Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Lien he giua day va khoang cach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.57 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BAI CU - Nêu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ? Bài tập:Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của đường tròn (O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD. Chứng minh rằng :. OH2 + HB2 = OK2 + KD2 C K D. O R A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C K. A. R. H. O. C. D. B. A. R. H. K O. B D. Chú ý: Kết luận của bài toán trên vẫn đúng nếu một dây là đường kính hoặc cả hai dây là đường kính..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2 2 ?1 Hãy sử dụng kết quả OH  HB OK  K D (*) của bài toán ở mục 1 để chứng minh rằng: a) Nếu AB = CD thì OH = OK. b) Nếu OH = OK thì AB = CD.. <=> < => <=> <=>. AB = CD. Phân tích. C. K D. AB CD ; KD  ) HB = KD (Do HB = 2 2 HB2 = KD2 OH2= OK2 OH = OK. O A H. R. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Định lý 1: Trong một đường tròn : - Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm - Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. C. K. D. a) AB = CD => OH = OK b) OH = OK => AB = CD. O A. H B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> O. O' 3 cm. C A. 3 cm. B. O A. D. O' B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 . Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục. 1 để chứng minh rằng: a) Nếu AB > CD => OH < OK b) Nếu OH < OK => AB > CD. C K O. A. D. H. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Định lý 2: Trong hai dây của một đường tròn: - Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. - Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. C. K. D. O A. H B. a) AB > CD => OH < OK b) OH < OK => AB > CD.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập . Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC. Cho biết OD > OE, OE = OF Hãy so sánh các độ dài : A a) BC và AC b) AB và AC F. D. O. B. E. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điền dấu >, <, = vào chỗ trống A. M. A. 40 0. 5 D cm B. 7cm O E F 8cm. M. C. B. 9cm O. Q. I. 5cm. 4cm N. C N. Hình 1 < OE….. < OD OF…... O. H. 70 0. K. P. Hình 2. Hình 3. > AC….. > AB BC…... = OH….. < OK OI…...

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Cho hình vẽ, OH = OK và AB = 8cm Khi đó KC bằng: A.3 cm B. 4 cm A C. 5 cm D. 6 cm. K O. D. R. H B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Nắm vững hai định lí về “Liên hệ giữa dây & khoảng cách từ tâm đến dây”.  Vận dụng giải bài tập: 12, 13, 14/SGK/ Tr106  Tiết sau Luyện tập ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×