Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong III 2 Phuong trinh quy ve phuong trinh bac nhat bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.65 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một bông hồng tặng thầy, cô nhân ngày 20.11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ 1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là: A: -2. B: 2. C: 0,5. D: – 0,5. 2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là : A: 1 ; 0,5. B: -1 ; - 0,5. C: -2 ; -1. D: 1 ; 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức ? Tức là:. x ...... f ( x) ...................... 2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức. f(x). ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. 1, Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối f(x) = g(x). 2, Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. f(x) = g(x).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau. a) | x + 1 | = 2 <=> b) |3- 2x | =-3 => Pt vô nghiệm. f(x) = g(x). 2. Cách giải phương trình. B1: đk g(x) B2: (1) <=>. 0. . f(x) = g(x) f(x) = - g(x). B3: Kết luận 3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau. a) | x – 3 | = 2x + 1 (1) b) | 2x – 5 | = x – 1 (2). <=> (1).  . x + 1= 2 x + 1= -2 x=1 x = -3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) | x – 3 | = 2x + 1 (1) 1  x   2 x  1 0 2  2    x  3 2 x  1    x  4  x  3   x  3  (2 x  1)   2   x  3 .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) | 2x – 5 | = x – 1 (2).  x  1 0  x 1      2 x  5 x  1    x 4    2 x  5  ( x  1)   x 2  .  x 4  x 2 .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. f(x) = g(x) (2) g(x)  0. 1. Cách giải phương trình (2) <=>. f(x) = [ g(x) ] 2. 2. Ví dụ 3: Giải các phương trình sau. a). 4-x = x–2. (3). b). x2 + 2 = x + 1. (4).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4  x x  2. 4  x x  2  x  2 0 (3)    2 4  x ( x  2)  x 0   x 3.  x 2   2 4  x  x  4 x  4.  x 2  2  x  3x 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x 2  2 x  1 x  1   x  1 0  x  1   2  2  1 2 2  x  2 ( x  1)  x  2 x  2 x  1  x   2 1  x 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối f(x) = g(x). B1: đk g(x) B2: (1) <=> B3: Kết luận. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai f(x) = g(x). 0. . f(x) = g(x) f(x) = - g(x). <=>. g(x)  0 f(x) = [ g(x) ] 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xin cảm ơn các thầy cô và các em!.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu1. Lời giải đúng của pt 3x – 5 = 2x (1). . A (1) <=>. 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x. . <=>. B Đk : 2x > 0 <=> x > 0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . C Đk : 2x  0 <=> x  0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . x=5 x=1. . x=5. . x = 5 (thoả mãn). x=1. x = 1 (thoả mãn). Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1 D Đk : 2x  0 <=> x  0 3x – 5 = 2x (1) <=> <=> 3x – 5 = - 2x. . là:. . x=5 x=1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu2. Lời giải đúng của pt 2x + 5 = x + 1 (2) là: 2x +5 0 5 x  A (2) <=> 2 2 <=> 2 2x + 5 = (x +1) x–4=0  5 x 2 <=> x = -2 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 x - 1 B (2) <=> (2x + 5)2 = (x +1)2 <=> x2+ 6x +8 =0 x - 1 <=> x = 4 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1  0 x - 1 C (2) <=> <=> 2 2 2x + 5 = (x +1) x–4=0 x - 1 <=> <=> x = 2 x = -2 (loại) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có một nghiệm x = 2. . . .

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×