Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 10 Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 7A2 GV :NGUYỄN THỊ NHUẦN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/Thế nào là từ đồng nghĩa?Các loại từ đồng nghĩa? 2/Sử dụng từ đồngnghĩa nhưthế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cười. Gìa. Khóc. Trẻ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 39.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh 1. Ví dụ 1 Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng - cúi Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Trái nghĩa về hoạt động Cúi đầu nhớ cố hương. của đầu (Tương Như) Ngẩng. Cúi. Trái nghĩa nhau về hướng chuyển độngcủa đầu (lên-xuống).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? 1. Ví dụ 1 ngẩng - cúi Trái nghĩa về hoạt động của đầu trẻ - già Trái nghĩa về tuổi tác đi - trở lại Trái nghĩa về sự di chuyển Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Ngẫu nhiên viết …….về quê. Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu tới làng”. (Trần Trọng San). trẻ. già. Trái nghĩa dựa trên cơ sở về tuổi tác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? 1. Ví dụ 1 2. Ví dụ 2: - Cau già >< - Rau già. ><. cau non rau non.  Trái nghĩa về tính chất. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. Ghi nhớ: SGK/128. Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau già, cau già?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập:Tìm từ trái nghĩa cho những cặp từ dưới đây Quả chín. ><. Quả xanh. Cơm chín. ><. Cơm sống. Vị thuốc lành. ><. Vị thuốc độc. Tính lành. ><. Tính ác. Áo lành. ><. Áo rách. Bát lành. ><. Bát vỡ. Điềm lành. ><. Điềm dữ. Người lành. ><. Người đau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? II. Sử dụng từ trái nghĩa? a/ Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương. Trẻ đi già trở lại nhà Tạo thể đối, tạo hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh. b/ Thành ngữ có từ trái nghĩa: Ghi nhớ 2: SGK/128. Trong hai bài thơ việc sử dụng các từ trái nghĩa có tác dụng gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần:10 Tiết:39 TỪ TRÁI NGHĨA I.Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa a. Dịch thơ: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh. Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. b. Dịch thơ: Ngẫu nhiên …về quê. Trẻ đi, già trở lại nhà Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu Gặp nhau mà chẳng biết nhau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần:10 Tiết:39 TỪ TRÁI NGHĨA I.Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa Thảo luận nhóm (3 phút ): a, Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh ” có tác dụng gì? b, Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê ” có tác dụng gì? c, Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần:10 Tiết:39 TỪ TRÁI NGHĨA I.Thế nào là từ trái nghĩa II. Sử dụng từ trái nghĩa - Ngẩng - cúi ( ngẩng đầu - cúi đầu ), tạo phép đối, làm nổi bật hai trạng thái vui và buồn. - Trẻ - già, đi - trở lại, tạo phép đối, khái quát ngắn gọn quãng đời xa quê, nêu sự đối lập về tuổi tác, vóc dáng con người. -Thành ngữ: Bước thấp bước cao; có đi có lại; buổi đực buổi cái; bên trọng bên khinh; …. -> Tạo các hình tượng tương phản, làm cho lời nói thêm sinh động..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? II. Sử dụng từ trái nghĩa? a/ Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương. Trẻ đi già trở lại nhà Tạo thể đối,tạo hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh b/ Thành ngữ có từ trái nghĩa: VD:Lên thác xuống ghềnh Tạo hình tượng tương phản, làm cho lời nói thêm sinh động Ghi nhớ 2: SGK/128. Trong hai bài thơ việc sử dụng các từ trái nghĩa có tác dụng gì?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? II. Sử dụng từ trái nghĩa? III. Luyện tập Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời. - Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà. -Ba năm được mộ chuyến sai Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 39:. TỪ TRÁI NGHĨA. I. Thế nào là từ trái nghĩa? II. Sử dụng từ trái nghĩa? III. Luyện tập Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa Bài tập 2: Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm: Tươi. Yếu. Xấu. Cá tươi. ><. Cá ươn. Hoa tươi. ><. Hoa héo. Ăn yếu. ><. Ăn khoẻ. Học lực yếu. ><. Học lực giỏi. Chữ xấu. ><. Chữ đẹp. Đất xấu. ><. Đất tốt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa TRÒ CHƠI. Luật chơi: Khi nhìn thấy hình ảnh, các em dựa vào hình ảnh đó để nói được một câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa liên quan đến hình ảnh. Ai đoán đúng và nhanh nhất sẽ được ghi nhận một lần phát biểu đúng. Lu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đầu đuôi Đầu voiđuôi đuôi chuột.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nhắ Mắt nhắm mở nhắ mắtmở m m.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kẻ khóc người cười khóc cười khóc cười.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nước mắt ngắn dài dài ngắnnước mắt dài.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhìn hình đoán thành ngữ:. Nước mắt ngắn nước mắt dài.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tâp 3:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 4:. Viết đoạn văn ngắn ( 5 -7 câu ) về tình yêu quê hương có sử dụng từ trái nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 4: Viết đoạn văn ngắn ( 5 -7 câu ) về tình yêu quê hương có sử dụng từ trái nghĩa.. Gợi ý: - Về hình thức: + Đủ số câu. + Gạch chân dưới từ trái nghĩa. Về nội dung: + Ca ngợi về vẻ đẹp và sự trù phú của thiên nhiên đất nước. + Vẻ đẹp của con người trong cuộc sống. + Tự hào về truyền thống tốt đẹp của quê hương. + Cảm nghĩ, mong ước, việc làm của bản thân đối với quê hương..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHƯ Ô chữthứ thứ4510 11 gồm Ô chữ thứ gồm Ô chữ gồm 4442763 Ô chữ thứ gồm Ô chữ thứ 2 gồm Ô chữ thứ 7 gồm Ô chữ thứ nhất Ô Ô chữ chữ thứ thứ 3 gồm 9 gồm Ô chữ thứ 6 gồm chữ thứ 8là gồm 5 5Ô chữ cái, đó là một chữ cái, đó một chữ cái, đó là một chữ cái đó 4gồm chữ cái là một chữ cái, từtừ 6đó chữ cái đó chữ chữ cái cái, đó đó là là một một chữ cái, đó là một từ chữ cái, là một từ từ trái nghĩa vớivới từ từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với từ đồng từ trái nghĩa với trái nghĩa với từ là một từ đồng từđồng trái tráinghĩa nghĩa nghĩavới với vớitừ từtừ trái nghĩa với từ “nghĩa chậm ””? ?từ từ từ“dưới ”? với từ “quả” “ tủi “ phạt ”? “héo” “sang ”? “đứng ”? ““ nhiệm dũng cảm” ? vụ ”? “ thi nhân ”. 1. N. H. À. T. H. Ơ. M. Ừ. N. G. T. Ư. Ơ. T. R. £. N. R. Á. I. Đ. I. Ở. N. G. 8. G. A. N. 9. H. È. N. 2 3 4 5. T. 6 7. 10 11. T. H. N. Ư. G. H. Ĩ. A. V. N. H. A. N. H. I. D. Ụ. Ạ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thảo luận nhóm: Tìm từ trái nghĩa: VD 1: “ Thân em như củ ấu gai. Ruột trong thì trắng vỏ ngoài thì đen đen.” VD 2: Tuổi lên mười con vẽ những dòng sông Sông không thẳng, có khúc bồi khúc lở . VD 3: Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu. vui đâu bao giờ! Người buồn buồn cảnh có vui VD 4: O du kích nhỏ nhỏ giương cao súng Thằng Mỹ lênh khênh bước cúi đầu. (Tố Hữu).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. 3. 8. 10. Q U E N 2 M Ề M L Ạ I. 1. Trước lạ sau……... 4. 4.……..nhà xa ngõ.. G 5 M 6 N G 7 P K H I 9 Đ R Á O 11 C. Mật mã. 2. Chân cứng đá…….. 3. Có đi có ……... Ầ N Ở Ử A H Ạ T N H Ự C A O. 5. Mắt nhắm mắt … 6. Chạy sấp chạy…… 7. Vô thưởng vô …… 8. Bên trọng bên…… 9. Buổi ……….buổi cái. 10. Chân ướt chân…… 11. Bước thấp bước……. T. R Ê. D Ư. N. Ớ Ơ I. K N. ÍI. N H. H. Ư Ờ Ơ. N. G.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nhìn hình đoán thành ngữ:. - Đầu voi đuôi chuột. - Kẻ khóc người cười.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×