Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA HOC KI 1 NAM 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 7. TEÂN CHUÛ ĐỀ Chủ đề 1: Đại từ. Nhaän bieát. CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Thoâng hieåu V/ duïng thaáp. V/ d cao. TOÅNG. Nhận biết đại từ.. Từ khái niệm mà xác định đại từ và chức năng của đại từ trong các câu cụ thể.. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä% Chủ đề 2: Cuộc chia tay của những con búp bê. Soá caâu 0.5 Soá ñieåm 1 Tæ lệ 10% Ý nghĩa văn bản. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 1 Tæ leä 10% Tóm tắt văn bản. Soá caâu 1 Soá ñieåm 2 Tæ lệ 20%. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % Chủ đề 3: Văn biểu cảm. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 1 Tæ leä 10%. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20%. Soá caâu 1 Soá ñieåm 3 Tæ leä 30%. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % Toång soá caâu Toång soá ñieåm Tæ leä%. 1 2. 1 3. Vận dụng phương thức tự sự, miêu tả và biểu cảm vào bài làm. Soá caâu 0,25 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20% 0,5 3. 20%. 30%. 30%. Có ý hay, sáng tạo.. Soá caâu 0,25 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20% 0,5 2. Soá caâu 1 Soá ñieåm 5 Tæ leä 50% 3 10. 20%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 7 THỜI GIAN: 90 Phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2, 0 điểm) a) Thế nào là đại từ ? Đại từ đảm nhiệm những vai trò ngữ pháp nào ? b) Xác định đại từ trong các câu sau và cho biết đại từ được dùng để làm gì? - Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn cho gầy cò con? (ca dao) - Đã bấy lâu nay bác tới nhà Trẻ thời đi vắng chợ thời xa ( Nguyễn Khuyến) Câu 2: (3,0 điểm) a) Hãy tóm tắt ngắn gọn văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê” bằng lời văn của em khoảng 12 dòng. b) Nêu ý nghĩa của văn bản trên. Câu 3: ( 5 điểm) Hãy phát biểu cảm nghĩ về một người thầy ( cô) mà em yêu quí. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN. CÂU Câu 1 a). b) Câu 2 a) b). Câu 3 Hìnhthức. Nội dung a) Mở bài b)Thân bài. c) Kết bài. ĐÁP ÁN. LỚP: 7. BIỂU ĐIỂM 2,0 điểm Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất 0,5 điểm được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. Đại từ có thể làm chủ ngữ trong câu hoặc làm phụ ngữ 0,5 điểm trong cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Đại từ “ Ai” được dùng để hỏi. 0,5 điểm Đại từ “ bác’’ dùng để trỏ chung. 0,5 điểm 3 điểm Tóm tắt đúng nội dung bài văn khoảng 12 câu (sai 5 lỗi 2 điểm chính tả trừ 0,25 điểm) Nêu ý nghĩa: Là câu chuyện của những đứa con nhưng lại 1 điểm gợi cho những người làm cha mẹ phải suy nghĩ. Trẻ em cần được sống trong mái ấm gia đình. Mỗi người cần phải biết giữ gìn gia đình hạnh phúc. 5 điểm Trừ không quá 1 điểm Đảm bảo bố cục 3 phần Trình bày sạch, theo dõi được Viết đúng kiểu bài văn biểu cảm: 1 điểm + Chọn đối tượng là một người thầy (cô). + Cảm xúc chân thành. + Biết dùng phương thức tự sự và miêu tả để bộc lộ cảm xúc. ( Sai 4 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm nhưng trừ không quá 0,5 điểm) 4 điểm Giới thiệu người thầy (cô)và tình cảm của em đối với 0,5 điểm người ấy. - Miêu tả những nét nổi bật, đáng chú ý: làn da, mái tóc, hành động,… của thầy (cô). - Vai trò của người thầy (cô) trong gia đình, ngoài xã hội… - Các mối quan hệ của người thầy(cô) đối với người xung 3 điểm quanh và thái độ của họ… - Kỉ niệm đáng nhớ nhất giữa em và người thầy (cô). - Tình cảm của em đối với người thầy (cô): Sự mong muốn và nổ lực để xứng đáng với người thầy(cô) của mình. - Khẳng định vai trò của người thầy (cô) trong cuộc sống. 0,5 điểm - Thể hiện lòng biết ơn, sự đền đáp công ơn đối với người thầy (cô)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 7. TEÂN CHUÛ ĐỀ. Nhaän bieát. CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Thoâng hieåu V/ duïng V/ d cao thaáp. Chủ đề 1: Quan hệ từ. Nêu khái niệm của quan hệ từ.. Từ khái niệm mà xác định quan hệ từ và cách dùng của quan hệ từ trong các câu cụ thể.. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä% Chủ đề 2: Sông núi nước Nam Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % Chủ đề 3: Văn biểu cảm. Soá caâu 0.5 Soá ñieåm 1 Tæ lệ 10% Chép thuộc bài thơ. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 1 Tæ leä 10% Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20%. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % Toång soá caâu Toång soá ñieåm Tæ leä%. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 1 Tæ leä 10%. TOÅNG. Soá caâu 1 Soá ñieåm 2 Tæ lệ 20%. Soá caâu 1 Soá ñieåm 3 Tæ leä 30%. 1 2. 1 3. Vận dụng phương thức tự sự, miêu tả và biểu cảm vào bài làm. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20% 0,5 3. 20%. 30%. 30%. Có ý hay, sáng tạo.. Soá caâu 0,5 Soá ñieåm 2 Tæ leä 20% 0,5 2 20%. Soá caâu 1 Soá ñieåm 5 Tæ leä 50% 3 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: NGỮ VĂN LỚP: 7 THỜI GIAN: 120 Phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2, 0 điểm) a) Thế nào là quan hệ từ ? Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý gì ? b) Cho biết trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào bắt buộc dùng quan hệ từ, trường hợp nào không bắt buộc? Vì sao ? - Nó rất thân ái với bạn bè. - Bố mẹ rất lo lắng cho con. - Tôi có một người bạn giỏi về môn toán. - Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua. Câu 2: (3,0 điểm) a)Hãy chép thuộc lòng bài thơ “Sông núi nước Nam” (Nam quốc sơn hà). b)Theo em, vì sao bài thơ được xem là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta? Câu 3: ( 5 điểm) Hãy phát biểu cảm nghĩ về mùa xuân. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN. CÂU Câu 1 a). b). Câu 2 a) b). Câu 3 Hìnhthức. LỚP: 7. ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM 2,0 điểm Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở 0,5 điểm hữu, so sánh, nhân quả,.. giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. Khi nói hoặc viết, có trường hợp bắt buộc dùng quan hệ 0,25 điểm từ, nếu không có quan hệ từ câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa. Có trường hợp không bắt buộc dùng (dùng cũng được, không dùng cũng được) Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp. 0,25 điểm Quan hệ từ “với”, “cho” được dùng bắt buộc vì không dùng câu sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa. Quan hệ từ “ về’’, “bằng” không bắt buộc dùng (nếu không dùng câu cũng không đổi nghĩa) Chép đúng nội dung bài thơ. Nêu suy nghĩ của cá nhân, xoáy sâu trọng tâm: +Khẳng định chủ quyền lãnh thổ, thể hiện ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền trước mọi kẻ thù xâm lược. +Thể hiện niềm tin vào sức mạnh chính nghĩa của dân tộc.. 0,5 điểm 0,5 điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm. 5 điểm Trừ không quá 1 điểm Đảm bảo bố cục 3 phần Trình bày sạch, theo dõi được Viết đúng kiểu bài văn biểu cảm: + Chọn đối tượng là một mùa trong năm. + Cảm xúc chân thành. + Biết dùng phương thức tự sự và miêu tả để bộc lộ cảm xúc. ( Sai 4 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm nhưng trừ không quá. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0,5 điểm) Nội dung a) Mở bài - Mùa xuân là nguồn đè tài, nguồn thi hứng, nguồn thi liệu cho rất nhiều các sáng tác thơ ca. - Lòng người mỗi khi xuân về thường xốn xang, rạo rực  Mùa đẹp nhất, mùa của niềm vui, hạnh phúc, sự đoàn tụ của gia đình. b)Thân bài. c) Kết bài. - Mùa xuân – mùa của trăm hoa đua nở, cây cối đâm chồi, nảy lộc, ra hoa, kết trái -> Biểu cảm về hoa, cây, chồi non , sức sống mãnh liệt của mùa xuân. - Mùa xuân là mùa của những đàn chim về làm tổ, mùa của con người xây dựng mái ấm gia đình và hạnh phúc lứa đôi. - Mùa xuân, mùa của không khí tưng bừng, ấm áp trong sự đoàn tụ của gia đình b.cảm về sự sum họp của gia đình trong đêm 30 Tết). - Muà xuân em lớn lên thêm một tuổi, biểu cảm về sự hồi hộp, mong chờ, niềm vui trẻ nhỏ khi trên tay đón nhận những bao lì xì. - Mùa xuân - mùa của còn người hướng về mái ấm gia đình, tổ tiên. Nơi ấy là quê hương, là nơi chôn rau, cắt rốn của mỗi một con người. Là nguồn cội của mỗi con người ( lí giải, biểu cảm về quy luật của con người khi xa quê). Khẳng định tình cảm của em đối với mùa xuân.. 4 điểm 0,5 điểm. 3 điểm. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×