Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T23 TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày Soạn: 06 / 11 / 2015 Ngày dạy: 09 / 11 / 2015. LUYỆN TẬP §3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được các dạng toán liên quan đến đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng. - Rèn kĩ năng giải dạng bài tập tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax +b. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính thẩm mỹ khi vẽ đồ thị. II. CHUẨN BỊ: - GV, HS: SGK, thước thẳng. III. PHƯƠNG PHÁP: đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:……......................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đồ thị của hàm số y = ax + b có tính chất như thế nào? Hãy nêu các bước để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (16’) Bài 16: GV nhắc lại cách vẽ đồ HS chú ý. a) Lập bảng: thị cảu hàm số y = ax + b. x 1 x 0 GV cho HS lập bảng để HS lập bảng giá trị. y=x 1 y = 2x + 2 2 y=2x+2 tìm các điểm thuộc đồ thị của hai y hàm số trên. Chú ý với hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà 2 thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0). GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy Hai HS lên bảng lần và cho HS lên biểu diễn các lượt biểu diễn các điểm và vẽ O điểm đã tìm được lên mặt phẳng đồ thị các hàm số đã cho, các A toạ độ. em khác vẽ vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm cảu các bạn trên bảng.. -1 0. y=x. .. x. .. GV Tại A thì tung độ của HS y = x và y = 2x + 2 A thoả mãn hai hàm số nào?Hãy HS giải phương trình cho hai tung độ này bằng nhau 2x + 2 = x để tìm x rồi tìm y và tìm x rồi suy ra y thì ta có toạ độ điểm A. GV cho HS thực hiện câu HS thực hiện tương tự c tương tự như câu b. như trên. GV diện tích tam giác 1 SABC  BC.AH ABC được tính như thế nào? 2 BC = ? AH = ? BC = 2, AH = 4. b)Ta có:2x + 2 = x 2 Vậy: A(–2; –2). ⇔ x = –2. ⇒. c) Ta có: y = x mà y = 2 nên x = 2 Vậy: C(2;2) Ta có: BC = 2, AH = 4 1 1 S Δ ABC= BC . AH= .2 . 4=4 cm2 2 2. y=–.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (18’) Bài 17: GV cho HS lập bảng và HS lên bảng biểu diễn a) Lập bảng: x 0 -1 x lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số và vẽ đồ thị, các em khác làm y = x + 1 1 0 y = x+3 y = x + 1 và y = -x + 3 như bài vào vở, theo dõi và nhận xét 16. bài làm của các bạn trên bảng. y = -x+3. 0 3. 3 0. y = x+1. y 3 C 1. A -1. GV: Hãy giải phương trình x + 1 = -x + 3 để tìm x rồi suy ra giá trị của y. Cặp (x;y) đó chính là toạ độ của C. GV: A, B có thuộc Ox không? Tung độ của A và B bằng? Thay y = 0 để tìm x. GV: Áp dụng định lý Pitago để tính AC và BC. AB = ? CH = ? GVcho HS tính CABC và SABC. O H. B 3. x. b) Ta có: x + 1 = -x + 3 ⇔ x = 1 ⇒ y=2 HS: lên bảng tìm toạ độ Vậy: C(1;2) Đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt trục của C như GV HD. Ox tại A và B nghĩa là y = 0. Suy ra: xA = -1 và xB = 3 Vậy: A(-1;0) B(3;0) HS: Có c) Ta có: CH = 2; HA= HB= 2; AB = 4 HS: Bằng 0. Aùp dụng định lý Pitago ta tính được: HS tìm xA và xB AC = BC = 2 √ 2 HS tính AC và AB. CABC  AB + AC + BC = 4 √ 2 + 4 AB = 4; CH = 2 1 1 SABC  CH.AB  2.4 4 C S  ABC  ABC HS tính và 2 2 cm2. 4. Củng Cố: - GV nhắc lại cách vẽ đồ htị hàm số y = ax + b và cách tìm toạ độ giao điểm. 5. Hướng dẫn về nhà: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài 18 (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×