Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TUAN 11 HOANG THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.12 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2015 CHÀO CỜ …………………………… HỌC VẦN BÀI 42: ưu - ươu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao. 2. Kỹ năng: - Đọc đợc từ, câu ứng dụng - Nghe, hiÓu vµ kÓ l¹i mét sè chi tiÕt quan träng trong truyÖn kÓ: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 2p 3p. 15p. Nội Dung 1.Ổn định 2.KTBC. Hoạt động dạy - Cho HS hát - Cho HS viết và đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu - Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về 3.Bài mới - Giới thiệu bài: ưu, ươu HĐ1: Nhận - Viết lên bảng: ưu diện chữ, - Gọi HS phân tích vần ưu đánh vần - Cho HS so sánh vần ưu với vần êu - Cho HS ghép vần ưu - Gọi HS đánh vần: ưu - H: Có vần ưu, muốn có tiếng lựu ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng : lựu - Gọi HS phân tích tiếng lựu - Viết lên bảng: lựu - Gọi HS đánh vần : lựu - Cho HS xem tranh, hỏi: Trái gì đây? - Viết lên bảng: trái lựu gọi HS đọc. Hoạt động học - Cả lớp hát - Viết vào bảng con - 2 HS lần lượt đọc. - Lắng nghe - Theo dõi - Âm u ghép âm u - Giống nhau: âm cuối u ; khác nhau âm đầu ư, ê - Ghép ư, u - ư – u – ưu - Thêm âm l và dấu nặng - Ghép tiếng lựu - Âm l ghép vần ưu, dấu nặng dưới ư - Theo dõi - lờ – ưu – lưu – nặng – lựu - Trái lựu - Đọc trơn - Lần lượt đọc - Theo dõi - cừu, mưu, rượu, bướu - Đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p. HĐ3: Viết chữ. 15p. 20p. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc. HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đánh vần, đọc: ưu, lựu, trái lựu - Dạy vần ươu, quy trình tương tự vần ưu. - Đính các từ ứng dụng lên bảng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Viết vào bảng con - Hướng dẫn HS viết : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao - Lần lượt đọc - Tranh vẽ Cừu con chạy theo - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: mẹ ra bờ suối, còn có bầy hươu nai Trong tranh vẽ cảnh gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những con vật nào?. 2p 3p. - Đọc: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi - Cừu , hươu - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Hổ, báo, hấu, hươu, nai, voi - Trong rừng + Những con vật này sống - Hổ, báo ăn thịt – hươu, nai ăn cỏ ở đâu? - Gấu + Trong những con vật - Con voi này, con nào ăn thịt? Con - 3 HS đọc lần lượt nào ăn cỏ? - Cả lớp thực hiện + Con nào thích ăn mật ong? 4. Củng cố + Con nào hiền lành nhất? - Gọi HS đọc lại bài - Lắng nghe - Cho HS tìm tiếng mới có 5. Nhận - Lắng nghe chứa vần ưu, ươu xét, dặn dò - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 2. Kỹ năng: - TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng phÐp tÝnh t¬ng øng. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt.. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ 2. HS: Bộ số, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 1.KTBC. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Cả lớp làm vào bảng. - Tính: 5-2=. 5-4=. 5-3=. con. 5-1= 2.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/60. 5p. Bài tập 1. - Lắng nghe. - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta - Tính theo cột dọc phải chú ý điều gì?. - Viết kết quả thẳng. - Cho HS làm bài. cột với các số - Cả lớp làm vào. - Chữa bài 7p. sách, 6 HS làm vào. Bài tập 2 cột 1, - Gọi HS nêu yêu cầu. bảng con. 3. - Nhận xét. - Gọi HS nêu cách tính. - Tính - Lấy số thứ nhất trừ. 8p. Bài tập 3, cột. - Cho HS làm bài. số thứ hai được bao. - Chữa bài. nhiêu trừ số thứ ba. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1, 3. - H: Trước khi điền dấu ta phải làm. - Điền dấu thích hợp. gì?. vào chỗ chấm - Ta phải thực hiện. - Cho HS làm bài. phép tính trước - Cả lớp làm vào. 7p. Bài tập 4. - Chữa bài. sách, 2 HS làm vào. - Gọi HS đọc yêu cầu. bảng phụ. - Cho HS nhìn tranh, viết phép tính. - Nhận xét. vào ô trống. - Viết phép tính thích. - Chữa bài. hợp - Cả lớp làm vào. 4p. 3. Củng cố. - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi. SGK. 5. a/. - Nhận xét tiết học. b/. Dặn HS về nhà xem lại bài, xem 4p. 4. Nhận xét,. trước bài: Số 0 trong phép trừ.. dặn dò. Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015. - 2 HS đọc - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾNG ANH Đ/C HẰNG DẠY ………………………………….. HỌC VẦN. Bài 43: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết chắc chắn các vần kết thúc bằng u-o . - Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 2. Kỹ năng: Cõu. 3. Thái độ:. - Nghe, hiÓu vµ kÓ l¹i mét sè chi tiÕt quan träng trong truyÖn kÓ: Sãi vµ - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. HS: Bộ đồ dùng học TV. III. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 1.KTBC. Hoạt động dạy - Cho HS viết: trái lựu, hươu sao. Hoạt động học - Viết vào bảng con. - Gọi HS đọc: chú cừu, mưu trí, bầu. - 4 HS đọc, 1 em đọc 1. rượu, bướu cổ. từ. - Gọi HS đọc câu: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy. - 2 HS đọc. bầy hươu, nai đã ở đấy rồi 10p. 15p 10p. 2.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập. HĐ1: Ôn các. - Học HS nhắc lại các vần đã học từ. - Lắng nghe. vần ghép chữ. bài 38 đến bài 43. - eo, ao, au, âu, iu, êu,. và vầ thành. - Đính lên Bảng ôn lên bảng. iêu, yêu, ưu, ươu. tiếng. - Gọi HS đọc các âm có trong Bảng. HĐ2: Đọc từ. ôn. ứng dụng. - Cho HS ghép lần lượt các chữ ở cột - Ghép lần lượt : a, e, â,. HĐ3: Tập viết. dọc với các chữ ở dòng ngang. ê, i, u, ư, yê, ươ với u, o. - Gọi HS đọc các tiếng vừa ghép. - Cá nhân, cả lớp. được. - Theo dõi. - Đính các từ ứng dụng lên bảng. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lần lượt đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giải thích từ ứng dụng. - Viết vào bảng con. - Hướng dẫn HS viết: cá sấu, kì diệu. Tiết 2 15p. HĐ1: Luyện. - Gọi HS đọc các vần trong Bảng ôn. đọc. và các từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ - Tranh vẽ: núi, cây, chim Sáo đang ăn châu gì? chấu, cào cào 10p 10p. HĐ2: Luyện. - Đọc trơn. viết. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. - Viết trong vở TV. HĐ3: Kể. tranh. - Lắng nghe. chuyện. - Cho HS viết: cá sấu, kì diệu. - Lắng nghe. - Giới thiệu câu chuyện: Sói và Cừu. - Quan sát, lắng nghe. - Kể toàn câu chuyện - Kể lại câu chuyện kèm theo tranh. - 1 em kể lại 1 đoạn. minh họa. truyện. - Cho HS dựa vào tranh kể lại từng. - HS khá, giỏi kể. đoạn truyện. - Lắng nghe. - Cho HS kể lại toàn câu chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện + Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội + Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết - Gọi HS đọc lại bài 2p. 3. Củng cố. 3p. 4. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - 3 HS lần lượt đọc. Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 44: on, an. Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỌC VẦN BÀI 44: ON - AN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết đợc : on, an, mẹ con, nhà sàn. - Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng 2. Kỹ năng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: SGK, Bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 2p 3p. 20p. 7p. Nội Dung 1.Ổn định 2.KTBC. 3.Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần. Hoạt động dạy - Nghe báo cáo sĩ số - Cho HS viết và đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu - Gọi HS đọc câu: Nhà Sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào - Giới thiệu bài : on , an - Viết lên bảng : on - Gọi HS phân tích vần on - Cho HS so sánh vần on với vần oi. - Cho HS ghép vần on - Gọi HS đánh vần : on - H: Có vần on. muốn có tiếng con ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng con - Gọi HS phân tích tiếng con - Viết lên bảng: con, gọi HS đánh vần tiếng con - Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai? - Viết lên bảng: mẹ con, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: on, con, mẹ HĐ2: Đọc con từ ứng dụng - Dạy vần an, quy trình tương tự vần on. Hoạt động học - LT báo cáo sĩ số - Viết vào bảng con và đọc - 2 HS lần lượt đọc. - Lắng nghe - Theo dõi - Âm o ghép với âm n - Giống nhau âm đầu o, khác nhau âm cuối n, i - Ghép o với n - o - nờ - on - Thêm âm c trước vần on - Ghép vào bảng cài - Âm c ghép vần on - cờ – on – con - Tranh vẽ: mẹ con - Đọc trơn : mẹ con - Lần lượt đọc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8p. HĐ3: Tập viết. - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần on, an - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: on, mẹ con, an, nhà sàn. - Theo dõi - Non, hòn, hàn, bàn - Đọc trơn - Quan sát, lắng nghe - Viết vào bảng con. Tiết 2 10p. 15p. 10p. 2p 3p. HĐ1: Luyện - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 đọc - Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh HĐ2: Luyện - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng nói có chứa vần mới học - Gọi HS đọc bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ mấy bạn? + Các bạn ấy đang làm gì? + Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? + Em và các bạn thường giúp nhau HĐ3: Luyện những công việc gì? viết - Cho HS viết: on , an, mẹ con, nhà sàn - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới cò chứa vần on, an 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 5. Nhận xét, dặn dò. - Bé và bạn bè - Quan sát tranh - Tranh vẽ 3 bạn - Trò chuyện - Kể tên bạn của mình - Suy nghĩ, trả lời - Viết trong vở TV - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua. Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước - Lắng nghe bài 45: ân, ă- ăn. TOÁN TIẾT 42: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU:. - Lần lượt đọc - Tranh vẽ gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn. Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa - Lần lượt đọc - con, còn, đàn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Kiến thức: - Bớc đầu nắm đợc: 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 thì cho kết quả chính là số đó. HS biết thực hành trừ một số cho 0. 2. Kỹ năng:. - TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng mét phÐp tÝnh.. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. 10p. 5p. Nội Dung 1.KTBC. Hoạt động dạy. - Tính: 5-1-1= 5-2-1= 4-1-1= 2.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Số 0 trong phép trừ HĐ1: Giới - Yêu cầu HS lấy 1 qt, bớt 1 qt thiệu phép - H: + Còn lại mấy qt? trừ hai số + 1 bớt 1 còn mấy? bằng nhau - Nêu: 1 bớt 1 còn 0 ta viết như sau: - Viết lên bảng: 1 - 1 = 0, gọi HS đọc - Yêu cầu HS lấy 3 hình tròn, bớt 3hình tròn - H: Còn lại mấy hình tròn? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 3 - 3 = 0 - H: + 2 trừ 2 bằng mấy? 4 trừ 4 bằng mấy? - Nêu : Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho kết quả bằng 0 - Cho HS xem tranh vẽ các hình vuông HĐ2: Giới - H: + Có 4 hình vuông, không bớt đi thiệu phép hình vuông nào, còn lại mấy hình vuông? trừ “ một - Nêu: Không bớt đi hình vuông nào, số trừ đi 0 ” nghĩa là bớt 0 hình vuông. - Viết lên bảng: 4 - 0 = 4 , gọi HS đọc - Cho HS xem tranh vẽ các chấm tròn HĐ3: Thực - H: Có 5 chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn, hành còn lại mấy chấm tròn?. Hoạt động học - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe - Lấy qt theo yêu cầu - Còn 0 qt - 1 bớt 1 còn 0 - Lắng nghe - một trừ một bằng 0 - Thực hiện theo yêu cầu - Còn 0 hình tròn 3-3=0 - ba trừ ba bằng 0 2 trừ 2 bằng 0 4 trừ 4 bằng 0 - Lắng nghe, nhận thức - Quan sát - Còn lại 4 hình vuông - Lắng nghe - Bốn trừ 0 bằng bốn - Quan sát.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5p. Bài tập 1. 4p. Bài tập 2 cột 1, 2. - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 5 - 0 = 5 - Nêu: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó - Cho HS mở SGK/61 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài. 6p. 2p 3p. - Chữa bài - Chỉ vào cột thứ hai và hỏi: Em có nhận Bài tập 3 xét gì về kết quả của hai phép tính: 2 + 0 và 2 - 0 - Nêu: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh, viết phép tính vào các ô trống. - Cho HS thực hiện phép tính 5-5= 4-0= 3. Củng cố - Nhận xét tiết học 4. Nhận Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước xét, dặn dò bài : Luyện tập. ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ 1. - 5 chấm tròn bớt 0 chấm tròn, còn lại 5 chấm tròn 5-0=5 - Năm trừ 0 bằng năm - Lắng nghe - Tính - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Tính - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Kết quả đều bằng 2 - Lắng nghe - Viết phép tính thích hợp a/ 3 - 3 = 0 b/ 2 - 2 = 0 - Làm vào bảng con - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá lại các bài đạo đức đã học từ đầu năm. 2. Kỹ năng:. - HS đợc ôn luyện lại các kỹ năng hành vi đạo đức.. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn đạo đức.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Tranh đạo đức. 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Néi dung. Hoạt động học. 1. KiÓm tra bµi. Hoạt động dạy - §èi víi ngêi lín tuæi chóng ta. - HS tr¶ lêi: Chóng ta. cò. ph¶i nh thÕ nµo?. ph¶i lÔ phÐp.. - §èi víi em nhá ta ph¶i nh thÕ. - Ph¶i nhêng nhÞn. nµo? - NhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi 5p. a. Giíi thiÖu bµi b.¤n tËp. 15p. * H§1: KÓ tªn các bài đạo đức đã häc. - GV g.thiÖu bµi- ghi b¶ng: ¤n tËp. - Nh¾c l¹i tªn bµi. - GV nêu yêu cầu hoạt động.. - HS l¾ng nghe yªu. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. cÇu th¶o luËn. - GV ghi b¶ng tõng bµi.. - Th¶o luËn, tr×nh bµy. - GV kÕt luËn - Chia nhãm bèn, yªu cÇu quan s¸t , th¶o luËn:. 3p * Trß ch¬i gi÷a tiÕt. + Trong líp m×nh b¹n nµo gän. - HS b×nh chän trong. gµng s¹ch sÏ?. nhãm tæ (2b¹n). + GV mời em đợc bạn chọn lên tr-. - Em gän gµng s¹ch sÏ. íc líp?….. đợc tổ bình chọn lên. + GV tuyªn d¬ng nh¾c nhë c¸c b¹n tríc líp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 10p. 2p. b.H§ 2: Trng bµy. häc theo b¹n ?. * H¸t. s¸ch vë. * H¸t. - HS lµm theo nhãm. - GV nªu yªu cÇu cña H§. bµn.. - Cho HS trng bµy s¸ch vë. - HS để sách vở đồ. - GV trng bµy s¸ch vë cña c¸c. dïng lªn bµn. nhóm đã bình chọn.. - B×nh chän mét b¹n. - GV chän mét em xuÊt s¾c nhÊt.. sách vở đẹp nhất thi. 3. Cñng cè, dÆn. - GV tuyªn d¬ng.. víi nhãm b¹n.. dß. - Liªn hÖ thùc tÕ. - Liªn hÖ. - DÆn dß, nhËn xÐt tiÕt häc.. Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 45: ân – ă - ăn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết đợc : eo, ao,chú mèo, ngôi sao. 2. Kỹ năng: - Đọc đợc từ, câu ứng dụng Suối chảy rì rào…thổi sáo - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió ,mây, ma, bão ,lũ. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV, Tranh SGK. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TG 2p 3p. 15p. 10p. 10p. 10p. Nội dung. Hoạt động dạy. 1.Ổn định 2.KTBC. - Nghe báo cáo sĩ số - Cho HS viết: mẹ con, nhà sàn - Gọi HS đọc: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế - Gọi HS đọc câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì 3.Bài mới dạy con nhảy múa HĐ1: Nhận diện - Giới thiệu bài: ân, ă – ăn chữ, đánh vần - Viết lên bảng: ân - Gọi HS phân tích vần ân - Cho HS so sánh vần ân với vần an. HĐ2: Đọc từ ứng dụng HĐ3: Tập viết. HĐ1: Luyện đọc. - Gọi HS ghép vần : ân - Gọi HS đánh vần: ân - H: Có vần ân, muốn có tiếng cân ta lảm sao? - Cho HS ghép tiếng cân - Gọi HS phân tích tiếng cân - Viết lên bảng: cân, gọi HS đánh vần tiếng cân - Cho HS xem cái cân và hỏi: Cái gì đây? - Viết lên bảng: cái cân, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ân, cân, cái cân - Dạy vần ăn, quy trình tương tự vần ân - Đính các từ ứng dụng lên bảng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ân, ăn - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích các từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ân, cái cân, ăn, con trăn Tiết 2 - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Hoạt động học - LT báo cáo sĩ số - Cả lớp viết vào bảng con - 4 HS lần lượt đọc - 2 HS lần lượt đọc - Lắng nghe - Theo dõi - Âm â ghép âm m - Giống nhau âm cuối n, khác nhau âm đầu â, a - Ghép vần ân - â – n – ân - Thêm âm c - Ghép tiếng cân - Âm c ghép vần ân - c – ân – cân - Cái cân - Đọc cái cân - Lần lượt đọc - Theo dõi - Thân, gần, khăn rằn, dặn - Đọc trơn - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lần lượt đọc - Tranh vẽ cảnh hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau - Đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn - thân, lặn - Nặn đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15p. 10p. - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói HĐ2: Luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?. HĐ3: Luyện viết. 3p. 4. Củng cố. 2p. 5. Nhận xét, dặn dò. + Các bạn ấy nặn những con vật gì? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì? + Em đã nặn được những đồ chơi gì? + Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? - Cho HS viết: ân, ăn, cái cân, con trăn - Cho HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ân, ăn - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 46: ôn, ơn. - Các bạn đang nặn đồ chơi. - Đất, bột nếp, bột dẻo,… - Suy nghĩ, trả lời - Thu dọn lại cho ngăn nắp, rửa tay chân,.. - Viết vào vở - 3 HS đọc - Thi đua. - Lắng nghe. TOÁN TIẾT 44: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - PhÐp céng mét sè víi 0. 2. Kỹ năng:. - PhÐp trõ mét sè cho 0 vµ trõ hai sè b»ng nhau.. 3. Thái độ:. - Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, SGK..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 1. KTBC. - Tính:. Hoạt động dạy 5-0= 4-4=. - Điền dấu: > , < = 5 - 4 …3 2. Bài mới. - 2 HS làm trên bảng 3 - 0 …0. Bài tập 1(b). lớp. - Giới thiệu bàu, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/63. 7p. Hoạt động học - Làm vào bảng con. - Lắng nghe. - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính hteo cột dọc ta chú. - Tính theo cột dọc. ý điều gì?. - Viết kết quả thẳng. - Cho HS làm bài. cột với các số - Cả lớp làm vào sách,. 8p. Bài tập 2 cột - Gọi HS nêu yêu cầu. 6 HS làm vào bảng. 1, 2. con. - Cho HS làm bài. - Tính - Chữa bài. - Cả lớp làm vào sách,. - Chỉ vào cột tính 1 và hỏi:. 2 HS làm vào bảng. + Kết quả của hai phép cộng 2 + 3 và 3 + 2 như thế nào?. 7p. Bài tập 3 cột. phụ - Nhận xét. + Vị trí các số như thế nào?. - Quan sát. + Vậy: khi đổi chỗ các số trong phép. - Kết quả giống nhau. cộng thì kết quả không thay đổi. - Vị trí thay đổi. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Điền dấu thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2, 3. - H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?. vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài. - Thực hiện tính trước - Cả lớp làm vào sách,. 8p. Bài tập 4. - Gọi HS nêu yêu cầu. 2 HS làm vào bảng. - Cho HS nhìn tranh, viết phép tính vào. phụ. các ô trống. - Viết phép tính thích. - Tính: 2 + 2 =. 2-2=. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước. hợp a/ 3 + 2 = 5. 2p. 3. Củng cố. b/ 5 - 2 = 3. 3p. 4. Nhận xét, bài: Luyện tập chung ( trang 64 ). - Làm vào bảng con. dặn dò. - Lắng nghe. LUYỆN ÂM NHẠC ÔN BÀI: ĐÀN GÀ CON I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hát đúng giai điệu lời ca.. - BiÕt h¸t kÕt hîp vç tay theo tiÕt tÊu lêi ca, theo ph¸ch. 2. Kỹ năng:. - TËp biÓu diÔn bµi h¸t.. 3. Thái độ:. - Giúp học sinh yêu thích môn hát nhạc.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Lời bài hát, đàn, nhạc cụ. 2. Học sinh: Vài động tác cơ bản để phụ họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Néi dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5p 1. 1. Kiểm tra bài cũ 2.. - Cho HS hát bài quê hương. - HS hát.. tươi đẹp 2.Nội dung hoạt động. 15p a.. H®1: Nghe hát bài: tìm bạn thân. - Chó ý l¾ng nghe - GV nªu néi dung vµ yªu cÇu bµi häc.. - Chó ý l¾ng nghe. - GV giíi thiÖu bµi h¸t. - H¸t mÉu. 7p HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - L¾ng nghe. - HS nghe nhạc.. - Nhãm, c¸ nh©n. - LuyÖn tËp bµi h¸t. - Lần lượt từng tổ. - Hướng dẫn động tác vận động phụ hoạ + Miệng hát, tay vỗ đệm kết. thực hiện - Quan sát, lắng nghe và thực hiện theo Gv. hợp đung đưa thân người và nhún chân theo phách + Mô phỏng chú gà con: hai tay , từ vai đến khuỷu tay áp sát vào sườn, từ khuỷu tay đến bàn tay nâng chênh lên giả làm đôi cánh gà. Khi hát, người hơi cúi về phía trước, đầu lắc lư cùng. 3p. * NghØ gi÷a tiÕt. 5p. b.H®2; Trß ch¬i “ VÏ. thân mình và chân nhún theo. - L¾ng nghe. l¸ cê Tæ quãc”. phách. - Ch¬i trß ch¬i díi sù. * Cho líp h¸t tù do. ®iÒu khiÓn cña GV.. * H¸t. - GV nªu tªn trß ch¬i vµ luËt ch¬i.. - Ch¬i trß ch¬i.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Híng dÉn HS c¸ch ch¬i. 5p. - HS liªn hÖ. - Cho HS ch¬i - NhËn xÐt, tuyªn d¬ng. 3. Cñng cè, dÆn dò. - Chó ý. - Trß ch¬i tù chän - Liªn hÖ thùc tÕ vÒ ý thøc cña HS - DÆn dß, nhËn xÐt tiÕt häc.. TẬP VIẾT Tiết 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tô đúng và đẹp: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu 2. Kỹ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. 3. Thái độ:. - Giúp học sinh yêu thích môn tập viết.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, vở TV. 2. Học sinh: Vë TËp viÕt, b¶ng con.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. Nội Dung 1.KTBC. Hoạt động dạy - Cho HS viết: tươi cười, ngày hội. Hoạt động học - Viết vào bảng con. 2.Bài mới. - Giới thiệu bài: Tập viết các chữ: cái kéo,. - Lắng nghe. trái đào, chú cừu, rau non 10p. HĐ1:. - Đính lên bảng: cái kéo, gọi HS đọc. - Đọc: Cái kéo.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn - H: + Khoảng cách của chữ cái và chữ. - Khoảng cách bằng. HS tập viết kéo bằng bao nhiêu?. 1 con chữ 0. + Các con chữ: c, a, I, e, o, cao mấy ô. - 2 ô li. + Con chữ k cao mấy ô li?. - 5 ô li. li?. - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ:. - Quan sát, lắng nghe. cái kéo - Cho HS viết chữ: cái kéo. - Viết vào bảng con. - Tương tự hướng dẫn HS tập viết các chữ: trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu - Cho HS xem vở Tập viết mẫu và hướng 15p. HĐ2:. dẫn cách viết bài vào vở. Luyện viết. - Cho HS viết bài vào vở. - Quan sát, lắng nghe. - Cả lớp thực hiện. - Chấm điểm - Nhận xét bài viết. - Lắng nghe. - Cho HS tập viết lại những chữ các em. - Viết vào bảng con. viết chưa đúng 2p. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học - Lắng nghe. 3p. 4. Nhận. Dặn HS về nhà luyện viết lại những chữ. xét, dặn. vừa học. dò.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬP VIẾT Tiết 10: chó cõu, rau non, thî hµn ,dÆn dß , kh«n lín, c¬n ma I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tô đúng và đẹp : chú cừu, rau non, thợ hàn ,dặn dò , khôn lớn, cơn ma 2. Kỹ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. 3. Thái độ:. - Giúp học sinh yêu thích môn tập viết.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, Bảng nhóm. 2. Học sinh: Vë TËp viÕt, b¶ng con.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5p. 3p 15p. Nội Nội dung. Hoạt động dạy. 1. KiÓm tra bµi cò - Gäi 2 HS viÕt c¸c ch÷ :tr¸i đào, hiểu bài… - NhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi - GV giíi thiÖu bµi, ghi b¶ng. a.Giíi thiÖu bµi - Treo ch÷ mÉu, HS quan s¸t b.H®1: Híng dÉn - Gọi HS đọc các từ HS quy tr×nh viÕt - Cho HS đọc đồng thanh một. Hoạt động học - HS viết : trái đào, hiểu bµi… - Chó ý - Nh¾c l¹i tªn bµi - Quan s¸t ch÷ mÉu - HS đọc cá nhân - Đọc đồng thanh:chú.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3p. * Trß ch¬i gi÷a tiÕt. 10p. c.H®2: Thùc hµnh. 4p. 3. Cñng cè, dÆn dß. lÇn c¸c ch÷ cÇn viÕt. - Hái:§iÓm gièng nhau cña c¸c tõ? - §é cao cña c¸c con ch÷? + Ch÷ cao 5 li, 4 li… - GV lÇn lît híng dÉn quy tr×nh viÕt c¸c ch÷ * chó cõu: + Y. cầu HS đọc + Hỏi chữ chú đợc viết bằng nh÷ng con ch÷ nµo? + Chữ cừu đợc viết bằng những con ch÷ nµo? + GV híng dÉn viÕt + Hái kho¶ng c¸ch gi÷a ch÷ chú đến chữ cừu là bao nhiêu? * C¸c ch÷ cßn l¹i H.dÉn t¬ng tù - Cho HS viÕt b¶ng con, GV chØnh söa. * Cho HS tËp bµi thÓ dôc 1 phót chèng mÖt mái . - GV nh¾c nhë HS t thÕ cÇm bót, t thÕ ngåi, c¸ch viÕt liÒn nÐt… - Cho HS thùc hµnh viÕt trong vë TËp viÕt. - GV quan s¸t, nh¾c nhë. - ChÊm mét sè bµi. - Tuyên dơng một số bài đẹp - Trng bày bài viết đẹp. - DÆn dß, nhËn xÐt tiÕt häc.. cõu, rau non, thî hµn … - §Òu viÕt b»ng 2 ch÷ - HS nªu. - HS nªu:viÕt b»ng 3 con ch÷… - HS nªu. - B»ng mét con ch÷ o - L¾ng nghe, quan s¸t - ViÕt b¶ng con theo híng dÉn cña GV. * TËp thÓ dôc 1 phót - ChØnh söa t thÕ ngåi, cÇm bót… - Thùc hµnh viÕt ch÷ trong vë TËp viÕt.. - Quan s¸t, nhËn xÐt. - Chó ý.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×