Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 11 Tu dong am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV thực hiện: Bùi Thị Tùng Điệp Trường THCS Tống Phan..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BAØI CŨ Thế nào là từ trái nghĩa?Cho ví dụ?. Trả lời: - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Ví duï: cao >< thaáp - Moät. nhau. từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác. Ví dụ: Lành => áo lành><áo rách; tính lành>< tính dữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày xưa, có một anh chàng mượn của người hàng xóm cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh ta trả lại cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.”Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò”. -Nhưng vạc của con là vạc thật. -Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng?-Anh chàng trả lời. -Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng. -Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 41-Tiếng Việt. Từ đồng âm. I-Thế nào là từ đồng âm ? 1-Tìm hiểu ví dụ. a-Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. b-Mua được con chim , bạn tôi nhốt ngay vào lồng.. Thảo luận 1-Giải thích nghĩa của mỗi từ “lồng” trong các câu trên? 2-So sánh sự giống và khác nhau về cách phát âm và nghĩa của các từ “lồng” trên?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 41- Tiếng Việt I. Thế nào là từ đồng âm? 1. Tìm hiểu VD * Nghĩa của các từ lồng:. a.Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.. -Lồng (a): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kìm giữ. (Động từ) -Lồng (b): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật vật nuôi. (Danh từ) *So sánh: - Phát âm :giống nhau. - Nghĩa: khác nhau không liên quan b.Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào đến nhau. lồng.. từ đồng 2-GhiThế nhớ:nào Từlàđồng âm làâm? những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 41- Tiếng Việt Bài 1: Tìm từ đồng âm tuoát1: thu1: muøa thu tuoát2: thu2: thu tieàn tranh1: leàu tranh moâi1: tranh2: tranh aûnh moâi2: sức1: sức lực sức2: đồ trang sức ba1: thứ ba ba2: ba meï cao1: cao thaáp cao2: cao hoå coát sang1: sang soâng sang2: giaøu sang nam1: phöông nam nam2: nam nữ nhè1: nhè trước mặt nheø2: khoùc nheø. Bài 1:. ñi tuoát tuoát luùa ñoâi moâi môi giới. Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt giµ, Cuén mÊt ba líp tranh nhµ ta. Tranh bay sang s«ng r¶i kh¾p bê, M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa, M¶nh thÊp quay lén vµo m¬ng sa. TrÎ con th«n nam khinh ta giµ kh«ng søc, Nì nhÌ tríc mÆt x« cíp giËt, C¾p tranh ®i tuèt vµo lòy tre Môi khô miệng cháy gào chẳng đợc, Quay vÒ, chèng gËy lßng Êm øc ... (TrÝch Bµi ca nhµ tranh bÞ giã thu ph¸). Tìm từ đồng âm với các từ sau: Nhóm 1: thu Nhóm 2: tranh Nhóm 3: sức.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 41- Tiếng Việt I. Thế nào là từ đồng âm? II. Sử dụ: dụng từ đồng âm: 1. Ví Nhờ đâu em phân biệt được nghĩa của Hãy thêm vào các từ “lồng câu này vài văn từ ” trong hai câu trênđể ? trở thành. câu đơn nghĩa?. Từ Đồng Âm “Đem cá về kho!” Nghĩa 1: Đem cá về để chế biến thức ăn. Nghĩa 2: Đem cá về nơi chứa cá. Kho1: Câu Cách“chế biến Đem cá thức ăn Kho2: về Nơikho chứa ! ”đồ nếu mà kho - Đem cá vềkhỏi tách ngữ . cấtcótrong - Đem cảnh cá vềthì thể kho . hiểu thành mấy nghĩa?. KHO HÀNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ Đồng Âm. Tiết 41- Tiếng Việt I. Thế nào là từ đồng âm? II. Sử dụng từ đồng âm: 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: Thảo luận: Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì trong giao tiếp?. Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 4: Ngày xưa có một anh chàng mượn của người hàng xóm cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh ta trả lại cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.”Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò”. -Nhưng vạc của con là vạc thật. -Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng?-Anh chàng trả lời. -Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng. -Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng? Nếu là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái? Dùng lời văn của mình để diễn tả điều đó?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa Bài tập 2. Từ nhiều nghĩa.. Thảo luận: Giải thích nghĩa của từ “Cổ”trong các câu sau. -Cổ 1: Là một bộ phận trên cơ thể người, phần nối liền giữa cơ thể với phần đầu.. Nhóm 1: Cô ấy có cái cổ cao kiêu hãnh như đài hoa loa kèn.. -Cổ 2: Là một bộ phận trên cơ thể người, nối liền giữa bàn tay và cánh tay.. Nhóm 2: Cổ tay em trắng như ngà.. -Cổ 3:Phần nối liền giữa thân lọ và miệng lọ.. Nhóm 3: Cổ lọ này bé quá.. Tìm từ đồng âm với từ cổ? Thảo luận:Chỉ ra sự giống và khác nhau giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm ?. =>Các nghĩa có liên quan đến nhau .. Từ đồng âm: -Cổ đại:Thời xa xưa nhất trong lịch sử. -Cổ đông: Người góp vốn trong một công ty. -Giống nhau: cùng một cách phát âm. -Khác nhau: +Từ nhiều nghĩa: các nghĩa có mối liên hệ với nhau. -Từ đồng âm: các nghĩa không liên quan gì đến nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 41- Tiếng Việt. Bài tập nhanh Tìm từ đồng âm trong bài ca dao? Nêu tác dụng từ đồng âm đó?. Bà già đi chợ Cầu Đông, Bói xem một quẻ lấy chồng lợi(1) chăng? Thầy bói xem quẻ nói rằng: Lợi(2) thì có lợi(3)nhưng răng không còn. (Ca dao). - Lợi 1: Lợi ích trái với hại - Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng. *Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu đố Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước cây trên chiến trường Cây này bảo vệ quê hương Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ. (Là cây gì ?) Cây súng-Cây hoa súng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 41- Tiếng Việt I-thế nào là từ đồng âm? II-Sử dụng từ đồng âm. III-Luyện tập. Bài 3: Đặt. câu với mỗi cặp từ đồng âm sau đây( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm). Nhóm 1. bàn (danh từ) – bàn (động từ) Nhóm 2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ) Nhóm 3. năm (danh từ) – năm (số từ) 1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc. (danh từ)(động từ) 2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất. (danh từ) (tính từ) 3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi. (danh từ) (số từ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trß ch¬i:. LuËt ch¬i: Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó. Sau 3 phút, đội nào tìm được nhiều từ hơn, đội đó sẽ chiến thắng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đồng tiền - Tượng đồng. L¸ cê - Cê vua. Em bÐ bß - Con bß. Hòn đá - Đá bóng. KhÈu sóng - Hoa sóng. Con đường – Cân đường.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> • • •. • •. Thuộc ghi nhớ. Hoàn thành các bài tập. Tìm một bài ca dao hoặc tục ngữ có sử dụng từ đồng âm để chơi chữ và nêu tác dụng của các từ đồng âm đó. Chuẩn bị bài mới: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. “”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×