Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi HK I Toan 8 nam hoc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 26/11/2015 Ngày dạy: …./12/2015 Tuần: 18; Tiết PPCT: Đại số: 40; Hình học: 32 KIỂM TRA: HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - Kiểm tra khả năng nhớ tính chất cơ bản của phân thức, dấu hiệu nhận biết hình thoi. - Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc nhân hai phân thức và tính chất về góc của hình thang cân. b. Về kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, nhân hai phân thức và tính số đo góc trong hình thang cân. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các phương pháp cơ bản phân tích các đa thức thành nhân tử. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng phép chia đa thức cho đa thức tìm giá trị nguyên của biến để đa thức chia hết cho đa thức. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức để rút gọn biểu thức. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành chứng minh một tứ giác là hình bình hành. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các dấu hiệu nhận biết hình vuông tìm điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng định lí pitago, tính chất hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình thang. c. Về thái độ: - HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập; - GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy. 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập theo giới hạn kiểm tra; dụng cụ học tập. b. Chuẩn bị của GV:. + Ma trận đề: Chương Phép nhân và phép chia các đa thức (20 tiết). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Áp dụng Vận dụng được các Vận dụng được quy phương pháp cơ phép chia tắc nhân bản phân tích các đa thức đơn thức với đa thức thành nhân cho đa đa thức. tử. thức tìm - Áp dụng (Bài 3a,b) giá trị được quy nguyên tắc nhân đa của biến để thức với đa đa thức thức. chia hết (Bài 1a,b) cho đa thức.. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Phân thức đại số (18 tiết). 2 câu 2 câu 1 điểm 1 điểm 33,33% 33,33% Nêu được Áp dụng Vận dụng được các tính chất được quy phép tính cộng, cơ bản của tắc nhân hai trừ, nhân, chia hai phân thức phân thức phân thức để rút (câu 1) (Bài 1c) gọn biểu thức. (Bài 4) Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 20% 40% Tứ giác Nêu được Áp dụng - Vận dụng được (23 tiết) dấu hiệu được tính dấu hiệu nhận biết nhận biết chất về góc hình bình hành hình thoi của hình chứng minh một tứ (câu 2) thang cân để giác là hình bình tính các góc hành. của hình - Vận dụng được thang cân. các dấu hiệu nhận (Bài 2) biết hình vuông tìm điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông (Bài 6a,b) Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 28,57% 14,28% 57,14% Đa giác Vận dụng công Diện tích thức tính diện tích đa giác hình thang để tính (7 tiết) diện tích hình thang. (Bài 5) Số câu 1 câu Số điểm 1 điểm Tỉ lệ % 100% Tổng số câu 2 câu 4 câu 6 câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 5 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 50% + Đề kiểm tra: A. LÝ THUYẾT Câu 1 (1 điểm). Nêu tính chất cơ bản của phân thức. Câu 2 (1 điểm). Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi. B. BÀI TẬP Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau:. (Bài 7) 1 câu 1 điểm 33,33. 5 câu 3 điểm 30%. 3 câu 2,5 điểm 25%. 4 câu 3,5 điểm 35%. 1 câu 1 điểm 10%. 1 câu 1 điểm 10% 13 câu 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) (2x - 3y).4xy; 2. b) (3x + 2)(x - 1);. c). 2. x y 4z . 2 z 3 xy. A. Bài 2 (0,5 điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), biết A = 1200. Hãy tìm số đo góc D của hình thang cân. Bài 3 (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - y2 - 6x + 6y; b) 3x2 - 6xy + 3y2 - 3z2 Bài 4 (1 điểm). Rút gọn biểu thức:. x −2 3 x +3 + . ( x+2 x+1 x −1 ) x −2 2. B. 1200. D. C. A. 4cm. Bài 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD), biết AB = 4cm, CD = 7cm và BC = 5cm Tính diện tích hình thang vuông. Bài 6 (2 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung D tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành. b) Tìm điều kiện của Δ ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. Bài 7 (1 điểm). Tìm x Z để 3x2 + 4x + 5 chia hết cho x + 1.. B 5cm. 7cm. + Đáp án - Thang điểm: Đáp án T.Điểm Câu 1 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 0,25đ A A. M 0,25đ = (M là một đa thức khác đa thức 0) B B. M Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 0,25đ A A:N 0,25đ = (N là một nhân tử chung) B. B: N. Câu 2 - Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. - Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. Bài 1 a) (2x - 3y).4xy = 2x.4xy + (-3y).4xy = 8x2y - 12xy2 b) (3x + 2)(x - 1) = 3x2 - 3x + 2x - 2 = 3x2 - x - 2 c). 2. 2. x y 4z . 2 z 3 xy. = Bài 2. 2.  Vì ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên A + D = 1800 (hai. góc kề một cạnh bên thì bù nhau)  Suy ra D = 1800 - A = 1800 - 1200 = 600. Bài 3. 2. 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2. x y.4 z 2 z . 3 xy 2 xz 3. =. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. a) x - y - 6x + 6y = (x - y)(x + y) - 6(x - y) = (x - y)(x + y - 6). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) 3x2 - 6xy + 3y2 - 3z2 = 3(x2 - 2xy + y2 - z2) = 3[(x - y)2 - z2] = 3(x - y - z)(x - y + z) Bài 4. x −2 3 x +3 + . ( x+2 x+1 x −1 ) x −2. =. 2. = = =. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. (x+ 2)(x −1)+( x +1)( x −2) 3 (x+1) . 2 ( x+1)(x − 1) x −2 2 2 x − x+ 2 x −2+ x + x −2 x − 2 3( x +1) . 2 (x +1)(x −1) x −2 2 2( x −2). 3( x +1) ( x+ 1)(x −1).( x 2 −2) 6 x −1. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 5. A. 4cm. B 5cm. D Kẻ BH CD (H CD) Xét tứ giác ABHD có AB//DH (vì AB//CD, H. 7cm. H. 0,25đ. C. CD), AD//BH.    (vì D = H = 900) và D = 900 nên tứ giác ABHD là hình chữ. nhật => DH = AB = 4cm CH = CD - DH = 7 - 4 = 3(cm). 0,25đ.  Δ BCH có H = 900 (theo cách vẽ) nên BH2 = BC2 - CH2 =52 -. 32 Suy ra BH = 4(cm). Vậy SABCD = Bài 6. GT. 1 (AB + CD).BH = 2. 1 (4 + 7).4 = 22(cm2) 2. Δ ABC cân tại A;. A K AM là trung tuyến; I là trung điểm của AC; K đối xứng với M qua I. I a) AKMB là hình bình hành. KL b) Điều kiện của Δ ABC để AKCM là hình vuông ? C B M Giải: a) Vì AM là trung tuyến =>BM = MC (1) Vì I là trung điểm của AC nên AI = IC (2) Từ (1) và (2) suy ra MI là đường trung bình của Δ ABC. => MI //=. 1 AB (3) 2. Vì K đối xứng với M qua I nên MI = IK (4) Từ (3) và (4) suy ra AB //= MK => AKMB là hình bình hành. (HS có thể làm cách khác) b) Δ ABC cân tại A có AM là trung tuyến nên AM MC (5). 0,25đ 0,25đ Hình:0,25đ GT,KL: 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Từ (2), (4) và (5) suy ra AKCM là hình chữ nhật. Hình chữ nhật AKCM là hình vuông AM = MCAM =. 1 BC 2.  Δ ABC vuông cân tại A. Vậy khi Δ ABC vuông cân tại A thì tứ giác AKCM là hình vuông. Bài 7. (3x2 + 4x + 5) : (x + 1) = 3x + 1 + Với x. 4 x +1. Z thì 3x + 1 Z hay x + 1. 4 x +1. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Z nên 3x2 + 4x + 5 chia hết cho x + 1 khi Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}. 0,25đ. Nên ta có x + 1 = -4; x + 1 = -2; x + 1 = -1; x + 1 = 1; x + 1 = 2; 0,25đ x+1=4 Hay x = - 5; x = - 3; x = - 2; x = 0; x = 1; x = 3 0,25đ 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra: a. Ổn định lớp: Kiểm diện HS b. Tổ chức kiểm tra(45p) Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài. Thu bài kiểm tra. c. Dặn dò Ôn lại những kiến thức, kĩ năng chưa đạt được ở học kì I d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Giới hạn ra đề Toán 8 - HKI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Lý thuyết: - Định nghĩa phân thức đại số; Định nghĩa hai phân thức bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân thức. - Dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. b) Bài tập dạng: - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm và phối hợp các phương pháp. - Tìm giá trị nguyên của biến để đa thức chia hết cho đa thức. - Rút gọn biểu thức hữu tỉ (chỉ có hai phép tính về phân thức) - Tính số đo góc trong hình thang cân(áp dụng trực tiếp tính chất về góc của hình thang cân) - Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. - Tìm điều kiện để hình chữ nhật trở thành hình vuông. - Tính diện tích hình thang.. Phòng GD&ĐT Hòn Đất. KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Bình Giang Lớp 8/ …. Môn: Toán Khối: 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề). Họ và tên: ........................................ Điểm. Lời nhận xét. Đề bài A. LÝ THUYẾT Câu 1 (1 điểm). Nêu tính chất cơ bản của phân thức. Câu 2 (1 điểm). Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi. B. BÀI TẬP Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - 3y).4xy; b) (3x + 2)(x - 1); c) 2. 2. x y 4z . 2 z 3 xy. A. Bài 2 (0,5 điểm). Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), biết A = 1200. Hãy tìm số đo góc D của hình thang cân. Bài 3 (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - y2 - 6x + 6y; b) 3x2 - 6xy + 3y2 - 3z2 Bài 4 (1 điểm). Rút gọn biểu thức:. x −2 3 x +3 + . ( x+2 x+1 x −1 ) x −2 2. B. 1200. D. C. A. Bài 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD), biết AB = 4cm, CD = 7cm và BC = 5cm Tính diện tích hình thang vuông. Bài 6 (2 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung D tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. c) Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành. d) Tìm điều kiện của Δ ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. Bài 7 (1 điểm). Tìm x Z để 3x2 + 4x + 5 chia hết cho x + 1. 4cm. B 5cm. 7cm. C. Bài làm. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×