Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH. KẾ HOẠCH Về việc tổ chức giảng dạy học phần năm học 2021 - 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.01 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

Số: 2308/KH-CSII

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Độc lập - Tự do - Hạnh p
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 thán
KẾ HOẠCH
Về việc tổ chức giảng dạy các học phần năm học 2021 - 2022
(Bản cập nhật, điều chỉnh kế hoạch số 2201/KH-CSII ngày 01/07/2

I. Các lớp đại học chính quy HK1 và HK2 năm học 2021 - 2022
Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022
TT Mã MH Tên môn học
Stiết S.lớp Thời gian
TT
Mã MH
K57A - chuyên ngành Quản trị KDQT
1 TNH431 Ngoại ngữ 7 (Tiếng Nhật)
90
Ghép
15 tuần
1
2
Học phần tốt nghiệp
K57B - chuyên ngành Tài chính quốc tế:
1 TNH431 Ngoại ngữ 7 (Tiếng Nhật)
90
Ghép


15 tuần
1
2
Học phần tốt nghiệp
K57C - chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán:
1 TNH431 Ngoại ngữ 7 (Tiếng Nhật)
90
Ghép
15 tuần
1
2
Học phần tốt nghiệp
K57DEFG - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại:
1 TNH431 Ngoại ngữ 7 (Tiếng Nhật)
90
Ghép
15 tuần
1
2
Học phần tốt nghiệp
K57CLC1 - Quản trị kinh doanh quốc tế CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 TOA302 Nguyên lý thống kê và TK d.nghiệp
45
1
5 tuần
1
2 TAN421C Tiếng anh chuyên ngành 2
45
1
5 tuần

Học phần tốt nghiệp
K57CLC2 - Tài chính quốc tế CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 TCH417 Tài trợ thương mại quốc tế
45
1
5 tuần
1
2 DTU406 Quản trị danh mục đầu tư
45
1
5 tuần
3 TCH424 Phân tích báo cáo tài chính
K57CLC34 - Lớp Kinh tế đối ngoại CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1
Học phần tốt nghiệp
45
1
5 tuần
1
K57CLC5 - Lớp Logistics và QLCCU
Ghi chú: SV chọn 2 trong 3 môn tự chọn (*) để đăng ký
1 CMS401 Quản lý hợp đồng trong chuỗi cung ứng
1
2 TCHE422 Thị trường và quản trị tài chính
45
1
5 tuần
3 TMAE302 Thuế và Hệ thống thuế VN*
45
1

5 tuần
4 TMAE402 Bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế *
45
1
5 tuần
5 TMAE332 Vận tải đa phương thức quốc tế *
45
1
5 tuần

Học kỳ 2 năm


TT Mã MH

Tên môn học

Stiết 2S.lớp

Thời gian

TT

Mã MH

Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022

Học kỳ 2 năm

K58A - chuyên ngành Quản trị KDQT

1 QTR402 Hành vi tổ chức

45

1

5 tuần

1

2

45

1

5 tuần

2

45
45
45
30
30
45
90
90
90


1
1
1
1
1
1
Ghép
Ghép
Ghép

5 tuần
5 tuần
5 tuần
4 tuần
4 tuần
5 tuần
15 tuần
15 tuần
10 tuần

KET310

Kế toán quản trị

3 PLU410 Pháp luật kinh doanh quốc tế
4 QTR312 Quản trị chiến lược
5 QTR407 Quản trị dự án
6
TRI104 Tư tưởng Hồ Chí Minh
7

TRI117 Lịch sử Đảng CSVN
8 QTR407C Quản trị đa văn hóa
9 TAN232 Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
10 TNH331 Ngoại ngữ 5 (T.Nhật)
11 TAN332 Ngoại ngữ 6 (T.Anh)

Ghi chú: SV chọn 1 trong 3 môn tự chọn (*)
QTR401
QTR412

3
QTR203
4
QTR404
5
QTR424
6
PLU401
7
TMA301
8
TCH412
9
TNH332
10
TAN332
11
TAN431
12
QTR501

K58B - chuyên ngành Tài chính quốc tế (SV chọn 3 trong 4 môn tự chọn (*) trong HK1 và HK2 để đăng ký )
1
TRI117 Lịch sử Đảng CSVN
30
1
4 tuần
1
TCH425
2 TCH419 Kinh doanh ngoại hối
45
1
5 tuần
2
TCH412
3 KTE308 Kinh tế quốc tế
45
1
5 tuần
3
TCH417
4 DTU401 Phân tích và đầu tư chứng khốn
45
1
5 tuần
4
DTU304
5 TCH409 Quản trị rủi ro tài chính
45
1
5 tuần

5
TCH405
6 TCH321 Tài chính doanh nghiệp
45
1
5 tuần
6
TCH431
7 KET301 Kế tốn tài chính *
45
1
5 tuần
7
TCH403
8 PLU302 Pháp luật tài chính ngân hàng *
45
1
5 tuần
8
TNH332
9 TAN232 Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
90
Ghép
10 tuần
9
TAN332
10 TNH331 Ngoại ngữ 5 (T.Nhật)
90
Ghép
15 tuần

10
TAN431
11 TAN332 Ngoại ngữ 6 (T.Anh)
90
Ghép
10 tuần
11
TCH501
K58C - chuyên ngành Kế tốn-Kiểm tốn:
1 KET308 Hệ thống thơng tin kế tốn
2 KET314 Báo cáo tài chính
3 KET410 Kế tốn quốc tế
4 KET403 Kế toán thuế
5 KET406 Kế toán xuất nhập khẩu
6 QTR413 Quản trị tài chính nâng cao
7 TNH232 Ngoại ngữ 5 (T.Nhật)
8 TNH331 Ngoại ngữ 5 (T.Nhật)
9 TAN332 Ngoại ngữ 6 (T.Anh)

45
45
45
45
45
45
90
90
90

1

1
1
1
1
1
Ghép
Ghép
Ghép

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
15 tuần
15 tuần
10 tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


Ghi chú: SV phải đăng ký 3 trong 3 môn tự
KET306
KET412
KET401
TRI104

TMA306
QTR312
QTR403
TNH332
TAN431
TNH431
KET501


TT Mã MH

Tên môn học

Stiết 3S.lớp

Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022

Thời gian

TT

Mã MH


Học kỳ 2 năm

K58DEF - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (Ghi chú: SV chọn 3 trong 4 môn tự chọn (*) trong HK1 và HK2 để đăng ký)
1 TCH412 Thanh toán quốc tế *
45
2
5 tuần
1
TRIE116
2 TMA320 Thuế và hệ thống thuế ở VN *
45
2
5 tuần
2
PLU419
3 DTU308 Đầu tư quốc tế
45
3
5 tuần
3
TMA402
4 TRIE117 Lịch sử Đảng CSVN
30
3
4 tuần
4
TMA311
5 TMA305 Logistics và vận tải quốc tế
45
3

5 tuần
5
TCH401
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc
6 KDO402
45
3
5 tuần
6
KDO305
tế
7
TIN206 Tin học
60
Ghép
7 tuần
7
TAN332
8 DTU301 Nguyên lý quản lý kinh tế
45
2
5 tuần
8
TNH332
9
TRI104 Tư tưởng Hồ Chí Minh
45
2
5 tuần
9

TAN431
10 TNH331 Ngoại ngữ 5 (T.Nhật)
90
Ghép
15 tuần
10
TNH431
11 TAN232 Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
90
Ghép
10 tuần
11
KTE501
12 TAN332 Ngoại ngữ 6 (T.Anh)
90
Ghép
10 tuần
K58CLC1 - Quản trị kinh doanh quốc tế CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 TMAE302 Giao dịch thương mại quốc tế
45
1
5 tuần
1
TOAE302
2 QTRE402 Hành vi tổ chức
45
1
5 tuần
2
PLUE410

Khởi sự kinh doanh và QTDN nhỏ &
3 QTRE412
45
1
5 tuần
3
QTRE407
vừa
4 QTRE202 Kỹ năng lãnh đạo
45
1
5 tuần
4
QTRE407
5 MKTE401 Marketing quốc tế
45
1
5 tuần
5
TAN441
6 TAN342 Tiếng Anh chuyên ngành 1
60
1
6 tuần
6
QTRE501
K58CLC2 - Tài chính quốc tế CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
Ghi chú: SV chọn 1 trong 2 môn tự chọn (*
1 TCH321 Tài chính doanh nghiệp
45

1
5 tuần
1
TCH424
2 TOA301 Nguyên lý thống kê kinh tế
45
1
5 tuần
2
DTU401
3 TCH409 Quản trị rủi ro tài chính
45
1
5 tuần
3
TCH425
4 PLU302 Pháp luật tài chính - ngân hàng
45
1
5 tuần
4
TAN441
5 NHA408 Ứng dụng CNTT tài chính - ngân hàng
45
1
5 tuần
5
KET301
Đạo đức hành nghề và quản trị doanh
6 DTU304

45
1
5 tuần
6
TCHE405
nghiệp
7 TAN342 Tiếng Anh chuyên ngành 1
60
1
6 tuần
7
TCH341
8
TCH501
K58CLC345 - Kinh tế đối ngoại CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 TRIE117 Lịch sử Đảng CSVN
30
3
4 tuần
1
TMA305
2 TMA302 Giao dịch thương mại quốc tế
45
3
5 tuần
2
MKT401
3 KDO307 Kinh doanh quốc tế
45
3

5 tuần
3
TMA308
4 KTE312 Kinh tế kinh doanh
45
3
5 tuần
4
TAN441
5 KTE406 Kinh tế phát triển
45
3
5 tuần
5
KTE501
6 TAN342 Tiếng Anh chuyên ngành 1
60
3
6 tuần


TT Mã MH

Tên môn học

Stiết 4S.lớp

Thời gian

TT


Mã MH

Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022
K58CLC6 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
1 ITM301 Quản lý vận tải quốc tế
2 TMAE315 Quản trị dự án đầu tư quốc tế
3 TCHE422 Thị trường và quản trị tài chính
4 WDM301 Quản lý kho hàng và phân phối
5 TAN342 TA chuyên ngành 1
6 TRIE104 Tư tưởng Hồ Chí Minh
7 TNH141 Ngoại ngữ 2-1 (Tiếng Nhật)
K59A - chuyên ngành Quản trị KDQT:
1 QTR303 Quản trị học
2 KET301 Kế tốn tài chính
3 TOA302 Ngun lý thống kê và TK d.nghiệp
4 PLU410 Pháp luật kinh doanh quốc tế
5 TRIE116 Chủ nghĩa xã hội học
6 TAN232 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh)
7 TAN231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh)
8 TNH231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật)
9 THE201 Giáo dục thể chất 1
K59B - chuyên ngành Tài chính quốc tế:
1 TCH303 Tiền tệ - Ngân hàng
2 KTE309 Kinh tế lượng
3 TCH302 Lý thuyết tài chính
4 TMA302 Giao dịch thương mại quốc tế
5 QTR303 Quản trị học
6
TRI117 Lịch sử Đảng CSVN

7 TAN232 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh)
8 TAN231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh)
9 TNH231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật)
10 THE201 Giáo dục thể chất 1
K59C - chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán:
1 TCH303 Tiền tệ - Ngân hàng
2 TRIE115 Kinh tế chính trị Mác Lênin
3 TOA301 Nguyên lý thống kê kinh tế
4 KET301 Kế tốn tài chính
5 KET310 Kế tốn quản trị
6
TIN206 Tin học
7 TAN232 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh)
8 TAN231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh)
9 TNH231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật)
10 THE201 Giáo dục thể chất 1

Học kỳ 2 năm

45
45
45
45
60
30
90

1
1
1

1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
6 tuần
4 tuần
15 tuần

1
2
3
4
5
6

TMAE412
CMS401
GPM301
TAN441
TNH142
KDOE502

45
45
45

45
30
90
90
90

1
1
1
1
1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
4 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

TRI117
QTR408
QTR435
QTR403
KET307
TMA306
TAN331
TAN232
TNH232
GDTC03

45
45
45
45
45
30
90
90
90
90

1
1
1

1
1
1
1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
15 tuần
10 tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9

TRIE116

NHA302
TCH401
TCH414
TRI104
TAN331
TAN232
TNH232
GDTC03

45
30
45
45
45
45
90
90
90
90

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần
10 tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

KET304
PLU401
TRIE117
KET315
KET307
TMA320
TAN331

TAN232
TNH232
GDTC03


TT Mã MH

Tên môn học

Stiết 5S.lớp

Thời gian

TT

Mã MH

Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022

K59DEF - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại:
1 TMA301 Chính sách thương mại quốc tế
45
3
5 tuần
2 TMA201 Địa lý kinh tế thế giới
45
3
5 tuần
3 DTU301 Nguyên lý quản lý kinh tế
45

3
5 tuần
4 KTE309 Kinh tế lượng
45
3
5 tuần
5 KTE306 Quan hệ kinh tế quốc tế
45
3
5 tuần
6 TMA408 Sở hữu trí tuệ
45
3
5 tuần
7 KET201 Ngun lý kế tốn
45
3
5 tuần
8 TAN232 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh)
90
Ghép
10 tuần
9 TAN231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh)
90
Ghép
10 tuần
10 TNH231 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Nhật)
90
Ghép
15 tuần

11 THE201 Giáo dục thể chất 1
90
Ghép
15 tuần
K59CLC1 - Quản trị kinh doanh quốc tế - CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1
TIN202 Tin học đại cương
45
1
5 tuần
2 KTEE203 Kinh tế vĩ mô
45
1
5 tuần
3 QTRE303 Quản trị học
45
1
5 tuần
4 TRIE116 Chủ nghĩa xã hội khoa học
30
1
4 tuần
5 KETE301 Kế toán tài chính
45
1
5 tuần
6 KTEE309 Kinh tế lượng
45
1
5 tuần

7 TAN241 Ngoại ngữ 3
90
1
10 tuần
8 THE201 Giáo dục thể chất 1
90
1
15 tuần
K59CLC2 - Tài chính quốc tế - CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 TRIE116 Chủ nghĩa xã hội khoa học
30
1
4 tuần
2 TCH302 Lý thuyết tài chính
45
1
5 tuần
3 KTE203 Kinh tế vĩ mơ
45
1
5 tuần
4 KTE310 Kinh tế lượng tài chính
45
1
5 tuần
5 QTR303 Quản trị học
45
1
5 tuần
6

TIN202 Tin học đại cương
45
1
5 tuần
7 TAN241 Ngoại ngữ 3
90
1
10 tuần
8 THE201 Giáo dục thể chất 1
90
1
15 tuần
K59CLC3456 - Lớp Kinh tế đối ngoại CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh:
1 KTE401 Kinh tế vi mô 2
45
4
5 tuần
2
TRI116 Chủ nghĩa xã hội khoa học
30
4
4 tuần
3 DTU310 Đầu tư quốc tế
45
4
5 tuần
4
TIN202 Tin học đại cương
45
4

5 tuần
5 TCH302 Lý thuyết tài chính
45
4
5 tuần
6 QTR303 Quản trị học
45
4
5 tuần
7 TMA301 Chính sách TMQT
45
2
5 tuần
8 TAN241 Ngoại ngữ 3
90
4
10 tuần
9 THE201 Giáo dục thể chất 1
90
4
15 tuần

Học kỳ 2 năm
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

TMA302
KDO307
KTE311
MKT401
KTE312
TRI104
TAN331
TAN232
TNH232
GDTC03

1
2
3
4
5
6
7
8

KETE310
QTRE202
TRIE117
TOAE302
QTRE403
QTRE410

TAN242
GDTC03

1
2
3
4
5
6
7
8

KET310
TRIE117
TCH303
TOA301
TCH401
NHA302
TAN242
GDTC03

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

KTE402
KTE308
TMA408
KTE309
TMA301
TRI106
TCH303
KET201
TAN242
GDTC03


TT Mã MH

Tên môn học

Stiết 6S.lớp

Thời gian

TT

Mã MH

Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022

Học kỳ 2 năm


K59CLC7 - Lớp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng CLC giảng dạy bằng Tiếng
1 TRIE116 Chủ nghĩa xã hội khoa học
30
1
4 tuần
2 PLS301 NLCB về Logistics và QLCCƯ
45
1
5 tuần
3 KTEE312 Kinh tế kinh doanh
45
1
5 tuần
4 KETE201 Nguyên lý kế toán
45
1
5 tuần
5 QTRE303 Quản trị học
45
1
5 tuần
6 TAN241 Ngoại ngữ 3
90
1
10 tuần
7 TNH141 Ngoại ngữ 2-1 (Tiếng Nhật)
90
1
15 tuần
8 THE201 Giáo dục thể chất 1

90
1
15 tuần

Anh:
1
TMAE301
2
TRIE117
3
FLO201
4
PLUE410
5
MKTE201
6
KDOE307
7
TCHE301
8
TAN242
9
TNH142
10
GDTC03

II. Các lớp Đại học chính quy Học kỳ hè năm học 2021-2022
Mã MH
TT


Tên môn học

K59A - chuyên ngành QTKDQT: SV chọn 2 trong 3 môn tự chọn (*) để đăng ký
1
TMA301
Chính sách thương mại quốc tế *
2
TCH412
Thanh toán quốc tế *
3
PLU401
Pháp luật doanh nghiệp *
K59B - chuyên ngành Tài chính quốc tế: SV chọn 2 trong 3 mơn tự chọn (*) để đăng ký
1
KET301
Kế tốn tài chính*
2
TCH405
Tài chính cá nhân ứng dụng*
3
DTU304
Tiêu chuẩn ĐĐ, hành nghề và QTDN*
K59DEF - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại: SV chọn 1 trong 2 môn tự chọn (*) để đăng ký
1
TOA201
Lý thuyết xác suất và thống kê toán *
2
KTE301
Lịch sử các học thuyết kinh tế *
3

TMA305
Logistics và vận tải quốc tế
K60A - chuyên ngành QTKDQT:
1
TRI104
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
TIN206
Tin học
K60B - chuyên ngành Tài chính quốc tế:
1
TRI104
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
TIN206
Tin học
K60DEF - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại:
1
TRI104
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
TIN206
Tin học


TT Mã MH Tên môn học
Stiết 7S.lớp Thời gian
TT
Mã MH
III. Các lớp Cao học kỳ 1 năm học 2021-2022

TT
Mã MH
Tên mơn học
Khóa 6B - Ngành Quản trị kinh doanh chương trình điều hành cao cấp EMBA
1
PLU605
Pháp luật kinh doanh
2
QTR601
Tinh thần doanh nhân, KSKD, QTDN nhỏ và vừa
3
QTR621
Quản trị thay đổi
4
QTR650
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao
5
TRI602
Triết học
6
QTR622
Quản trị kinh doanh quốc tế
7
QTR624
Lãnh đạo trong mơi trường tồn cầu
8
KET605
Kế tốn dành cho nhà điều hành
9
QTR610

Hành vi tổ chức
10
CDE2
Chuyên đề 2
Khóa 27 - Ngành Quản trị kinh doanh
1
TMA606
Thuế trong kinh doanh quốc tế
2
PLU601
Pháp luật doanh nghiệp
3
TMA602
Đàm phán quốc tế
4
PPH601T
Hướng dẫn viết luận văn thạc sĩ
Khóa 27 - Ngành Tài chính Ngân hàng
1
DTU604N
Phân tích và quản trị đầu tư
2
KET602
Kế tốn tài chính
3
TCH601
Kinh tế học tài chính
4
TCH602
Tài chính doanh nghiệp

5
PPH601T
Hướng dẫn viết luận văn thạc sĩ
6
TCH610N
Tài trợ thương mại quốc tế
7
NHA602
Quản trị ngân hàng thương mại
8
TAN601
Tiếng Anh
9
TCH611
Quản trị rủi ro tài chính
10
TCH613
Tài chính quốc tế

Lưu ý: Giao lớp trưởng bàn giao kế hoạch này cho SV trong lớp theo hình thức phù hợp (ví dụ: bản photo, qua emai
bàn giao kế hoạch, lấy chữ ký xác nhận của các thành viên trong lớp về việc đã nhận được kế hoạch và cam kết sẽ lưu trữ
ngày sau khi nhận được kế hoạch, lớp trưởng nộp cho GVCN danh sách nói trên để lưu trữ danh sách xác nhận này và bá

Nơi nhận:
- Ban Giám đốc (để báo cáo);
- Các Bộ môn ( để thực hiện);
- GVCN ( để thông báo cho sinh viên);


8


NG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
hố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 07 năm 2021
ẠCH
c phần năm học 2021 - 2022
2201/KH-CSII ngày 01/07/2021)
Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022
Tên môn học
Học phần tốt nghiệp
Học phần tốt nghiệp
Học phần tốt nghiệp
Học phần tốt nghiệp
Học phần tốt nghiệp

Học phần tốt nghiệp

Học phần tốt nghiệp
(*) để đăng ký
Học phần tốt nghiệp

Stiết

S.lớp

Thời gian


Tên môn học


Stiết

S.lớp

9

Thời gian

Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022

chú: SV chọn 1 trong 3 môn tự chọn (*) để đăng ký
Quản trị và kinh doanh quốc tế
Khởi sự kinh doanh và QTDN nhỏ & vừa
(TC chuyên sâu)
Kỹ năng lãnh đạo (TC chuyên sâu)
Quản trị chất lượng (TC chuyên sâu)
Quản trị đổi mới (TC chuyên sâu)
Pháp luật doanh nghiệp *
Chính sách TMQT *
Thanh tốn quốc tế *
Ngoại ngữ 6 (T.Nhật)
Ngoại ngữ 6 (T.Anh)
Ngoại ngữ 7 (T.Anh)
Thực tập giữa khóa
2 để đăng ký )
Quản trị tài chính quốc tế
Thanh tốn quốc tế
Tài trợ thương mại quốc tế
Tiêu chuẩn ĐĐ, hành nghề và QTDN *

Tài chính cá nhân ứng dụng *
Tài chính cơng
Thị trường tài chính quốc tế
Ngoại ngữ 6 (T.Nhật)
Ngoại ngữ 6 (T.Anh)
Ngoại ngữ 7 (T.Anh)
Thực tập giữa khóa

chú: SV phải đăng ký 3 trong 3 môn tự chọn (*)
Kế toán quản trị nâng cao
Kế toán hợp nhất BCTC
Kiểm toán tài chính
Tư tưởng Hồ Chí Minh

Thương mại điện tử *
Quản trị chiến lược *
Quản trị nhân lực *
Ngoại ngữ 6 (T.Nhật)
Ngoại ngữ 7 (T.Anh)
Ngoại ngữ 7 (T.Nhật)
Thực tập giữa khóa

45

1

5 tuần

45


1

5 tuần

45
45
45
45
45
45
90
90
90

1
1
1
1
1
1
Ghép
Ghép
Ghép
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần

5 tuần
15 tuần
10 tuần
10 tuần
5 tuần

45
45
45
45
45
45

1
1
1
1
1
1

90
90
90

Ghép
Ghép
Ghép
1

15 tuần

10 tuần
10 tuần
5 tuần

45
45
45
30
45
45
45
90
90
90

1
1
1
1
1
1
1
Ghép
Ghép
Ghép
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần

4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
15 tuần
10 tuần
10 tuần
5 tuần

5
5
5
5
5
5

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần


Tên môn học

Stiết

S.lớp 10


Thời gian

Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022
HK1 và HK2 để đăng ký)
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Pháp luật trong hoạt động KTĐN
Bảo hiểm trong kinh doanh
Quản lý nhà nước về hải quan
Thị trường tài chính và định chế tài chính *

30
45
45
45
45

3
3
3
3
3

4
5
5
5
5

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội *


45

3

5 tuần

Ngoại
Ngoại
Ngoại
Ngoại

90
90
90
90

Ghép
Ghép
Ghép
Ghép
1

15 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần
5 tuần

Nguyên lý thống kê và TK d.nghiệp
Pháp luật kinh doanh quốc tế


45
45

1
1

5 tuần
5 tuần

Quản trị đa văn hóa

45

1

5 tuần

45
60

1
1
1

5 tuần
6 tuần
5 tuần

45

45
45
60
45

1
1
1
1
1

5
5
5
6
5

Tài chính cá nhân ứng dụng *

45

1

5 tuần

Kinh tế học tài chính
Thực tập giữa khóa

45


1
1

5 tuần
5 tuần

Logistics và vận tải quốc tế
Marketing quốc tế
Quản lý rủi ro và bảo hiểm
Tiếng Anh chuyên ngành 2
Thực tập giữa khóa

45
45
45
60

3
3
3
3
1

5
5
5
5
5

ngữ 6

ngữ 6
ngữ 7
ngữ 7

(T.Anh)
(T.Nhật)
(T.Anh)
(T.Nhật)

Thực tập giữa khóa

Quản trị dự án
Tiếng Anh chuyên ngành 2
Thực tập giữa khóa
chú: SV chọn 1 trong 2 mơn tự chọn (*) để đăng ký
Phân tích báo cáo tài chính
Phân tích và đầu tư chứng khốn
Quản trị tài chính quốc tế
Tiếng Anh chun ngành 2
Kế tốn tài chính *

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần

tuần
tuần
tuần

tuần
tuần

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần


Tên môn học

Stiết

S.lớp 11

Thời gian

Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022
Thương mại dịch vụ
Quản lý hợp đồng trong chuỗi cung ứng
Quản lý mua hàng
Tiếng Anh chuyên ngành 2
Ngoại ngữ 2-2 (Tiếng Nhật)

45
45
45
60
90


1
1
1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
5 tuần
6 tuần
15 tuần
5 tuần

Lịch sử Đảng CSVN
Quản trị đa văn hóa
Quản trị Marketing quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị tài chính
Thương mại điện tử
Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Nhật)
Giáo dục thể chất 2

30
45
45
45

45
45
90
90
90

1
1
1
1
1
1
1
1
1

4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần

Chủ nghĩa xã hội khoa học
Nguyên lý hoạt động ngân hàng
T.trường tài chính và các định chế TC
Tài chính quốc tế

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Nhật)
Giáo dục thể chất 2

30
45
45
45
45
90
90
90
90

1
1
1
1
1
1
1
1
1

4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần

5 tuần
5 tuần
10 tuần
15 tuần
15 tuần

Kế toán tài chính nâng cao
Pháp luật doanh nghiệp
Lịch sử Đảng CSVN
Nguyên lý kiểm tốn
Quản trị tài chính
Thuế và hệ thống thuế ở VN
Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Nhật)
Giáo dục thể chất 2

45
45
30
45
45
45
90
90
90
60

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần
10 tuần

Thực tập giữa khóa


Tên môn học

Stiết

S.lớp 12

Thời gian


Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022
Giao dịch thương mại quốc tế
Kinh doanh quốc tế
Kinh tế đầu tư
Marketing quốc tế
Kinh tế kinh doanh
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ 5 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T.Anh)
Ngoại ngữ 4 (T. Nhật)
Giáo dục thể chất 2

45
45
45
45
45
45
90
90
90
60

3
3
3
3
3
2

Ghép
Ghép
Ghép
3

5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
10 tuần
10 tuần
15 tuần
10 tuần

Kế toán quản trị
Kỹ năng lãnh đạo
Lịch sử Đảng CSVN
Nguyên lý thống kê và TK d.nghiệp
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị tác nghiệp
Ngoại ngữ 4
Giáo dục thể chất 2

45
45
30
45
45

45
60
60

1
1
1
1
1
1
1
1

5 tuần
5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
6 tuần
10 tuần

Kế toán quản trị
Lịch sử Đảng CSVN
Tiền tệ - Ngân hàng
Nguyên lý thống kê kinh tế
Thị trường tài chính và các định chế tài chính
Nguyên lý hoạt động ngân hàng
Ngoại ngữ 4
Giáo dục thể chất 2


45
30
45
45
45
45
60
60

1
1
1
1
1
1
1
1

5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
6 tuần
10 tuần

Kinh tế vĩ mô 2
Kinh tế quốc tế

Sở hữu trí tuệ
Kinh tế lượng
Chính sách TMQT
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Tiền tệ - Ngân hàng
Nguyên lý kế toán
Ngoại ngữ 4
Giáo dục thể chất 2

45
45
45
45
45
30

4
4
4
4
2
4

5
5
5
5
5
4


45
60
60

4
4
4

5 tuần
6 tuần
10 tuần

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần


Tên môn học

Stiết

S.lớp 13

Thời gian

Học kỳ 2 năm học 2021 - 2022
Chính sách thương mại quốc tế

Lịch sử Đảng CSVN
Điều hành dịch vụ Logistics
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế
Quản trị Marketing tồn cầu
Kinh doanh quốc tế
Tài chính - Tiền tệ
Ngoại ngữ 4
Ngoại ngữ 2-2 (Tiếng Nhật)
Giáo dục thể chất 2

ên môn học

45
30
45
45
45
45
45
60
90
60

1
1
1
1
1
1
1

1
1
1

5 tuần
4 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
5 tuần
6 tuần
15 tuần
10 tuần

Stiết

S.lớp

Thời gian

45
45
45

1
1
1

3 tuần

3 tuần
3 tuần

45
45
45

1
1
1

3 tuần
3 tuần
3 tuần

45
45
45

2
2
2

3 tuần
3 tuần
3 tuần

30
45


1
1

2 tuần
4 tuần

30
45

1
1

2 tuần
4 tuần

30
45

1
1

2 tuần
4 tuần


Tên môn học

ên môn học

và vừa


Stiết

S.lớp 14

Thời gian

Stiết

S.lớp

Thời gian

30
30
30
30
30
30
30
30
30
15

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1

3
3
3
3
3
3
3
3
3
1

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần

30
30
30

8

1
1
1
1

3
3
3
1

tuần
tuần
tuần
tuần

30
30
30
30
8
30
30
60
30
30

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

3
3
3
3
1
3
3
6
3
3

tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần
tuần


ù hợp (ví dụ: bản photo, qua email…), lập danh sách, có ghi rõ hình thức
được kế hoạch và cam kết sẽ lưu trữ đầy đủ, thực hiện đúng. Chậm nhất 5
u trữ danh sách xác nhận này và báo cáo lãnh đạo đơn vị khi cần thiết.

TL. GIÁM ĐỐC
PHÓ TRƯỞNG BAN QLĐT
(Đã ký)


III. Các lớp Cao học kỳ 1 năm học 2021-2022
Khóa 6B - Ngành Quản trị kinh doanh chương trình điều hành cao cấp EMBA
1
PLU605 Pháp luật kinh doanh*
30
1
3 tuần
2
QTR601 Tinh thần doanh30nhân, KSKD,
1 QTDN
3 tuần
nhỏ và vừa
3
QTR621 Quản trị thay đổi
30
1
3 tuần
4
QTR650 Quản trị tài chính
30 doanh nghiệp

1
nâng3 cao
tuần
5
TRI602 Triết học
30
1
3 tuần
6
QTR622 Quản trị kinh doanh
30 quốc tế1
3 tuần
7
QTR624 Lãnh đạo trong 30
mơi trường 1tồn cầu 3 tuần
8
KET605 Kế tốn dành cho
30 nhà điều 1hành
3 tuần
9
QTR610 Hành vi tổ chức30
1
3 tuần
10
CDE2 Chuyên đề 2 15
1
1 tuần
Khóa 27 - Ngành Quản trị kinh doanh

1

2
3
4

TMA606
PLU601
TMA602
PPH601T

Thuế trong kinh30doanh quốc
1 tế*
Pháp luật doanh30nghiệp * 1
Đàm phán quốc30tế*
1
Hướng dẫn viết luận
8
văn thạc
1 sĩ

3
3
3
1

tuần
tuần
tuần
tuần

Khóa 27 - Ngành Tài chính Ngân hàng


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

DTU604N Phân tích và quản
30 trị đầu tư1
3 tuần
KET602 Kế tốn tài chính
30
1
3 tuần
TCH601 Kinh tế học tài chính
30
1
3 tuần
TCH602 Tài chính doanh30nghiệp
1
3 tuần
PPH601T Hướng dẫn viết luận
8
văn thạc
1 sĩ

1 tuần
TCH610N Tài trợ thương mại
30 quốc tế 1
3 tuần
NHA602 Quản trị ngân hàng
30 thương 1mại
3 tuần
TAN601 Tiếng Anh
60
1
6 tuần
TCH611 Quản trị rủi ro tài
30 chính
1
3 tuần
TCH613 Tài chính quốc 30
tế
1
3 tuần
Lưu ý: Giao lớp trưởng bàn giao kế hoạch này cho SV trong lớp theo hình thức phù hợp (ví dụ: bản pho
bàn giao kế hoạch, lấy chữ ký xác nhận của các thành viên trong lớp về việc đã nhận được kế hoạch và cam kết sẽ lư
ngày sau khi nhận được kế hoạch, lớp trưởng nộp cho GVCN danh sách nói trên để lưu trữ danh sách xác nhận này

Nơi nhận:
-

Ban Giám đốc (để báo cáo);
Các Bộ môn ( để thực hiện);
GVCN ( để thông báo cho sinh viên);
Các lớp trưởng ( để bàn giao cho thành viên trong lớp);

Ban TT-TV, Quản trị Edusoft-Web (đưa lên Website);

- Lưu VT, QLĐT, Smart Office.

TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN QL

ThS Trần Quốc Đ


c phù hợp (ví dụ: bản photo, qua email…), lập danh sách, có ghi rõ hình thức
c kế hoạch và cam kết sẽ lưu trữ đầy đủ, thực hiện đúng. Chậm nhất 5
danh sách xác nhận này và báo cáo lãnh đạo đơn vị khi cần thiết.

TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN QLĐT

ThS Trần Quốc Đạt



×