Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. GIÁO VIÊN MA THANH TUẤN Ma Thanh Tuấn. GV Trường THCS Thổ Bình.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn ? và hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Số điểm Hệ Vị trí tương đối của đường chung thức d thẳng và đường tròn và R Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. d<R. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc. 1. d=R. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. 0. d>R.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 35. (SBT/133): Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I có tọa độ (-3 ; 2). Nếu vễ đường tròn tâm I bán kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ ? y. I. -3. 2. O. x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> y. I. B2. A -3. O. x. Bài giải -Kẻ IA ┴ Ox. Do IA = 2 = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với trục hoành. -Kẻ IB ┴ Oy. Do IB = 3 > R nên đường tròn (I) và trục tung không giao nhau..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 37. (SBT/133): Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A; 13cm). a) Chứng minh rằng đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy. b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 37. (SBT/133): A 12cm. Chứng minh. x. B. H. 13cm. C. y. a) Kẻ AH xy. Ta có AH < AC, tức là d < R nên đường tròn (A) và ┴ đường thẳng xy cắt nhau. Do đó (A) có hai giao điểm với xy là tại B và C. b) Xét HAC vuông tại H, ta có AH ┴ BC = H mà HB = HC (t/c đường kính vuông góc với dây) Do đó HC = AC2 AH 2 (theo Đ/l Py-Ta-Go) HC = 5cm mà BC = 2HC Suy ra BC = 10cm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24: BÀI TẬP Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD. . . D 900 , AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm. A. a) Tính độ dài AD. b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD. . . D 900 , A AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm.. a) Tính độ dài AD. b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 39: (SBT/133). Giải. A. 4cm. B. a) Xét ▲EBC vuông tại E, ta có AD = BE mà AD // BE và H AB//DC nên AB=DE=4cm; do 2 2đó EC = 2 5cm BC EC 13 52 = I là trung điểm của BC. bBE) Gọi. D. .I E. 9cm. 13cm. C. Kẻ ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có BE IH = 12cm BC 6,5cm Đường tròn (I) đường kính BC có bán kính R 2. Kẻ IH ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có 4 9 AB CD 6,5 cm d = IH = 2 2 Do d = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với AD.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 20. (SGK/110): Cho đường tròn tâm O, bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường B tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB. 6cm. .O. 10cm. .A.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24:. BÀI TẬP. Bài 20. (SGK/110):. B 6cm. Bài giải: Xét ▲OBA vuông tại B, ta có AB2 = OA2 – OB2 (theo định lí Py-Ta-go) 2 2 2 2 10 6 OA OB AB = AB = 8cm. .O. 10cm. .A.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nắm vững các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các hệ thức giữa d và R. Lµm c¸c bµi tËp: 20 (SGK/110), 38, 39 (SBT/133). Ma Thanh Tuấn. Giáo viên THCS Thổ Bình.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>