực hiện.. Sĩ số:. Nội dung cần đạt Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận: Bài 1: a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có: a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10  a = 2. 31 = 62; b = 3.31 = 93; c = 5. 31 = 155 b) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a; b; c. Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1 1 1 ; ; 2 3 5 . Ta có: a b c a  b  c 310     300 1 1 1 1 1 1 31   2 3 5 2 3 5 30 1 1 .300 100 .300 150 3 2 a= ;b= 1 .300 60 c= 5 Bài 2: Khối lượng của 20 bao thóc là: 60 . 20 = 1200 kg 100 kg thóc cho 60 kg gạo 1200kg thóc cho x kg gạo.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: 100 60 1200.60   x 1200 x 100  x = 720 (kg) Bài 3: Tóm tắt: 30 người làm hết 8 giờ. 40 người làm hết x giờ. Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 30 x 30.8   x 6 40 8 40 (giờ) Vậy thời gian làm giảm được: 8 - 6 = 2 (giờ) Bài 4: Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h). Xe I đi với vận tốc 60 km/h hết x (h) Xe II đi với vận tốc 40 km/h hết y (h). Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có: 60 y 1  40 x và y - x = 2 (h). Bài 2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo? - Tính khối lượng của 20 bao thóc. Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 2. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp làm bài vào vở. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. Hs: Thực hiện. Bài 3: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi) - Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ như thế nào? 1 Bài 4: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. 3 y x y y  x 1 Hai xe ô tô cùng đi từ A tới B. Vận tốc xe I là    2  60 km /h, vận tốc xe II là 40 kh/h. Thời gian  2 x  2 3 3  2 1 2 xe I đi ít hơn xe II là 30 ph. Tính thời gian 1 mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng  x = 2. 2 = 1 (h) đường AB. 1 3  Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 3, 4. 2 2 (h) = 1h 30 ph y = 3. Hs: Thực hiện. Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Hs dưới lớp Quãng đường AB là: 60 . 1 = 60 (km) Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. HS làm bài vào vở. nhận xét bổ sung. Hs: Thực hiện. 8x 5(2 x  1) 10 Gv: Gọi hs nhận xét, bổ xung. .  (2 x  1)(2 x 1) 4x 2 x 1 . Hs: Thực hiện. 4. Củng cố: (3p) Gv hệ thống lại các kiến thức của bài. 5. HDVN: (2p) - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số. - Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ngày soạn: 12/12/2013 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a  0). 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 3. Thái độ: HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, hoạt động nhóm. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Giáo án, SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: 2. Kiểm tra: Kết hợp. 3. Bài mới: (39p) a. Giới thiệu bài mới: (1p) b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Gv: Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào? Hs: Trả lời. Bài tập Bài 1: Cho hàm số: y = - 2x a) Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Tính y0. b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay không? Tại sao? c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x HS trả lời câu hỏi của GV HS hoạt động theo nhóm.. Sĩ số:. Nội dung cần đạt Ôn tập về hàm số: (38p) Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Bài tập: Bài 1: a) A (3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. ta thay x = 3 và y = y0 vào y = - 2x y0 = - 2 . 3 = - 6 b) Xét điểm B (1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = - 2x y = - 2 . 1,5 y = - 3 (  3) Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = 2x. c) M (1 ; - 2).

<span class='text_page_counter'>(66)</span> y. Bài 2: Bài 71 tr 58 SBT Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1 a) Tung độ của A là bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng. 2 . 3. 1 x -2. Bài 2: (Bài 71 SBT) b) Hoành độ của điểm B là bao nhiêu nếu 2 a) Thay x = vào công thức y = 3x + 1. tung độ của nó bằng (- 8)? 3 - Vậy một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = Từ đó tính y. 2 f(x) khi nào? y = 3. 3 + 1 y=3 Vậy tung độ của điểm A là 3. b) Thay y = - 8 vào công thức: - 8 = 3x + 1 x=-3 Vậy hoành độ của điểm B là ( - 3) 4. Củng cố: (3p) Gv hệ thống lại các kiến thức của bài. 5. HDVN: (2p) - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số. - Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số. Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..……………………….. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Ngày soạn: 18/12/2013 TUẦN 19 Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. 1. Kiến thức: - HS nắm được kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, chưa đạt và kết quả của từng cá nhân. - Nắm được những ưu, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau. - Qua bài kiểm tra HS được củng cố lại các kiến thức đã làm. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập. 3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp gợi mở, dạy học bài tập toán. III.CHUẨN BỊ:. - GV: Đáp án. - HS: Làm lại bài kiểm tra ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: (1p) Ngày dạy: Tiết thứ: Sĩ số: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: (42p) a. Giới thiệu bài mới: b. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt: + Ưu điểm. + Nhược điểm. + Cách trình bày. - GV thông báo kết quả chung: Số bài đạt điểm giỏi, khá, trung bình và không đạt. - GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài. - GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài. Đáp án theo phòng GD và ĐT - HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài. - Các HS khác theo dõi, nhận xét và chữa vào vở sau mỗi bài. - GV trả bài kiểm tra cho HS - HS đối chiếu bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng. - Chữa bài kiểm tra vào vở bài tập 4. Củng cố: 5. HDVN:(2p) - Xem trước bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..………………………..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

×