Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BAI TAP TONG HOP VA NANG CAO HE PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.79 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP TỔNG HỢP BÀI TẬP 1. Cho các đường thẳng:. a. Giải thích vì sao khi m thay đổi, hai đường thẳng định tọa độ giao điểm M theo m. và. luôn cắt nhau. Xác. b. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì điểm M luôn di động trên một đường thẳng cố định c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức trình của và .. với x, y thỏa mãn phương. Xem lời giải tại: 2. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. Xem lời giải tại: 3. Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất, nếu hai đội cùng làm thì sau 12 ngày xong việc. Nhưng hai đội chỉ cùng làm trong 8 ngày. Sau đó đội thứ nhất làm tiếp một mình trong 7 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong việc? Xem lời giải tại: 4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng hai lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 và dư cũng là 2. Xem lời giải tại:

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình:. có nghiệm. là Xem lời giải tại: 6. Cho đường thẳng tổng trong các trường hợp. a.. đối xứng. qua trục hoành. b.. đối xứng. qua trục tung. và đường thẳng. . Tính. Xem lời giải tại: 7. Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy định. Nếu giảm ba người thì thời gian kéo dài thêm 6 ngày, nếu tăng thêm hai người thì xong sớm hơn hai ngày. Hỏi theo quy định thì cần bao nhiêu thợ và làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc trên? Biết rằng khả năng lao động của mỗi thợ đều như nhau? Xem lời giải tại: 8. Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 31000 đồng. Hôm nay mẹ Lan mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt hết 30600 đồng mà giá trứng vẫn như nhau hỏi giá một quả trứng mỗi lại là bao nhiêu? Xem lời giải tại: 9. Trong một phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh không có chỗ, nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa một ghế. Hỏi lớp đó có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh? Xem lời giải tại: 10. Trên một cánh đồng cấy 60 (ha) lúa giống mới và 40 (ha) lúa giống cũ. Thu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại giống lúa trên một (ha) là bao nhiêu biết rằng 3 (ha) lúa giống mới thu hoạch được ít hơn 4 (ha) lúa giống cũ là 1 tấn. Xem lời giải tại: 11. Cho hệ phương trình: a. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất b. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên c. Chứng tỏ rằng M(x; y) với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình luôn thuộc một đường thẳng cố định d. Tìm giá trị của m để biểu thức có giá trị lớn nhất với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình. Tìm giá trị lớn nhất đó. Xem lời giải tại: 12. Hai xe lửa đồng thời khởi hành từ hai ga cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe. Xem lời giải tại: 13. Một xe lửa phải vận chuyển một lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 3 tấn, nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 5 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng? Xem lời giải tại: 14. Tổng số tuổi của tôi và em tôi năm nay là 26. Khi tổng số tuổi của chúng tôi gấp 5 lần tuổi của tôi hiện nay thì tuổi của tôi khi đó gấp 3 lần tuổi của em tôi hiện nay. Hãy tính tuổi hiện nay của mỗi người chúng tôi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xem lời giải tại: 15. Cho hình vuông ABCD cạnh y (cm), điểm. ,. . Dựng hình chữ nhật GAEF. Đặt. sao cho (cm). Tính x và y. để diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông và ngũ giác ABCFG có chu vi bằng (cm) Xem lời giải tại: 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3; 2). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M, cắt Ox tại điểm có hoành độ là một số nguyên dương, đồng thời cắt Oy tại một điểm có tung độ là một số nguyên dương. Xem lời giải tại: 17. Một người mua 30 con chim gồm 3 loại: chim sẻ, chim ngói và bồ câu hết tất cả 30 đồng. Biết 3 con chim sẻ giá 1 đồng, 2 con chim ngói giá 1 đồng và mỗi con bồ câu giá 2 đồng. Hỏi mỗi loại có mấy con? Xem lời giải tại: 18. Cho hệ phương trình. (*). a. Giải hệ phương trình trên khi b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) c. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất mà d. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà. đạt giá trị lớn nhất.. Xem lời giải tại: 19. Cho hệ phương trình:. (*) với m là tham số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Giải và biện luận hệ theo m b. Giải hệ phương trình khi Xem lời giải tại: 20. Cho hệ phương trình: a. Giải hệ phương trình với. .. b. Xác định giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện . Xem lời giải tại: 21. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 22. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 23. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 24. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 25. Cho hệ phương trình: a. Giải hệ phương trình với b. Giải hệ phương trình trên sao cho. nhỏ nhất.. Xem lời giải tại: 26. Cho hệ phương trình: a. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho b. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn Xem lời giải tại: 27. Cho hệ phương trình: Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất (x; y) với x, y là các số nguyên.. Xem lời giải tại: 28. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 29. Giải hệ phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Xem lời giải tại: 30. Giải các hệ phương trình sau: a.. b.. Xem lời giải tại:

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP NÂNG CAO BÀI TẬP 31. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình thức: .. thỏa mãn đẳng. Xem lời giải tại: 32. Tìm nghiệm nguyên âm của phương trình:. .. Xem lời giải tại: 33. Tìm số nguyên dương mãn và. nhỏ nhất sao cho tồn tại các số nguyên và thỏa .. Xem lời giải tại: 34. Cho hệ phương trình với tham số : a. Giải hệ phương trình với. .. .. b. Giải và biện luận hệ phương trình. c. Tìm các giá trị nguyên của. để hệ phương trình có nghiệm nguyên.. d. Tìm các giá trị nguyên của nhỏ nhất.. để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn. Xem lời giải tại: 35. Giải hệ phương trình sau:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xem lời giải tại: 36. Giải hệ phương trình sau:. Xem lời giải tại: 37. Hãy giải hệ phương trình sau:. Xem lời giải tại: 38. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 39. Giải hệ phương trình. với.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xem lời giải tại: 40. Giải các hệ phương trình sau: a.. b. Xem lời giải tại: 41. Giải các hệ phương trình sau: a.. b. Xem lời giải tại: 42. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại: 43. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 44. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại: 45. Giải hệ phương trình:. Xem lời giải tại: 46. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại: 47. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại: 48. Khi thêm một lít axit vào dung dịch axit cùng loại (gồm nước và axit) thì dung dịch mới có nồng độ axit là 40%, lại thêm một lít nước vào dung dịch vừa thu được thì nồng độ axit trong dung dịch là dung dịch ban đầu.. %. Tính nồng độ axit trong.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xem lời giải tại: 49. Giải hệ phương trình. Xem lời giải tại: 50. Giải hệ phương trình sau:. Xem lời giải tại:

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×