Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 10 Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu hỏi: 1.Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ.Từ đồng nghĩa có mấy loại? Đó là những loại nào? 2.Nêu cách sử dụng từ đồng nghĩa? *giới thiệu bài: Cho đoạn văn sau:”từ lúc lọt lòng cho đến lúc nhắm mắt xuôi tay ,tre với người sống chết có nhau chung thủy. -tìm những từ có nghĩa trái nghược nhau trong đoạn văn trên? -cho biết đoạn văn này được trích từ tác phẩm nào?của ai? Trả lời:sống và chết là hai từ có nghĩa trái ngược nhau thể hiện sự gắn b chung thủy của cây tre đối với con người Việt Nam.Sống và chết là hai t trái nghĩa.Vậy từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa có dụng như thế nào? Và nên sử dụng từ trái nghĩa như thế nào để tăng được hiệu quả giao tiếp .đó là nội dung của bài học hôm nay ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 41. TỪ TRÁI NGHĨA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 41 I.TÌM HiỂU CHUNG: 1. Thế nào là từ trái nghĩa? 1. Vd 1: (SGK) Các cặp từ trái -nghĩa Ngẩng > < Cúi trong 2 bản -dịch Trẻ thơ > < Già - Đi > < Trở lại => Có nghĩa trái ngược nhau. TỪ TRÁI NGHĨA CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Đầu giừơng ánh trăng rọi Ngỡ mặt đất phủ sương Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi sương pha mái đầu Gặp nhau mà chẳng biết nhau Trẻ cười hỏi: " Khách từ đâu đến làng?".

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 41 TỪ TRÁI NGHĨA 1. Thế nào là từ trái Cặp từ trái nghĩa: nghĩa? Qua tìm hiểu các ví 1. Vd1: Các cặp từ - NgÈngdụ >< cói Cơ hãy sở về hoạt trên Em trái nghĩaVD: trong 2 động củanghĩa cho đầu theo biết từnh÷ng lên trái xuống. bản dịch Dài thơ – ngắn: Tõ tr¸i nghÜa lµ trái về hướng chiều dài. Ngẩng > < Cúi nghĩa là từsởcao. như tõ cã nghÜa tr¸i ngtuổi îc tác Cao – thấp: trái nghĩa về chiều Trẻ >< già Cơ về Trẻ > < Già thế nào? Sạch nghĩa về phương diện vệ Đi > < Trở lại – bẩn: tráinhau. =>Nghĩa sinh. trái ngược - §i >< trë l¹i Cơ sở về sự tự nhau Hiền – ác:*ditrái nghĩa tính Lưu ý: chuyển rời về khỏi nơi cách. xuất phát hay - Khi xét các cặp từ trái nghĩa phải dựa quaymột trởcơlạisở,nơi xuất trên một tiêuphát chí chung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thảo luận: (2 phút) Cho ví dụ sau: “ Cô ấy xinh nhưng lười. ? Theo em lười và xinh có phải là cặp từ trái nghĩa không? Vì sao? “Lười” và “xinh” ở VD trên không phải là các cặp từ trái nghĩa. Vì : - “Lười” chỉ tính cách bên trong; - “Xinh” chỉ hình thức bên ngoài. => “Lười” và “xinh” không cùng một tiêu chí, một phương diện *Lưu ý: sự trái ngược về nghĩa của từ trái nghĩa, là phải dựa trên một cơ sở một tiêu chí nhất định..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài tập nhanh 2. Hãy tìm các cặp từ trái nghĩa mô tả các bức tranh sau?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Người cao –Người thấp. Người già. Người trẻ Mắt nhắm – mắt mở Kẻ khóc – Người cười..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 41. TỪ TRÁI NGHĨA. 1. Thế nào là từ trái nghĩa? a.Vd1: Các cặp từ trái nghĩa trong 2 bản dịch thơ Vd 2: - Từ trái nghĩa với từ già Già -( Già rau > già,cau < Trẻ già) > < Non -> Già : Từ nhiều nghĩa => thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau b. Ghi nhớ. Hãy tìm từ trái nghĩa với từ Già trong các trường hợp Quasau tìm hiểu vd em có ? non Rau nhận già xét >< gì Rau Cau già. >< Cau non. Người già >< Người trẻ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Ghi nhớ 1 Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghiã có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong những trường hợp sau: - quả chín >< quả xanh Chín - cơm chín > < cơm sống. - áo lành. > < áo rách. - bát lành. > < bát vỡ. Lành. vd.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 41 1. Thế nào là từ trái nghĩa? 2. Sử dụng từ trái nghĩa: 1. Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh. 2. Một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa:. TỪ TRÁI NGHĨA 1.. Đầu giừơng ánh trăng rọi Ngỡ mặt đất phủ sương Tìmtrăng thành Ngẩng đầu nhìn sáng ngữ có sử Cúi đầu nhớ cố hương. dụng từ trái 2. Trẻ đi, giànghĩa trở lạivà nhà, Giọng quê không đổi sương pha mái đầu nêu tác Gặp nhau mà chẳng biết nhau Trẻ cười hỏi: " Khách dụng? từ đâu đến làng?”. Theo em trong 2 bài thơ từ trái nghĩa được dùng có tác dụng gì?. 2 3 S T 2 l.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 41. TỪ TRÁI NGHĨA. 1. Thế nào là từ trái nghĩa? 2. Sử dụng từ trái nghĩa: 1. 2. Một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa: - Sống dở chết dở - Sớm nắng chiều mưa -Nhiều no ít đủ Tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 41. TỪ TRÁI NGHĨA. II. Luyện tập 1. Bài tập 1: Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao tục ngữ sau đây a. Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời=> b. Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà c. Ba năm được một chuyến sai Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối. Lành > Rách. => Giàu > < Nghèo => Ngắn > < Dài. => Đêm > < Ngày Sáng > < Tối.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 41. TỪ TRÁI NGHĨA. 2. Bài tập 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau đây. a. Tươi < b. Yếu <. c. Xấu <. Cá tươi > < ¦¬n Hoa tươi > < HÐo ¡n yÕu > < KhoÎ Häc lùc yÕu > < Giái Chữ xấu Đất xấu. > < Đẹp > < Tốt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bài tập 3 : Điền các từ ngữ thích hợp vào các thành ngữ sau: mÒm - Chân cứng đá........... l¹i - Có đi có .................. xa ngõ - Gần nhà ............. më - Mắt nhắm mắt .......... ngöa - Chạy sấp chạy ........... ph¹t - Vô thưởng vô.......... - Bên träng ......... bên khinh đực buổi cỏi - Buổi ......... cao - Bước thấp bước ........ - Chân ướt chân r¸o ...........

<span class='text_page_counter'>(16)</span> “Ai sinh ra mà chẳng có một quê hương. Khi xa quê ai mà chẳng nhớ. Tôi cũng vậy. Khi xa, tôi nhớ hết thảy những gì thuộc về quê. Nhưng có lẽ tôi nhớ nhất là con sông quê. Tôi nhớ nó trong những ngày nắng ấm áp nước sông lấp lánh như dát bạc, nhớ cả những ngày mưa nước ào ạt xô bờ. Nhớ cả con nước khi vơi, khi đầy. Nhớ những con thuyền khi xuôi khi ngược. Tôi nhớ tất cả những gì gắn bó với dòng sông.”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 1. chữ thứ thứ 5gồm gồm gồm Ô chữ chữthứ thứ thứ 47910 28611 gồm nhất 46347524 gồm Ô chữ thứ gồm Ô chữ thứ 3một gồm 4từ cái cái, đó đó là là một một chữ gồm cái, cái 6 chữ đó là là cái một đó từ 5 chữ cái, đó một chữ cái, đó là một chữ cái đó là một thuần đồng Việt nghĩa đồng với từ là trái trái một nghĩa nghĩa từ với Thuần với từ từ từ trái nghĩa với từ từ trái nghĩa với từ nghĩa ““dưới”? phạt “ “ với dũng ”? nhiệm từ cảm”? “quả”? vụ ”? Việt “từ “về tủi” ”? ? đồng nghĩa “chậm ”? “sang ”? “héo” từ ? với “thi nhân” ?. N. H. À. T. H. Ơ. M. Ừ. N. G. T. Ư. Ơ. T. R. Ê. N. R. Á. I. Đ. I. Ở. N. G. 8. G. A. N. 9. H. È. N. 2 3 4 5. T. 6 7. 10 11. T. H. N. Ư. G. H. Ĩ. A. V. N. H. A. N. H. I. D. Ụ. Ạ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC BẠN NHẬN ĐƯỢC PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III.Hướng dẫn tự học - Học thuộc ghi nhớ để nắm được khái niệm , tác dụng của từ trái nghĩa - Vận dụng để viết đoạn, đặt câu : Viết một đoạn văn sử dụng từ trái nghĩa - Làm hoàn chỉnh cỏc bài tập - Chuẩn bị bài: “Luyện nói : Văn biểu cảm về sự vật, con người.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Xin chân thành cảm ơn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×