Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 11 T 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tieát: 21. Ngày Soạn: 01/11/2015 Ngày Dạy: 03/11/2015. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương 1. 2. Kỹ Năng: - Vận dụng thành thạo các các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 3.Thái Độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc , tích cực, nhanh nhẹn II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. Hệ thống bài tập - HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, vấn đáp tái hiện , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A2…………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) - GV: cho 2 HS đứng tại chỗ - HS: trả lời câu a và b. trả lời hai câu a và b. Thông qua đó, GV nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. GHI BẢNG Bài 101: Tìm x, biết: a) b). x 2,5  x 2,5 hoặc x  2,5 x  1,2 . x để. x  1,2. không có giá trị nào của. .. - GV: Với câu c, GV hướng dẫn HS chuyển 0,573 ở vế trái sang vế phải. Đến đây, bài toán trở về câu a.. - HS: chú ý theo dõi và lên bảng giải hai câu c và d. Các c) x  0,573 2  x 2  0,573 em khác làm vào vở, theo x 1,427  x 1,427 hoặc x  1,427 dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 1 1 x   4  1  x   1  4 - GV: Với câu d ta làm tương - HS: chú ý theo dõi GV 3 3 d) tự như câu c với việc ta xem hướng dẫn. x. 1 3 là X nào đó. Ta giải. tương tự như câu c để tìm X. Sau khi tìm được X, ta tìm x.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1 3  3 1 1 x  3 x   3 3 3 hoặc 1 1 x 3  x  3  3 hoặc 3 9 1 9 1 x  x   3 3 hoặc 3 3 8 10 x x  3 hoặc 3 x. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (17’) - GV: cho HS nhắc lại tính - HS: nhắc lại. chất của dãy tỉ số bằng nhau. x y - GV: Gọi x (đ) là số tiền lãi  tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là - HS: 3 5 số tiền lãi tổ 2 nhận được thì - HS: x + y = 12800000 theo đề bài ta có điều gì? - GV: Áp dụng tính chất của x y xy   dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ lệ - HS: 3 5 3  5. Bài 103: Gọi x (đ) là số tiền lãi tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là số tiền lãi tổ 2 nhận được. Điều kiện: x > 0; y > 0. Theo đề bài ta có:. - GV: x + y = ?. Suy ra:. x y  thức: 3 5 ta được điều gì? 12800000 ? 8. - HS: x + y = 12800000. x ? - GV: Vậy ta suy ra 3 y ? - GV: 5. 12800000 1600000 8 - HS: x 1600000 - HS: 3 y 1600000 - HS: 5. - GV: Cho HS tính x và y.. - HS: tính x và y.. x y  3 5 và x + y = 12800000. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x  y 12800000    1600000 3 5 35 8. x 1600000  x 1600000.3 4800000 3 y 1600000  y 1600000.5 8000000 5. Vậy: Tổ 1 nhận được 4800000 đ tiền lãi Tổ 2 nhận được 8000000 đ tiền lãi. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập tương tự như bài 103 bằng cách cho thảo luận nhóm. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà:(2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GVHD HS về nhà làm bài tập 104. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×