Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH 9 T28 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. Tuần: 14 Tiết: 28. Ngày Soạn: 24 / 11 / 2015 Ngày dạy: 28 / 11 / 2015. §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Biết được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn và đường tròn bàng tiếp tam giác. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác cho trước. Vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để giải một số bài tập liên quan. Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, thước thẳng, thước phân giác, compa. - HS: SGK, thước thẳng, compa. III. PHƯƠNG PHÁP: đặt và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:………………………………………………………………………... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Nhắc lại hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Vẽ (O). Vẽ AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) với điểm A nằm ngoài (O). 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (13’) GV: Cho HS làm ?1.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. AB = AC  1 A  2  1 O  2 A O HS: Chú ý theo dõi và Đây cũng là nội dung đọc lại định lý của một định lý. GV giới thiệu định lý trong SGK.. GHI BẢNG 1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau: ?1:.  AOB và  AOC GV: Các cặp cạnh và Định lý: (SGK) góc ở trên thuộc hai tam giác Chứng minh: GV: Là hai tam giác nào? GV: Hai tam giác này là vuông, chúng có: OB = OC = Xét hai tam giác vuông AOB và AOC ta có: hai tam giác gì? Có các yếu tố R và OA là cạnh chung. OB = OC = R nào bằng nhau? OA là cạnh chung Do đó:  AOB =  AOC (ch – cgv) Suy ra:1) AB = AC   2) A1 = A 2 HS: Chú ý theo dõi.   3) O1 = O2 GV: Dùng thước phân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. giác tìm tâm của miếng gỗ hình ?2: tròn. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (8’) 2. Đường tròn nội tiếp tam giác: GV: Hướng dẫn HS HS: Chứng minh ?3 ?3: chứng minh bài tập ?3. theo hướng dẫn của GV.   Vì sao  AIE =  AIF ? A 1 = A 2 ; AI là cạnh chung.  AIE =  AIF ta suy ra IE = IF điều gì? Tương tự, ta có: ID = IE Ta suy ra: ID = IE = IF nghĩa là D, E, F cùng nằm trên một đường tròn.tâm I. HS: Làm xong ?3, GV HS: Chú ý theo dõi và giới thiệu thế nào là đường tròn Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của nhắc lại. nội tiếp tam giác và tam giác một tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp ngoại tiếp đường tròn. tam giác. Tam giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn. 3. Đường tròn bàng tiếp tam giác: Hoạt động 3: (7’) Chứng minh bài tập ?4 HS chứng minh như ?4: tương tự như chứng minh ?3. bài tập ?3 ở trên.. GV: Giới thiệu cho HS biết thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác. GV: Chốt lại bài. HS: Chú ý và nhắc lại. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.. HS: Chú ý. 4. Củng Cố: (8’) - Cho (O). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A. H là giao điểm của OA và BC. Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 26, 27, 28. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×