Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Su xac dinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG II:. ĐƯỜNG TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giíi thiÖu ch¬ng II : §êng trßn Ở lớp 6 các em đã đợc biết định nghĩa đờng tròn Chơng II hình học 9 sẽ cho ta hiểu về bốn chủ đề đối với đ êng trßn . Chủ đề 1 : Sự xác định đờng tròn và các tính chất của đờng trßn . Chủ đề 2 : Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn Chủ đề 3 : Vị trí tơng đối của hai đờng tròn Chủ đề 4 : Quan hệ giữa đờng tròn và tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vấn đề Đặt mũi nhọn compa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng ?. .. A. B. .. .C. Lưu yù: Chæ xeùt caùc ñieåm cuøng naèm treân moät maët phaúng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Tiết 20. . 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa. -§êng trßn lµ gì ?. (sgk-97) O. Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).. R Đường tròn và hình tròn khác nhau ở điểm nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phân biệt đường tròn và hình tròn Đường tròn. §­êng­trßn­t©m­O­b¸n­kÝnh­R­ (R>0)­lµ­h×nh­gåm­tËp­hîp­­ c¸c­®iÓm­c¸ch­®iÓm­O­mét­ khoảngưkhôngưđổiưbằngưR.ư. Hình tròn. Hình troøn laø hình goàm caùc điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi tËp 7(SGK):H·y nèi mçi « ë cét tr¸i víi mçi ô ở cột phải để đợc khẳng định đúng (4) Là đờng tròn tâm A bán (1) TËp hîp c¸c ®iÓm cã khoảng cách đến điểm A kính 2cm cố định bằng 2cm (2) §êng trßn t©m A b¸n kÝnh 2cm gåm tÊt c¶ nh÷ng ®iÓm. (5) Có khoảng cách đến điểm A nhá h¬n hoÆc b»ng 2cm. (3) H×nh trßn t©m A b¸n kÝnh 2cm gåm tÊt c¶ nh÷ng ®iÓm. (6) Có khoảng cách đến A b»ng 2cm (7) Có khoảng cách đến A lớn h¬n 2cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sự xác định đường tròn. Tiết 20 Tính chất đối xứng của đường tròn.  b)b)VòVòtrí trícuû cuûaañieå điểmmMMđố đối ivớ với iđườ đườnngg troø troønn(0;R) (0;R) - -§iÓm §iÓmMMn»m n»mtrong trong(O(O; R) ; R)  OM OM<<RR. _ Hãy cho biết vị trí của điểm M so với đường tròn và so sánh OM với R? - §iÓm M n»m . trong (O ; R) R O H.1  ….. OM < R. ·. M. ·. - - §iÓm §iÓmMMn»m n»mtrªn trªn (O(O; R) ; R)OM OM==RR - -§iÓm §iÓmMMn»m n»mngoµi ngoµi(O(O; R) ; R)  OM OM>>RR. O. H.2. ·. R. ·. R. - §iÓm M n»m …trªn . (O ; R)  …….OM = R. ·. M. O. H.3. - §iÓm M n»m … ngoµi (O ;. R) …… . ·. M. OM > R.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Tiết 20. . 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa. Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). b)Vị trí của điểm M đối với (O; R). ? 1 Cho điểm H nằm bên ngoài đường tròn ( O ), điểm K nằm bên trong đường tròn ( O ). Hãy so sánh OKH và OHK. K. VÞ trÝ. HÖ thøc. M thuéc (O). OM=R. M n»m ngoµi (O). OM>R. M n»m trong(O). OM<R. O. H.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? 1 Cho điểm H nằm bên ngoài đường tròn ( O ), điểm K nằm bên trong đường tròn ( O ). Hãy so sánh OKH và OHK.. K. O. Giải. H. K nằm trong đường tròn (O ; R)  OK < R H nằm ngoài đường tròn (O ; R)  OH > R Từ (1), (2)  OK < OH. Trong ∆ OKH coù OH > OK.    OKH  OHK. (Theo định lí về mối liên hệ giữa góc và cạch đối diÖn trong mét tam gi¸c). (1) (2).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> O2. A. O1 O4. O5 O3. Qua điểm A vẽ đợc vô số đờng tròn Qua điểm A vẽ đợc bao nhiêu đờng tròn ? cã t©m bÊt kú kh¸c ®iÓm A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20. Chương II – ĐƯỜNG TRÒN. Bµi 1:Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R) VÞ trÝ HÖ thøc M thuéc (O). OM=R. M n»m ngoµi (O). OM>R. M n»m trong(O). OM<R. ?1. 2/ Cách xác định đường tròn. *Điền từ thích hợp vào chỗ troáng Một đường tròn được xác đinh khi bieát ………………………………………., hoặc……….của đường tròn đó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/ Cách xác định đường tròn •* Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn đó, hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. •Muốn vẽ một đường tròn ta cần biết tâm và bán kính của đường tròn đó, hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> R O. R. M.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> M 0. 1. .4. O. /. 2. 3. /. 5. R. N 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 20. Chương II – ĐƯỜNG TRÒN. Bµi 1:Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R) VÞ trÝ HÖ thøc M thuéc (O). OM=R. M n»m ngoµi (O). OM>R. M n»m trong(O). OM<R. ?1. 2/ Cách xác định đường tròn. ?2 (SGK 98).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?2.. Cho hai ®iÓm A vµ B a, Hãy vẽ một đờng tròn đi qua hai điểm đó b, Có bao nhiêu đờng tròn nh vậy ? Tâm của chúng nằm trên đờng nào?. ? 3. Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng .Hãy vẽ đờng tròn đi qua ba điểm đó?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. d O2. O4. O3. O1. B. Qua hai điểm A và B vẽ đợc vô số các đờng tròn có tâm nằm trên đờng trung trực của AB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 20. Chương II – ĐƯỜNG TRÒN. Bµi 1:Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R) VÞ trÝ HÖ thøc M thuéc (O). OM=R. M n»m ngoµi (O). OM>R. M n»m trong(O). OM<R. ?1. 2/ Cách xác định đường tròn. ?2 (SGK 98) ?3 (SGK 98).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A d2 ∆ ABC : tam gi¸c néi tiÕp (O) d1 §êng trßn ngo¹i tiÕp cña tam gi¸c ABC. O. C. B. Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ đợc một và chỉ một đờng tròn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một đờng tròn đợc xác định khi biết bao nhiêu điểm của nó?. A. 0 B. C. (Một (Mộtđường đườngtròn trònluôn luônxác xácđịnh địnhkhi khibiết biếtba bađiểm điểmcủa củanó nó) ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> có vẽ đợc đờng tròn qua 3 điểm thẳng hµng kh«ng?. d. A. d’. B. C. (d , d’ không cắt nhau ). Chú ý :Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba ñieåm thaúng haøng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trả Trảlời lờicâu câuhỏi hỏiđầu đầubài bàihọc: học:Đặt Đặtmũi mũinhọn nhọncompa compaởởvịvị trí trínào nàothì thìvẽ vẽđược đượcđường đườngtròn trònđiđiqua quaba bađiểm điểmA, A,B, B,CC không khôngthẳng thẳnghàng hàng?? A. 0 B. C. Đặt Đặtmũi mũinhọn nhọncompa compaởởvịvịtrí trícách cáchđều đều ba bađiểm điểm A,B,C A,B,Chay haygiao giao ba bađường đườngtrung trungtrực trựccủa củatam tam giác giácABC ABCthì thìvẽ vẽđược đượcđường đườngtròn trònđiđiqua quaba bađiểm điểm A, A,B, B,CCkhông khôngthẳng thẳnghàng hàng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 20. Chương II – ĐƯỜNG TRÒN. Bµi 1:Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1/ Nhắc lại về đường tròn a) Ñònh nghóa Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O). b)Vị trí của điểm M đối với ( O; R) VÞ trÝ HÖ thøc M thuéc (O). OM=R. M n»m ngoµi (O). OM>R. M n»m trong(O). OM<R. ?1. 2/ Cách xác định đường tròn. ?2 (SGK 98) ?3 (SGK 98) -Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn * Chú ý (sgk-98).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ? Em h·y t×m trong thùc tÕ nh÷ng. đồ vật (máy móc) có hình dạng và kết cấu liên quan đến đờng tròn h×nh trßn?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ăngten Parabol.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Củng cố bài học. 10 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Phát biểu nào sau đây là sai?. A. Có một đường tròn duy nhất đi qua 3 điểm A, B, C. B. Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C gọi là đ.tròn ngoại tiếp ABC. C D. Đ.tròn đi qua 3 điểm A, B, C có tâm là giao điểm của hai trong ba đường trung trực của các đoạn thẳng AB, BC, AC Các phát phát biểu biểutrên trênđều đềusai sai.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bµi tËp: Cho ABC vuoâng taïi A, AM laø trung tuyến. Chứng minh ABC nội tiếp một đường tròn, có tâm là M. Baøi giaûi. B. ABC vuoâng taïi A, AM laø trung tuyeán => AM = MB = MC = ½ BC. M. => A, B, C cùng thuộc một đường tròn có taâm laø M => ABC nội tiếp đường tròn (M).. Định lý Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuoâng laø trung ñieåm cuûa caïnh huyeàn.. A. C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập2 (sgk-100): Hãy nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng:. A. B. (1) Nếu tam giác có ba góc nhọn. ( 4) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác.. (2) Nếu tam giác có góc vuông. ( 5) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác.. (3) Nếu tam giác có góc tù. ( 6) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất. ( 7) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> (1 ) -(5) Neáu tam giaùc coù ba goùc nhoïn thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác (2) –. d. O. d'. (6) Neáu tam giaùc coù goùc vuoâng. thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất. (3) – (4) Neáu tam giaùc coù goùc tuø thì. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác.. d. d’ N.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bµi 1: (SGK) GT H×nh ch÷ nhËt ABCD AB=12cm,BC=5cm KL A,B,C,D thuộc đờng trßn. TÝnh b¸n kÝnh. A. 12cm O. D. B 5cm C. • Chứng minh: Theo tính chất hai đờng chéo hình ch÷ nhËt ta cã OA = OB = OC = OD, nªn A,B,C,D cách đều O .Do đó A,B ,C,D cùng thuộc một đờng trßn • AC2 = BC2 + AB2 AC2 = 52 + 122 = 169 AC = 13 cm , Nªn R = 6,5 cm. .

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hướng dẫn học ở nhà. 1. Học thuộc định nghĩa đường tròn. 2. Học thuộc cách xác định một đường tròn. 3. Tiếp tục tìm hiểu tính chất đối xứng của đường tròn. 4. Làm thêm các bài 1, 3, 4 trang 99 – 100 SGK. 5. Tiết sau học tiếp phần tính chất đối xứng và luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×