Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ SƠN LA TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 Môn: Tiếng Anh 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:. - Thu thập thông tin. Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I, môn Tiếng Anh 9 theo nội dung chương trình đã học: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản học sinh đã được học như các cấu trúc câu các mệnh đề, các thời, các thì. Áp dụng thưc tế vào các bài tập với mục đích đánh năng lực, nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh thông qua hình thức tư luận và trắc nghiệm - Từ tiết thứ 1 đến tiết 32 theo PPCT đến tuần 17 II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:. - Cách thức tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài trong thời gian 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN:. - Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn tiếng anh 9 mà học sinh đã được học trong chương trình (Đến tuần 17) - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề - Xác định khung ma trận *Khung ma trận đề kiểm tra Nhận biết Chủ đề. Reading. Vocabular y. Grammar. TNKQ Computer ( Read and choose the best answer)) 8 câu x 0.25 = 2 đ. Thông hiểu T L. TNKQ A trip to the countryside ( Read and answer) 4 câu x 0.5 = 2 đ. (Choose the best answer) 10 câu x 0,2 = 2 đ. T L. Vận dụng TN TL KQ. Tổng. 12 câu 4đ = 40%. 10 câu 2đ = 20%. Passive voice, present perfect and past tenses (Use the correct form of the verbs in the box) 4 câu x 0.5 = 2 đ. 4 câu 2đ = 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Wonders of the world ( Rewrite these sentences, using reported speech) 4 câu x 0,5 = 2 đ. Writing. Số câu Số điểm. 18 câu 4 điểm = 40%. 8câu 4điểm = 40%. 4 câu 2 điểm = 20%. 4 câu 2 đ = 20%. 30 câu 10đ=100%. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: A. READING : I. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (2 điểm ). A Vietnamese boy named Van is living with the Parker family in the American state of Ohio. Mr. Parker is a farmer and Mrs.Parker works part-time in a nearby town. They have two children, Peter and Sam. Van often does chores after school. Sometimes, he also helps on the farm. The family relaxes on Saturday afternoons and they watch Peter play baseball. Van likes the Parkers, and he enjoys being a member of their family. 1. Who does Van live with ? ................................................................................................................................................................................................................... 2. What does Mr. Parker do? ................................................................................................................................................................................................................... 3. Where does Mrs. Parker work ? ................................................................................................................................................................................................................... 4. Does Van enjoys being a member of their family ? ................................................................................................................................................................................................................... II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng a, b hoặc c. (2 điểm ) Needless to say, computers play an important part in our life nowadays. It’s (1).........to carry on our work without computers nowadays. For example, (2)......... are necessary in a university library. All the (3)........ normally found in library is now (4).........in computers. This is very(5).........for students because they can(6).........messages and receive information(7).........having to leave their computers. Access to a computer has now(8)..........students’ need. 1. a. easy b. difficult c. exciting 2. a. computers b. work c. our life 3. a. information b. things c. books 4. a. kept b. stored c. put 5. a. difficult b. comfortable c. convenient 6. a. receive b. send c. give 7. a. and b. but c. without 8. a. became b. becoming c. become B. LANGUEGE FOCUS.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Khoanh tròn vào đáp án đúng( a, b, hoặc c ) để hoàn thành các câu sau. (2điểm ) 1. Thanks for inviting me to the rice – cooking………………. a. Meeting. b. festival c. race 2. The flight from Ha Noi hasn’t arrived …………….. a. Already b. since c. yet. 3. It’s ……………..to answer this question. a. easy b. easily c. eased 4. I’m too tired to walk home. I think ……….. a taxi. a. I get b. I’ll get c. I can get 5. She is a hardworking girl. She ……….. helps her mother cook meals. a. never b. often c. sometimes 6. How long does it …………. to get to Ha Noi? a. take b. make c. want 7. ………….. is it from the bank to the police station? a. How much b. How long c. How far 8. An English speaking contest …………. in our school next year. a. will hold b. will be hold c. will be held 9. Ba .................. he could have a new bicycle. a. wishes. b. wishing. c. wish. 10. The population of Malaysia in 2001 was over ..................... a. 32 million b. 22 million c. 24 million II. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm ) 1.Christmas songs ( perform) ……………………. for people in towns and villages many years ago. 2. I ( live ) …………………………… here since last week. 3. Ba ( collect ) ………………………….. stamps for 7 years. 4. We ( not watch)……………………….T.V last night. C. WRITING Chuyển các câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp. ( 2 điểm ) 1. Nhi asked Nga : “ Do you know My Son?” ................................................................................................................................................................................................................... 2. Nhi asked Nga “ Do you want to visit My Son one day ?” ................................................................................................................................................................................................................... 3. Nhi asked Nga: “ Is it far from Ha Noi ?” ................................................................................................................................................................................................................... 4. Nhi asked Nga: “Do many people live at My Son?” ................................................................................................................................................................................................................... ...................... The end .........................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> UBND THÀNH PHỐ SƠN LA TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Môn: Tiếng Anh 9. A. READING I. Tổng điểm 2 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. He lives with the Parker family in the American state of Ohio. 2. He is a farmer. 3. She works part-time in a nearby town. 4. Yes, he does. II. Tổng điểm 2 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1- b 5- c ` 2- a. 6- b. 3- c. 7- c. 4- a. 8- c. B. LANGUEGE FOCUS I. Tổng điểm 2 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 1- b 5- b 2- c. 6- a. 3- a. 7- c. 4- b. 8- c. 9- a 10- b. II. Tổng điểm 2 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1- are performed. 3- has collected. 2- have lived. 4- didn’t watch. C. WRITING Tổng điểm 2 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. Nhi asked Nga if/whether she knew My Son. 2. Nhi asked Nga if/whether she wanted to visit My Son one day . 3. Nhi asked Nga if/whether it was far from Ha Noi. 4. Nhi asked Nga if/whether many people lived at My Son..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>