Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

TUAN 18 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.38 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3:. Tiếng Anh Đ/C Thuận dạy. ……………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 6:. Hoạt động tập thể MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Làm cho HS thấy được ý nghĩa của việc thi đua lập thành tích mừng Đảng mừng xuân. - Có ý thức hơn trong học tập. - Rèn luyện thi đua học tập, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. II. Chuẩn bị: - 1 số bài thơ , bài hát nói về chủ điểm mùa xuân III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1. Ổn định 30’. Hoạt động của giáo viên. 2/Nội dung:. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể bài : Em yêu trường em. *Hoạt động 1 : Xây dựng bảng. - Người dẫn chương trình. đăng ký thi đua. tuyên bố lý do .. theo tổ *Hoạt động 2: Thực hiện đăng. - Y/C các tổ đọc bảng đăng kí. - Các tổ bàn bạc, thống. ký thi đua. thi đua. nhất nội dung đăng ký thi. *Hoạt động 3:. đua.( theo các gợi ý của. Sinh hoạt văn. GV ). nghệ. 5’. V/ Kết thúc hoạt động:. - GV nhận xét bổ xung đăng. - Các tổ đọc bảng đăng. ký thi đua của từng tổ.. ký thi đua.. - Y/C các tổ biểu diễn văn. - Các tổ biểu diễn văn. nghệ. nghệ.. - GV nhận xét chung,nhắc nhở HS tôn trọng những điều đã cam kết thi đua..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu chuẩn bị tiết sau: Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… -*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-**-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*Thứ sáu, ngày 10 tháng 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015 Tiết 1:. Toán. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên :…………………………………….Lớp ………………………… B. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5điểm ) Câu 1: (1 điểm) a. /Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. Hàng phần nghìn.. B. Hàng trăm.. C. Hàng phần trăm.. D.. 2. b./ Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0 Câu 2: (1 điểm) . a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là : 6 100. 6 10. A. B. b./ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 . A. y = 400 B. y = 500 = 800 Câu 3 :(1 điểm). C.. 6 1000. C. y = 700. D.. 6. D. y. 6. a./ chuyển 4 8 thành phân số ta được: A.. 24 8. B.. 32 8. C.. 38 8. 8. D. 38 b./ Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. :(1 điểm) a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ...... A. km2 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng 65. b/.Chuyển phân số 100 thành phân số thập phân là: A. 65 B. 0,65 C. 0,065. D.. 650 Câu 5. :(1 điểm) 1 a./Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3 2 <. A. 2 hoặc 3. B. 3 hoặc 4. < 5,25 C. 4 hoặc 5. D. 5. hoặc 6 b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 80 cm2 D. 20cm2. B.. 60 cm2. C.. 40 cm2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN:(5điểm ) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính : 75,96 + 37,2. 603,25 - 48,97. 75,36 x 2,04. 98,156 : 4,63 ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………............. .......................................... Bài 2 : ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 3dam2 15m2 = ………………m2 ; 35m 23cm =…………….m 9050 kg = ……tấn………kg =……………….năm. ;. 1 2 thế kỉ. Câu 7: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ........................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 18. THỨ. Từ 19/12/2011 đến 23/12/2011. HAI. BA. MÔN. BÀI DẠY. CHÀO CỜ. Chào cờ tuần 18. TẬP ĐỌC. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 1). TOÁN. Diện tích hình tam giác. LỊCH SỬ. Kiểm tra cuối học kỳ I. ĐẠO ĐỨC. Thực hành cuối học kỳ I. TOÁN. Luyện tập. CHÍNH TẢ. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 2). KHOA HỌC. Sự chuyển thể của chất. LUYỆN TỪ &. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 3). CÂU. Thức ăn nuôi gà ( T2). KỸ THUẬT. TƯ. KHOA HỌC. Hỗn hợp. TOÁN. Luyện tập chung. KỂ CHUYỆN. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 4). TẬP ĐỌC. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 5). ÂM NHẠC THỂ DỤC TOÁN NĂM TẬP LÀM VĂN LUYỆN TỪ &. Kiểm tra định kỳ ( Học kỳ I) Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 6) Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 7).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÂU MỸ THUẬT THỂ DỤC SÁU. TOÁN. Hình thang. TẬP LÀM VĂN. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (tiết 8). ĐỊA LÝ. Kiểm tra học kỳ I. SINH HOẠT LỚP Sinh hoạt lớp tuần 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 3:. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1). I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy,lưu loát các bài tập đọc đã họcLập được bảng thống kê các bài tập đọc học thuộc chủ điểm Hãy giữ lấy mau xanh.Nhận xet về nhân vật trong bài đọc. -Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3 GDKNS: Kỹ năng hợp tác làmviệc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17. - Bảng phụ kẻ bảng thống kê. III.Các hoạt động dạy học :. TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ:. 2.Bài mới: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học. - Gọi HS đọc bài Ca dao về lao động. sinh - 3 HS lên bảng đọc. sản xuất.Trả lời các câu hỏi trong sgk.. và trả lời câu hỏi.Lớp. - GV nhận xét .. nhận xét,bổ sung.. - Nêu yêu cầu tiết học.. 2.1.Giới thiệu bài.. -YCHS lên bốc thăm và đọc 1 đoạn trong. 2.2.Ôn tập,kiểm. các bài tập đọc đã học(1/5 lớp). - HS Lên bốc thăm. tra đọc và học. -GV nhận xét từng học sinh.. đọc bài.. thuộc lòng:. -YCHS hệ thống ghi vào bảng trong sách bài tập. -Lần lượt gọi HS điền vào bảng phụ,nhận xét. 2.3.Hệ thống các bổ sung.Gọi HS đọc lại bảng đã hoàn chỉnh. bài tập đọc trong chủ điểm Giữ. TT. Tên bài. 1. Chuyện một. 2. khu vườn nhỏ Tiếng Vọng. lấy màu xanh:. Tác giả. Thể. Vân Long. loại Văn. -HS điền vào vở bài. tập.Nhận xét,bổ sung hoàn thiện trên bảng phụ.. Nguyễn Quang. Thơ. -Đọc lại bảng đã.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Mùa thảo quả. Thiều Ma Văn. Văn. 4. Hành trình. Kháng Nguyễn. Thơ. 5. của bầy ong Người gác. Đực Mậu Ng.Thị. Văn. 6. rừng tí hon Trồng rừng. Cẩm Châu Phan. Văn. ngập mặn. Nguyên. hoàn thành.. Hồng. +Gọi HS đọc yêu cầu bài.. 2.4. Thực hiện. +Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. -HS viết bài vào. +Gọi HS lần lượt trả lời ,nhận xét,bổ. vở,đọc bài trước lớp.. sung.. bài tập 3:Nhận xét về nhân vật. - Hệ thống bài.. bạn nhỏ trong. - Dặn HS học thuộc bảng hệ thống.Chuẩn. bài Người gác. bị tiết sau.. rừng tí hon: 5’. 3.Củng cố-Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 18 Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2015 Tiết 1:. Chào cờ ........................................ Tiết 2:. Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC. I.Mục tiêu: 1.Biết cách tính diện tích hình tam giác . 2.GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp, khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán 5. III.Các hoạt động dạy học :. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 5’. 30’. 1.Bài cũ:. - Cho HS làm bảng con bài tập3 tiết trước.. - HS lên bảng.Lớp. +GV nhận xét.. nhận xét.. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu tiết. bài:. học.. 2.2.Giới thiệu cách tính diện. +GV hướng dẫn HS vẽ cắt hình. -HS thực hiện theo. tích hình tam. +Ghép hình và nêu nhận xét.. hướng dẫn. giác theo hướng. +GV Chốt ý,rút quy tắc và công. dẫn trong sgk:. thức tính diện tích hình tam giác: S =(a x h) : 2 +Gọi HS nhắc lại quy tắc và công. -HS đọc quy tắc và. thức tính.. công thức tính trong. 2.3.Hướng dẫn. -Tổ chức cho học sinh làm bài tập. sgk. HS làm các bài. 1 trang 88 sgk:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> luyện tập: Bài 1:. -Yêu cầu HS làm vở.Gọi HS chữa. -HS làm vở và bảng. bài trên bảng.Nhận xét,bổ. nhóm.Nhận. sung,chữa bài.Nhắc lại quy tắc. xét,chữa bài thống. tính.. nhất kết quả.. Đáp án đúng: a)8 x6: 2 =24cm2 b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2 5’. 2.4.Củng cố dăn. - Hệ thống bài.. -HS nhắc lại quy. dò. -Yêu cầu HS về nhà làm bài số 2. tắc tính. trong sgk và bài trong vở bài tập.. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4:. LỊCH SỬ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. Tiết 5:. ĐẠO ĐỨC. Bài(T18). THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I. I.Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức các bài:Kính già yêu trẻ;Tôn trọng phụ nữ;Hợp tác với những người xung quanh. 2. Kĩ năng: Thực hành xử lý tình huống có liên quan đến những kiến thức đã học 3. Thái độ:Có thái độ ứng xử phù hợp với những người trong cộng đồng.\ II.Đồ dùng:Hệ thống câu hỏi liên quan đến kiến thức đã học - Phiếu học tập. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Bài cũ:-Gọi một số HS đọc ghi nhớ của bài trước. +GV nhận xét,đánh giá. Bài mới:. Hoạt động của học sinh - Một số HS nêu. -Lớp nhận xét bổ sung.. Hoạt động 1: Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức 3 bài đạo đức bằng hoạt. -HS theo dõi.. động cá nhân vào PHT.Gọi HS sinh trình bày GV hệ thống. -HS làm bài vài. trên bảng lớp.. PHT.. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS ứng xử một số tình huống liên. Một số HS trình bày. quan đến 3 bài đã học theo nhóm.. trước lớp.. +TH1:Em sẽ làm gì khi thấy một nhóm bạn đang trêu chọc. Nhận xét bổ sung.. một cụ già ăn xin? +TH2:Em sẽ làm gì trong ngày 8/3 và ngày 20/10? +TH3:Nhóm em được phân công lao động vệ sinh lớp vào sáng thứ Bảy.Em cùng các bạn sẽ làm gì? Lần lượt gọi các nhóm trình bày,nhận xét bổ sung,tuyên. -HS đóng vai xử lý tình huống..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dương nhóm có cách xử lý đúng và hay. Hoạt động 4: Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi trả lời nhanh các câu hỏi vào bảng con. +GV nêu một số câu hỏi có liên quan đến nội dung 3 bài đã. -HS trả lời vào bảng. học.. con.. +Yêu cầu HS ghi nhanh câu trả lời vào bảng con.Ai trả lời sai sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi. +Nhận xét tuyên dương những HS còn lại sau 10 câu hỏi. Hoạt động cuối:Hệ thống bài.  Dặn HS thực hành xây dựng trường hịc thân thiện. . Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích tam gáic, diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập ,bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS lên bảng làm bài tập 2. Hoạt động của học sinh -2HS lên bảng làm. tiết trước.. bài.Lớp nhận xét ,bổ sung. +GV nhận xét . 2.Bài mới: 30’. 2.1: Giới thiệu. - Nêu yêu cầu tiết học. bài: 2.2:Nội dung Bài 1:. -Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập:. -HS làm vở.Chữa bài trên. -Hướng dẫn cho HS làm,yêu cầu. bảng .. HS làm vào vở,2 HS làm bảng lớp.Nhận xét chữa bài. Lời giải: a)(30,5 x 12):2 = 183dm2 b)16dm=1,6m;(1,6 x5,3):2 Bài 2:. =4,24m2. -HS chỉ trong sgk,lên. - Cho HS trao đổi nhóm đôi,Gọi. bảng chỉ và đọc tên,Nhận. một số HS lên chỉ hình trên. xét,bổ sung.. bảng: Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Tam giác ABC có đường cao BA,đáy AC +Tam gíac DGE có đáy Bài 3:. ED,đường caoGD. -HS làm vở .Chữa bài. - Tổ chức cho HS làm vào. trên bảng nhóm,thống. vở,một HSlàm vào bảng nhóm.. nhất kết quả.. -- Chấm vở,chữa bài trên bảng nhóm. Lời giải: a)DIện tích tam giác ABClà(3x4):2=6cm2 b)Diện tích tam giácEDG là(5x3):2=7,5cm2 5’. 3. Củng cố,.  Hệ thống bài. dặn dò:.  Dặn HS về nhà làm bài 4 trong sgk vào vở.  Nhận xét tiết học.. -Nhắc lại quy tắc tính diện tích tam giác..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3:. Thể dục Đ/C Thương dạy ..................................... Tiết 4:. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I(TIẾT 3). I.Mục tiêu: 1.Tiếp tục liểm tra lấy điểm đọc. 2.Lập bảng thống kê các bài tập đọc.Biết trình bày cái hay của một số câu thơ. * GDKNS: Kỹ năng , thu thập, sử lý thông tin. II.Đồ dùng dạy học : –Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học -Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học :. TG 5’. 30’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học. 1.Bài cũ:. - YCHS đọc bài tập 3 tiết trước-. sinh -1 HS lên bảng đọc và. 2.Bài mới:. GV nhận xét .. trả lời câu hỏi.Lớp nhận. 2.1.Giới thiệu. - Nêu yêu cầu tiết học.. xét,bổ sung.. bài 2.2.Ôn tập,kiểm -Yêu cầu HS đọc thầm các bài tập - HS Lên bốc thăm đọc tra đọc và học. đọc đã học.. thuộc lòng:. -YCHS lên bốc thăm và đọc 1. bài.. đoạn trong các bài đã học -GV nhận xét từng học sinh.. 5’. 2.3.Tổng kết. -Yêu cầu học sinh đọc thầm 2 .. -HS trao đổi nhóm và. vốn từ về môi. -Trao đổi nhóm,làm vào vở,chữa. làm vào vở bài tập.. trường. bài trên bảng phụ. -Đọc lại bài trên bảng. 3.Củng cố-Dặn - Hệ thống bài. dò:. - Dặn HS Chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. phụ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 4:. Khoa học SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT.. I.Mục tiêu: 1. HS nêu được một số ví dụ về một số chất ở thể rắn,thể lỏng và thể khí. 2. Ý thức tìm hiểu khoa học. II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 73sgk. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên -Nhận xét,chữa bài kiểm tra. 30’. học kì I. 2.Bài mới:. Hoạt động của học sinh -HS sủa bài vào vở.. Hoạt động 1: Giới -Nêu yêu cầu tiết học. thiệu bài: Hoạt động2:Giúp +Yêu cầu HS làm vào bảng. -HS làm theo nhóm,trình. HS phân biệt 3. nhóm. bày trước lớp.Nhận. thể của chất bằng. +Đại diện nhóm trình bày. xét,bổ sung.. hoạt động nhóm. trước lớp.Nhận xét bổ sung.. với thông tin. Kết Luận:Sắp xếp đúng:. trang 72 sgk:. +Thể rắn:cát trắng,đuờng,nhom,nước đá,muối. +Thể lỏng:cồn,dầu. -HS thi viết tên các chất ở. ăn,nước,xăng,... các thể vào bảng nhóm.. +Thể khí:hơi nước,o-xi,ni-tơ.. -HS đọc thông tin. Hoạt động3:. +Tổ chức cho HS thi viết tên. sgk,thoả luận. Giúp HS nêu ví. các chất ở 3 thể vào bảng. dụ về thể rắn,thể. nhóm.trong thời gian 3. lỏng,thể khí bằng phút,Nhóm nào viết được trò chơi “Ai. nhiều là thắng. -HS đọc mục Bạn cần. nhanh ai đúng”. +GV cho HS đọc ,quan sát. biết trong sgk..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> hình trong sgk,giảng thêm về sự chuyển thể của chất.. Kết Luận:Khi thay đổi nhiệt độ các chất có thể chuyển thể từ thể này sang thể khác. 5’. 3. Củng cố, dặn. - Hệ thống bài.Liên hệ giáo. dò:. dục HS - Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 2:. Chính tả ( Nghe – viết) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4). I.Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc. 2. Nghe –Viết ,trình bày đúng bài chính tảChợ Ta-sken. 3. Giáo dục ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc nêu những câu. Hoạt động của học sinh. thơ em thích trong các bài thơ. -1 số HS tả lời.Lớp nhận. đã học.. xét,bổ sung.. -GV nhận xét . 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết. bài:. học.. 2.2.Kiểm tra lấy. -Kiểm tra lấy điểm đọc của 1/5. điếm đọc:. lớp: + Gọi HS lần luợt lên bốc thăm. -HS lên bốc thăm đọc. đọc bài(Tốc độ đọc như yêu cầu bài. tiết 1) +Nhận xét từng HS. 2.3.Nghe -Viết. -GV đọc bài viết.. chính tả:. -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài viết:Em có ấn tượng nhất với những chi tiết miêu tả nào. -HS đọc bài viết,tìm hiểu. trong bài?. nội dung bài.. -Hướng dẫn HS viết tiếng từ. -Luyện viết từ tiếng khó. khó:Ta-sken;trộn lẫn,màu. vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> sắc;xúng xính;ve vẩy,….. -Đọc cho HS viết bài (Tốc độ. -Nghe- viết bài chính tả. 95chữ/phút). vào vở,soát sửa lỗi.. -Đọc cho HS soát ,sửa lỗi. -Chấm chữa bài. 5’. 2.4.Củng cố,. - Hệ thống bài.. dặn dò:. -Dặn HS luyện đọc ở nhà.Viết lại bài viết nếu sai nhiều lỗi. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 5:. Khoa học HỖN HỢP. I.Mục tiêu: Sau bài học HS: 1. Nêu một số ví dụ về hỗn hợp 2. Thực hành tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. *GDKNS: Kỹ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện. II.Đồ dùng dạy học : - Hình trang 75sgk -Một số chất để thực hành. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên -HS1:Kể một số chất ở thể. Hoạt động của học sinh -2 HS lên bảng trả lời.lớp. rắn,thể lỏng,thể khí?. nhận xét bổ sung.. -HS2:Nêu ví dụ về sự chiuyẻn thể của chất?. 30’. 2.Bài mới:. - GV nhận xét .. 2.1: Giới thiệu. - Nêu yêu cầu tiết học.. bài: 2.2:Nội dung : Hoạt động 1: -Hướng dẫn. - Y/CHS hoạt động nhóm 4.. -HS thực hành tạo hỗn. HS cách tạo ra Theo mục thực hành trong sgk. hợp.. hỗn hợp. Theo nhóm 4. --- Ghi kết quả thực hành. Đại diện nhóm trình bày kết quả.Lớp nhận xét bổ sung +GV nhận xét Kết luận: +Muốn tạo ra một hỗn hợp ít nhất có 2 chất trở lên và các chất đó phải được trộn lẫn với nhau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> +Hai hay nhiều chất trộn lại tạo nên một hỗn hợp,mỗi chất trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên tính chất của nó. Hoạt động2:. +Yêu cầu HS lấy ví dụ,gọi một. Nêu ví dụ về. số Hs trả lời,GV nhận xét.. một số hỗn. Kết luận: Trong thực tề ta. hợp. thường thấy một số hỗn hợp. HS nêu ví dụ.. như:gạo lẫn trấu,cám lẫn gạo,đường lẫn cát,không khí,nước và các chất rắn không tan,… Hoạt động3:. - Y/C HS hoạt động nhóm đôi. Tổ chức cho. theo hướng dẫn trong sgk.. -HS thực hành tách chất ra. HS thực hành. Lời giải : Hình 1-làm. khỏi hỗn hợp.. tách một số. lắng;hình 2-sảy; Hình 3- lọc.. chất ra khỏi hỗn hợp 5’. 3. Củng cố,. - Hệ thống bài,Liên hệ giáo dục.. dặn dò:. - Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG.. I.Mục tiêu: Biết : - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. -Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - GD tính cẩn thận,trình bày khoa học II.Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm . Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên -HS làm bài tập số 4 tiết trước.. 2.Bài mới: 30’. 2.1: Giới thiệu. Hoạt động của học sinh - Một số HS lên bảng làm bài,Lớp nhận xét bổ sung.. -Nêu yêu cầu tiết học.. bài: 2.2: Luyện tập Phần 1:. -Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập:. -HS làm vào sgk.đọc kết. -Tổ chức cho HS dùng bút chì. quả,chữa bài.. khoanh vào sgk.Gọi một số HS trả lời.GV nhận xét chữa bài trên bảng. Đáp án đúng: 1-B;. 2-C;. 3-C. Phần 2: Bài 1:. -HS làm vào vở.chữa bài -Tổ chức cho HS làm vào. trên bảng .. vở,gọi HS lên bảng chữa Bài 2:. bài,nhận xét.. -HS làm bảng con,chữa. -Tổ chức cho HS làm vào bảng. bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> con,nhận xét,chữa bài. Lời giải: a)8m5dm =8,5 m b)8m25dm2= 8,05 m2 5’. 3. Củng cố, dặn. - Hệ thống bài. dò:. -Dặn HS về nhà làm bài 3,4 phàn 2 vào vở.. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 2:. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2). I.Mục tiêu: 1.Tiếp tục kiểm tra đọc.Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người. 2.Biết trình bày cảm nhận về một số câu thơ theo yêu cầu. 3. GD ý thức tích cực học tập II.Đồ dùng dạy học : -Phiếu ghi tên các bài tập đọc -Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học :. TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Kể tên những bài thơ đã học từ. Hoạt động của học sinh - Một số HS trả lời.. tuần 11 đến tuần 17? 2.Bài mới: 30’. 2.1.Giới thiệu bài. - Giới thiệu ,nêu yêu cầu tiết học. +Tiếp tục gọi HS lên bốc thăm. 2.2.Kiểm tra đọc:. và đọc bài (1/4 Lớp). -HS lên bốc thăm đọc. +Nhận xét từng HS.. các bài tập đọc.. -Yêu cầu HS làm vào vở BT.Đọc hệ. 2.3.Tổ chức cho HS thống trên bảng phụ: hệ thống bài trong chủ điểm:Vì hạnh. TT 1. phúc con người: 2. 3. Tên bài. -HS hệ thống bài vào. Tác giả. Thể. vở.Đọc lại bài trên. Chuỗi. Phun-. loại Văn. bảng phụ. ngọc lam. tơn O-. Hạt gạo. xlơ Trần. làng ta. Đăng. Buôn. Khoa Hà. Chư. Đình. Lênh đón Cẩn. Thơ. Văn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4. 5. cô giáo Về ngôi. Đồng. nhà đang. Xuân. xây Thầy. lan Trần. thuốc. Phương. như mẹ. Hạnh. Thơ. Văn. hiền. 6. Thầy. Nguyễ. cúng đi. n Lăng. Văn. bệnh viện +GV gọi HS đọc bài trước lớp. +Cho HS nghe và bình chọn bạn hiểu và trình bày thuyết phục nhất 2.4. Tổ chức cho. +GV nhận xét ,bổ sung.Tuyên. -HS viết bài vào. HS làm bài 3 vào. dương những HS có cách trình. vở,trình bày trước. vở.. bày thuyết phục.. lớp.. - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học.. 5’. 3.Củng cố-dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 3:. Tập làm văn ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( TIẾT 5). I.Mục tiêu: 1.Viết được lá thư gửi người thân kể về kết quả học tập,rèn luyện của em trong học kì I 2.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng dạy học : –Bảng phụ -Vở BT III.Các hoạt động dạy học :. TG 5’. 30’. Nội dung 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học. - Gọi HS tìm từ theo yêu cầu. sinh - Một số HS trả. BT2 tiết ôn tập 3.. lời.Lớp nhận xét,bổ. - GV nhận xét .. sung.. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. 2.2.Ôn tập,kiểm tra -Yêu cầu HS đọc thầm các bài. - HS Lên bốc thăm. đọc và học thuộc. tập đọc đã học.. đọc bài.. lòng:. -Lần lượt gọi HS lên bốc thăm và đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học(2/5 lớp) -GV nhận xét từng học sinh.. 2.3.Hướng dẫn làm -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -HS đọc đề bài và các. Bài tập:. gợi ý trong sgk. trong sgk: +Đề bài yêu cầu gì?Em viết thư cho ai? + Nội dung chính của bức thư. -HS nhắc lại cấu tạo. là gì?. bài văn viết thư..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> +Nhắc lại cấu tạo bài văn viết thư? -YCHS đọc các gợi ý trong sgk trả lời. -GV mở bảng phụ cấu tạo bài văn viết thư YCHS đọc lại -Yêu cầu HS viết bài vào vở:. -HS viết bài vào vở.. +Nhắc nhở HS cách trình bày bài văn viết thư. +Nội dung thư cần viết trung thực,kể đúng những thành tích và những cố gắng của em trong học kì I vừa qua ;thể hiện được tình cảm với người thân. -Gọi một số HS đọc bài viết. -HS đọc bài viết trước. của mình.. lớp.nhận xét baìo viết. +Lớp nhận xét,bổ sung. cảu bạn,. +GV nhận xét,chữa bài.Tuyên dương những HS có bài viết hay và trinh bày đúng,đẹp. 5’. 3.Củng cố-dặn dò: - Hệ thống bài. - Dặn HS luyện đọc ở nhà. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 3:. Âm nhạc Đ/C Long dạy ............................... Tiết 4:. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( TIẾT 6). I.Mục tiêu: 1.Kiểm tra đọc theo yêu cầu tiết 1 2.Rèn kĩ năng đọc diễn cảm một số bài thơ. 3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học :. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 5’. 30’. 1.Bài cũ:. - Gọi một số HS đọc bài văn viết thư.. - 1số HS đọc bài.Lớp. -GV nhận xét .. nhận xét,bổ sung.. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.. bài: 2.2.Ôn tập,kiểm. -Yêu cầu HS đọc thầm các bài. tra đọc và học. tập đọc đã học.. thuộc lòng:. -Lần lượt gọi HS lên bốc thăm. -HS bốc thăm đọc bài.. và đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học(2/5 lớp) -GV nhận xét từng học sinh. 2.3.Hướng dẫn. +Gọi HS đọc bài thơ.Yêu cầu cả -HS đọc bài thơ,trao đổi. đọc và trả lời câu lớp đọc thầm trao đổi nhóm trả hỏi:. lời các câu hỏi.. nhóm,trả lời các câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> +Gọi một số HS trả lời,Lớp nhận xét bổ sung. Lời giải: a)Từ đồng nghĩa với từ biên cương là:biên giới. b)Trong khổ thơ1,các từ đầu,ngọn được dùng với nghĩa chuyển. c)Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơblà:em,ta d)Viết câu văn miêu tả hình ảnh Lúa lượn bậc thang mây: +Lúa lẫn trong mây,nhấp nhô uốn lượn như những làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. 5’. 3.Củng cố-dặn. - Hệ thống bài.. dò:. - Dặn HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> .

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2015 Tiết 1:. Toán HÌNH THANG. I.Mục tiêu: Giúp HS 1.Có biểu tượng ban đầu về hình thang. 2.Nhận biết một số đặc điểm của hình thang.Phân biệt hình thang với các hình đã học. II.Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng toán 5 III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Chữa bài kiểm tra Học kì -HS chữa bài vào vở.. 30’. I.. 2.Bài mới:. 2.1:Giới thiệu bài 2.2: Nội dung:. - Nêu yêu cầu tiết học.. Hoạt động 1:Hình. +Cho HS quan sát hình cái -HS quan sát,nhân xét.. thành biểu tượng. thang.. về hình thang.. +Cho HS quan sát hình. Nhận biết đặc điểm thang ABCD. của hình thang.. +Cho HS quan sát mô hình lắp ghép hình thang. +Cho HS dùng thước,ê-ke để kiểm tra,nhận xét về cạnh của hình thang,đường cao của hình thang. +Gọi HS nêu nhận xét.GV chốt ý: Kết luận:Hình thang có một cặp cạnh đối diện.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> song song.Hai cạnh sông song gọi là hai đáy của. -HS trao đổi nhóm. Hoạt động2: Tổ. hình thang.. đôi,trả lời.. chức cho HS làm. -HS trao đổi nhóm đôi chỉ. các bài tập trang. sgk nêu hình thang.Gọi. 91,92 sgk.. một số HS nêu. Lời giải: Các hình thang. Bài 1. là:H1.H2,H4,H5,H6. Bài 2:Tổ chức. -Tổ chức cho HS làm vào. tương tự như bài 1. vở.HS trả lời,nhận xét.. Bài 3: Lời giải: +Hình thang ABCD có hai góc vuông: Góc A,góc D. +Cạnh bên AD vuông góc với hai cạnh đáy AB và 3. Củng cố, dặn 5’. dò:. DC  Hệ thống bài.. -HS nhắc lại đặc điểm.  Dặn HS về nhà làm. của hình thang.. bài 3 trong sgk.  Nhận xét tiết học...

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 4:. Thể dục Đ/C Thương dạy. .................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 6:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo. Hoạt động cảu học sinh. viên 5’. 1.Ổn định:. 30’. 2. Bài mới:. - Hát. 2.1.Giới thiệu. - Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm bài tập vào vở ô li.. 3. Củng cố cho. b. Hoàn thiện môn. - HS làm vào vở ô li. học sinh về môn. Tiếng Việt.. toán Bài 1:. - Gọi HS đọc Y /C bài. - 1 HS đọc. tập.. - 2 HS lên bảng làm . Lớp làm. - Y /C HS làm bài. vào vở. Tìm tỉ số phần trăm của Lời giải: a) 8 và 60. a) Tỉ số phần trăm của 8 và 60 là: 8 : 60 = 0,1333 = 13,33 %. b) 6,25 và 25. b) Tỉ số phần trăm của 6,25 và 25 là:6,25 : 25 = 0,25 = 25%. Bài 2:. - Gọi HS đọc Y /C bài. - 1 HS đọc. tập.. - 1 HS lên bảng làm . Lớp làm. - Y /C HS làm bài. vào vở. Một người bán hàng đã. Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> bán được 450.000 đồng. Coi số tiền bán được là 100%.. tiền hàng, trong đó lãi. Số tiền lãi là:. chiếm 12,5% tiền vốn.. 450000:100. Tính tiền vốn?. (đồng). 12,5 = 56250. Số tiền vốn có là: 5’. 3. Dặn dò.. 450000 – 56250 = 393750 (đồng) - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài. Đáp số: 393750 đồng. - HS lắng nghe và thực hiện.. sau. ………………………… Tiết 7 :. Tiếng Anh Đ/C Thuận dạy ………………………..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt độngcủa học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm vào vở ô li. b. Hoàn thiện môn Tiếng. - HS làm vào vở ô li. Việt. 3. Củng cố cho học sinh về môn Tiếng Việt Bài tập 1 : Đặt câu - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - 1 HS đọc. với mỗi từ sau đây - Y/C HS làm bài. - Lớp làm vào vở. :. a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù.. Lời giải : Ví dụ : a) Mẹ em là người phụ nữ nhân hậu. b) Trung thực là một đức tính đáng quý. c) Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm. d) Nhân dân ta có truyền. Bài tập 2. Tìm những từ trái nghĩa với. thống lao động cần cù. Lời giải : Ví dụ :.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> từ: nhân hậu, trung thực,. a)Những từ trái nghĩa với. dũng cảm, cần cù. a) Nhân. từ nhân hậu là: bất nhân,. hậu.. bất nghĩa, độc ác, tàn ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo… b)Những từ trái nghĩa với. b) Trung thực.. từ trung thực là: dối trá, gian dối, gian giảo, lừa dối, lừa gạt…. c) Dũng cảm.. c)Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm : hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc. d) Cần cù.. nhược, nhu nhược… d)Những từ trái nghĩa với từ cần cù : lười biếng, biếng nhác, lười nhác,.... 5'. 4.Dặn dò :. - Dặn dò học sinh về nhà. - HS lắng nghe và thực. xem lại bài.. hiện, chuẩn bị bài sau.. .................................... Tiết 8 :. Đọc sách Học sinh đọc sách trên thư viện ...................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tiết 8 :. Đọc sách Học sinh đọc sách trên thư viện ................................... Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. 3. Củng cố cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt. ô li.. học sinhvề môn. - HS làm bài tập vào vở - HS làm vào vở ô li. Toán. Bài 1:. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc. - Y/C HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm .. Một xưởng sản xuất đề ra là Lớp làm vào vở phải thực hiện được 1200 sản Lời giải: phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên. 1620 sản phẩm chiếm số. họ đã thực hiện được 1620 sản % là: phẩm. Hỏi họ đã vượt mức 1620 : 1200 = 1,35 = bao nhiêu phần trăm kế hoạch. 135% Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là : 1355 – 100% = 35 %.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Đáp số: 35%. Bài 2:. Một người đi bán trứng gồm 2 Lời giải: loại: Trứng gà và trứng vịt. Số Coi số trứng đem bán là trứng gà là 160 quả, chiếm 100%. 80% tổng số trứng. Hỏi người Số phần trăm trứng vịt đó đem bán ? quả trứng vịt ?. có là: 100% - 80% = 20 % Người đó đem bán số quả trứng vịt là: 160 : 80. 20 = 40. (quả). 5’. 3. Dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 40 quả. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tiết 1:. Hướng dẫn học LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009. Tiếng việt: (Thực hành) LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC. Đề bài : Em hãy chọn một trường hợp xảy ra trong cuộc sống cần lập biên bản và lập biên bản cho trường hợp cụ thể đó. I.Mục tiêu ; - Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn về biên bản một vụ việc. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung bài. III.Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2.Dạy bài mới : Dựa vào đề bài đã cho em hãy lập một biên bản cho trường hợp cụ thể đó. - GV hướng dẫn HS cách làm. Chẳng hạn: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ngày 21 tháng 12 năm 2009 BIÊN BẢN HỌP LỚP.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> I.Thời gian, địa điểm: Bắt đầu lúc 11 giờ ngày 22 /12 /2006, tại lớp 5A trường tiểu học Thanh Minh II.Thành phần: Cô giáo chủ nhiệm Nguyễn Thị Hằng Nga và toàn thể các bạn HS lớp 5A. III.Người chỉ đạo, ghi chép cuộc họp. Chủ trì : Lớp trưởng Nguyễn Đức Tú ; Thư kí : Nguyễn Bảo Ngọc IV.Nội dung cuộc họp. 1.Lớp trưởng thông báo nội dung cuộc họp Bình bầu các bạn được khen thưởng. Nêu tiêu chuẩn khen thưởng. 2.Bạn Linh bầu các bạn : Nguyễn Đức Tú, Lê Phương Dung, Lê Huyền Trang, Nguyễn Ngọc Mai. 3.Bạn Hạnh bầu bạn : Nguyễn Bảo Ngọc. 4.Bạn Hùng bầu các bạn kết quả học tập chưa cao nhưng có thành tích đặc biệt: Lê duy Hiếu. 5.Cả lớp biểu quyết :nhất trí 100% V.Kết luận của cuộc họp : Ý kiến của cô giáo chủ nhiệm Cuộc họp kết thúc vào lúc 11 giờ cùng ngày. Chủ trì cuộc họp. Người ghi biên. bản. Nguyễn Đức Tú.. Nguyễn Bảo Ngọc. - Cho HS trình bày, cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh làm hay. Dặn dò học sinh về nhà..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ôn định: 3’. 2. Kiểm tra:. 30’ 3.Bài mới: a. Giới thiệu. Hoạt động của giáo viên - Buổi sang các con học. Hoạt độngcủa học sinh - Hát - HS trình bày.. bài gì? - Nêu mục tiêu bài học. b. Nội dung Bài 1:. Đặt tính rồi tính:. - HS đọc kĩ đề bài.. a) 108,36 : 21. - HS làm bài tập.. b) 80,8 : 2,5. - HS lần lượt lên chữa bài. c) 109,98 : 84,6. Đáp án:. d) 75 : 125. a) 5,16. b)32,32. c) 1,3. d) 0,6. Bài 2 Hai người làm được 1200. Lời giải:. sản phẩm, trong đó người. Người thứ hai làm được số. thứ nhất làm được 546 sản. sản phẩm là:. phẩm. Hỏi người thứ hai. 1200 – 546 = 654 (sản phẩm). làm được bao nhiêu phần. Người thứ hai làm được số. trăm sản phẩm?. phần trăm sản phẩm là: 654 : 1200 = 0,545 = 54 5% Đáp số: 54,5 % Cách 2: (HSKG) Coi 1200 sản phẩm là 100%..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 : 1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP) Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% 45,5% = 54,5 % (tổng SP) Bài 3:. Một cửa hàng đã bán. Đáp số: 54,5 % tổng SP.. 123,5 lít nước mắm và. Lời giải:. bằng 9,5 % số nước mắm. Coi số lít nước mắm cửa hàng. của cửa hàng trước khi. có là 100%.. bán. Hỏi lúc đầu, cửa hàng Lúc đầu, cửa hàng có số lít. 5’. có bao nhiêu lít nước. nước mắm là:. mắm?. 123,5 : 9,5. 4. Củng cố dặn. - GV nhận xét giờ học và. (lít). dò.. dặn HS chuẩn bị bài sau.. 100 = 1300. Đáp số: 1300 lít. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×