Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hoc ki hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: HÓA 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 1.OXIT Biết được tính chất Xác định được oxit của oxit bazơ axit 5% = 0,5 điểm. Số câu: 1 50% = 0,25 điểm. 2.AXIT. 10% = 1,0 điểm 3.BAZƠ 25% = 2,5điểm 4.MUỐI 2,5% = 0,25 điểm 5. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HƠP CHẤT VÔ CƠ 40% = 4 điểm 5.KIM LOẠI 5% = 0,5 điểm. Số câu: 1 50% = 0,25 điểm Viết phương trình hóa học chứng minh tinh chất của axit sunfuric loãng Số câu: 1 100% = 1 điểm Xác định được tính chất hóa học của bazơ Số câu: 3 40% = 0,75 điểm. Nêu được tính chất hóa học của muối Số câu:1 100% = 0,25 điểm Viết được các phương Nhận biết được các trình hóa học biểu chất bằng phương diễn sơ đồ chuyển hóa pháp hóa học Số câu:1 50% = 2 điểm Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tính chất của sắt Số câu:2 100% =0.5 điểm. Số câu:1 50% = 2 điểm. Tính toán hóa học. 30% = 3 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 10 điểm. 5 câu 3 điểm 30%. 6 câu 4 điểm 40%. Tính khối lượng,thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn, nồng độ mol Số câu:1 100% = 3 điểm 1 câu 3 điểm 30%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS THANH TÙNG Họ và tên:…………………………… Lớp: 9 …. Điểm. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn : Hóa 9 Thời gian : 45 Phút Lời phê của giáo viên. Đề bài: I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng: 1. Chất nào làm quỳ tím hóa xanh? A. BaCl2 B. NaOH C. Na2SO4 D. HCl 2. Dãy hoạt động kim loại nào tăng dần từ trái sang phải: A. Cu, Ag, Pb, Zn, Fe C. Ag, Cu, Fe, Pb, Zn B. Cu, Ag, Fe, Pb, Zn D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn 3. Dãy nào là oxit axit ? A. CuO, FeO, SO2, CO2, P2O5 C. SO2, P2O5, CO2, NO2 B. CuO, SO2, P2O5, CO2 D. CuO, SO2, P2O5 , CO2 4. Tính chất hóa học của muối là tác dụngđược với: A. Kim loại, axit, bazơ, muối B. Kim loại, axit, bazơ, muối, bị nhiệt phân hủy. C. Kim loại, axit, bazơ, muối,oxit bazơ D. Kim loại, axit, bazơ, muối, oxit axit. 5. Sản phẩm của phản ứng Fe với phi kim O2 ở nhiệt độ cao là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS. 6. Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. CuO B. ZnO C. CaO. D. PbO 7. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là : A. FeO và H2O B. FeO và H2 C. Fe2O3 và H2 D. Fe2O3 và H2O 8. Cho NaOH tác dụng với FeCl2 , sản phẩm của phản ứng có : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 Câu 2 : (1điểm) Ghép nội dung cột II phù hợp với nội dung cột I điền vào cột trả lời Cột I Cột II Trả lời 1….. H2SO4 + Fe   A. BaSO4  + HCl 2….. B. CuSO4 + H2O H2SO4 + 2NaOH   3…. C. Na2SO4 + H2O H2SO4 + CuO   4…. D. FeSO4 + H2 H2SO4 + BaCl2   II. TỰ LUẬN(7điểm) Câu 1:(2 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: Na2O (1) NaOH (2) Na2SO4 (3) NaCl (4) NaNO3 Câu2:(2 điểm) Có 3 lọ không nhãn, mổi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mổi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có) Câu 3:(3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dung dịch HCl 3M. a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính thể tích khí thoát ra(đktc) c. Tính số gam muối tạo thành. d.Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng ( Coi thể tích dung dịch sau phản ứng bằng thể tích dung dịch HCl). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN : HÓA 9 I.TRẮC NGHIỆM(3điểm) Câu 1:Khoanh vào câu trả lời đúng( mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1.B 2.D 3.C 4.B 5.C 6.C 7.D 8. D Câu 2: 1.D 2. C 3.B 4. A II. TỰ LUẬN(7điểm) Câu 1 (2điểm) (1) Na2O + H2O 2NaOH (2) 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl (4) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl Câu 2 (2điểm) Trình bày đúng 1,5 điểm, viết phương trình đúng 0,5điểm. Hòa tan các chất vào nước rồi thử các dung dịch: - Dùng quỳ tím: NaOH, Ba(OH)2 quỳ tím hóa xanh, NaCl quỳ tím không đổi màu nhận biết được dung dịch NaCl. - Nhận biết các dung dịch NaOH và Ba(OH)2 bằng dung dịch Na2SO4 có kết tủa là dung dịch Ba(OH)2, không kết tủa là dung dịch NaOH. - Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + Na2SO4 Ba2SO4 + 2NaOH Câu 3(3điểm) a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,5) 1,2 b) Số mol : Mg=24 =0 , 05 mol Số mol HCl=0 , 05× 3=0 ,15 mol Theo phương trình: (1đ). (0,5). n H =n MgCl =nMg =0 , 05 mol nHCl =2 nMg =2 ×0 , 05=0 , 01 mol → V H =0 , 05 ×22 , 4=1 ,12(lit ) 2. 2. 2. c) nMgCl2 = nMg = 0,05(mol) => mMgCl2 = 0,05 x 95 = 4,75(gam) d) Dung dịch sau phản ứng gồm: MgCl2 và HCl dư.(0,5) n 0 ,05 = =1 mol V 0 ,05 nHCldu =0 ,15 − 0,1=0 , 05 mol 0 ,05 → C M (du)= =1 M 0 ,05 CM=. HCl. (0,5).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×